Đại học Trà Vinh công bố phương án tuyển sinh 2019

Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh năm 2019 với 53 ngành đào tạo, trường xét tuyển theo 3 phương thức cụ thể như sau:

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Trà Vinh TẠI ĐÂY.

53 ngành tuyển sinh năm 2019 Đại học Trà Vinh: 

TT (1)  Mã ngành (2) Tên ngành (3) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
Mã tổ hợp Tên tổ hợp Mã tổ hợp Tên tổ hợp Mã tổ hợp Tên tổ hợp Mã tổ hợp Tên tổ hợp
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng chính quy
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện M01 Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện M02 Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện    
Các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy
2 7140201 ĐH Giáo dục mầm non M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện M01 Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện M02 Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện    
3 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh        
4 7140202 ĐH Giáo dục tiểu học A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
5 7210210 ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2            
6 7210201 ĐH Âm nhạc học N00 Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2            
7 7510601 ĐH Quản lý công nghiệp A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 7340406 ĐH Quản trị văn phòng C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
10 7340201 ĐH Tài chính - Ngân hàng A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 7340301 ĐH Kế toán A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
12 7380101 ĐH Luật A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 7340405 ĐH Hệ thống thông tin quản lý A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 7340122 ĐH Thương mại điện tử A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15 7440122 ĐH Khoa học vật liệu A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học A02 Toán, Vật lí, Sinh học
16 7420201 ĐH Công nghệ sinh học A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
17 7460112 ĐH Toán Ứng dụng A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh     
18 7520320 ĐH Kỹ thuật môi trường A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
19 7580205 ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
21 7510102 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22 7510201 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
23 7510301 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí    
24 7510303 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí    
25 7510401 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
26 7720203 ĐH Hóa dược  A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
27 7540101 ĐH Công nghệ thực phẩm A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
28 7620101 ĐH Nông nghiệp A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
29 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
30 7640101 ĐH Thú y A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
31 7480102 ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
32 7620105 ĐH Chăn nuôi A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
33 7720101 ĐH Y khoa B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
34 7720701 ĐH Y tế Công cộng A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
35 7720601 ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
36 7720201 ĐH Dược học A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
37 7720301 ĐH Điều dưỡng B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
38 7720501 ĐH Răng - Hàm - Mặt B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
39 7720603 ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
40 7720401 ĐH Dinh dưỡng  B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
41 7720110 ĐH Y học dự phòng  B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
42 7810201 ĐH Quản trị khách sạn  C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
44 7810103 ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
45 7310205 ĐH Quản lý Nhà nước  C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
46 7229040 ĐH Văn hoá học  C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh        
47 7760101 ĐH Công tác xã hội C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
48 7220106 ĐH Ngôn ngữ Khmer C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
49 7220112 ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh        
50 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh  D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh        
51 7310201 ĐH Chính trị học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
52 7310101 ĐH Kinh tế A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
53 7810301 ĐH Quản lý thể dục thể thao T00 Toán, Sinh học, NK Thể dục thể thao T03 Ngữ văn, Sinh học, NK Thể dục thể thao C18 Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

Các ngành tập trung ở các nhóm như: Nông nghiệp – Thủy sản, Kỹ thuật – Công nghệ, Y – dược, Ngoại ngữ, Ngôn ngữ – Văn hóa – Nghệ thuật Khmer Nam bộ, Kinh tế – Luật, Hóa học ứng dụng, Sư phạm, Quản lý nhà nước – Quản trị văn phòng – Du lịch, Lý luận chính trị, Khoa học cơ bản, Dự bị đại học.

Ngoài ra, trường dự kiến xét tuyển thêm một số ngành mới: Dinh dưỡng, Y học dự phòng, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Hóa dược.

Đại học Trà Vinh thực hiện các chính sách và phương thức xét tuyển trong năm 2019, cơ bản không thay đổi so với phương thức xét tuyển của năm 2018. Ở hệ đại học, cao đẳng trường xét tuyển theo các hình thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT – học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, xét dự bị đại học.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức‎ học bạ dự kiến tháng 5.2019, và xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT QG‎ theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

Nhà trường áp dụng miễn học phí đối với sinh viên theo học các ngành thuộc nhóm ngành Sư phạm, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống. Sinh viên nữ được cấp học bổng hàng năm tương đương 50% học phí đang theo học các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học vật liệu. Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (sinh viên nữ được cấp học bổng hàng năm tương đương 30% học phí).

Bên cạnh đó, các sinh viên học tại trường có cơ hội nhận được học bổng, thực tập ngắn hạn ở nước ngoài hoặc đi học theo diện học bổng hiệp định, chương trình hợp tác với Đại học Trà Vinh. Tùy thời gian học bổng và chương trình học, khi về trường được xét miễn học và miễn học phí một số môn học theo quy định chung của nhà trường.

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Trà Vinh công bố phương án tuyển sinh 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH