Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DDF |
1.629 |
|
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
45 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
1. D01 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
20 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D03 3. D96 4. D78 |
Không |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
20 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D04 3. D96 4. D78 |
Không |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
575 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
1. D01 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
72 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nga*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D02 3. D96 4. D78 |
Không |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
81 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D03 3. D96 4. D78 |
Không |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
126 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Trung*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D04 3. D83 4. D78 |
Không |
Tổ hợp 2, Tổ hợp 3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
67 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 |
1. D01 2. D06 |
Không |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
68 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D96 3. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh |
Bằng nhau |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
27 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D15 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh |
Bằng nhau |
Quốc tế học |
7310601 |
87 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh |
Bằng nhau |
Đông phương học |
7310608 |
63 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D06 3. D96 4. D78 |
Không |
Bằng nhau |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
7220201CLC |
270 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
1. D01 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh |
|
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
7310601CLC |
27 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh |
Bằng nhau |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
7220209CLC |
27 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 |
1. D01 2. D06 |
Không |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
7220210CLC |
27 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D96 3. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh |
Bằng nhau |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
7220204CLC |
27 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D04 3. D83 4. D78 |
Không |
Tổ hợp 2, Tổ hợp 3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |