Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2023

Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội và Quốc gia TPHCM năm 2023 và điểm chuẩn xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, A-Level cụ thể như sau:

I. Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL năm 2023

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 10 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 5 điểm; Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 3,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 2,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 1,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.

 Điều kiện xét trúng tuyển thẳng theo các ngành học, đối tượng xét tuyển: 

 

STT

Mã ngành

 

Tên ngành

Điểm ĐGNL xét trúng tuyển

Nguyện vọng trúng tuyển

ĐGNL ĐHQGHN

ĐGNL ĐHQG TPHCM

1.

7140231

Sư phạm tiếng Anh

120

960

NV1

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

110

960

NV1

3.

7220202

Ngôn ngữ Nga

90

960

NV1, NV2, NV3

4.

7220203

Ngôn ngữ Pháp

95

960

NV1, NV2, NV3

5.

7140234

Sư phạm tiếng Trung

120

960

NV1

6.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

105

960

NV1

7.

7220205

Ngôn ngữ Đức

95

960

NV1, NV2, NV3

8.

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

120

960

NV1

9.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

960

NV1

10.

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

120

960

NV1

11.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

105

960

NV1

12.

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

90

960

NV1, NV2, NV3

13.

7220212

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

105

960

NV1

II. Điểm chuẩn xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, A-Level 

Các đối tượng xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ vào Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2023 theo Thông báo số 799/TB-ĐHNN ngày 19/5/2023 như sau:

Thí sinh phải Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định và đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:

2.1. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh) có kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);

2.2. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

2.3.Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

II. Điều kiện xét trúng tuyển theo các ngành học, đối tượng xét tuyển:

1. Ngành Sư phạm tiếng Anh: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc các đối tượng 2.2, 2.3, trong đó các đối tượng 2.2, 2.3 cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

- Đối tượng 2.3: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt 36 điểm.

2. Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

3. Ngành Ngôn ngữ Nga: Không có thí sinh đăng ký.

4. Ngành Ngôn ngữ Pháp: Xét trúng tuyển tất cả các thí sinh hợp lệ đăng ký NV1, NV2, NV3.

5. Ngành Sư phạm tiếng Trung: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

6. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Xét trúng tuyển tất cả các thí sinh hợp lệ đăng ký NV1.

7. Ngành Ngôn ngữ Đức: Thí sinh trúng tuyển NV1, NV2, NV3 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

8. Ngành Sư phạm tiếng Nhật: Không có thí sinh đăng ký.

9. Ngành Ngôn ngữ Nhật: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

10. Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc: Không có thí sinh đăng ký.

11. Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Không có thí sinh đăng ký.

12. Ngành Ngôn ngữ Ả Rập: Không có thí sinh đăng ký.

13. Ngành Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên. 

Lưu ý: Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 theo các điều kiện trên được xét trúng tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 theo các điều kiện như mục II.

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2023

  •  
Đăng ký tư vấn khóa ĐGNL!