Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
TT
|
Mã ngành/ CTĐT
|
Tên ngành/chương trình đào tạo
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ thứ nhất (*)
|
Tiêu chí phụ thứ hai (**)
|
1
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
23.56
|
TTNV ≤ 5
|
|
2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
24.68
|
Tiếng Anh > 7.80
|
Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
25.58
|
TTNV ≤ 4
|
|
4
|
7220204LK
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)
|
24.91
|
TTNV ≤ 1
|
|
5
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
24.00
|
TTNV ≤ 4
|
|
6
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
24.86
|
TTNV ≤ 2
|
|
7
|
7229020
|
Ngôn ngữ học
|
25.25
|
TTNV ≤ 10
|
|
8
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
24.64
|
Toán > 7.60
|
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5
|
9
|
7310612
|
Trung Quốc học
|
24.51
|
TTNV ≤ 2
|
|
10
|
7320113
|
Công nghệ đa phương tiện
|
24.91
|
Toán > 8.80
|
Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1
|
11
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
24.31
|
Toán > 7.80
|
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4
|
12
|
7340115
|
Marketing
|
25.33
|
Toán > 8.00
|
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
|
13
|
7340125
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh
|
24.25
|
Toán > 8.60
|
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6
|
14
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
24.74
|
Toán > 8.40
|
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
|
15
|
7340301
|
Kế toán
|
24.01
|
Toán > 7.40
|
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5
|
16
|
7340302
|
Kiểm toán
|
24.45
|
Toán > 8.00
|
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
|
17
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
24.80
|
Toán > 8.00
|
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4
|
18
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
24.01
|
Toán > 7.40
|
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
|
19
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
25.32
|
Toán > 8.20
|
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2
|
20
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
24.35
|
Toán > 8.40
|
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
|
21
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
24.68
|
Toán > 7.80
|
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
|
22
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
24.44
|
Toán > 7.60
|
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
|
23
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
24.55
|
Toán > 8.60
|
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10
|
24
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
25.22
|
Toán > 7.80
|
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5
|
25
|
74802021
|
An toàn thông tin
|
24.39
|
Toán > 8.20
|
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
|
26
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
24.35
|
Toán > 8.20
|
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6
|
27
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
25.41
|
Toán > 8.00
|
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5
|
42
|
7510204
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
|
24.97
|
Toán > 8.20
|
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
|
28
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
24.82
|
Toán > 8.20
|
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
|
29
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
23.57
|
Toán > 7.60
|
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14
|
30
|
7510209
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
25.01
|
Toán > 8.40
|
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7
|
41
|
7510213
|
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
|
22.30
|
Toán > 7.80
|
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
|
31
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
24.51
|
Toán > 8.40
|
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1
|
33
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
24.40
|
Toán > 7.40
|
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
|
34
|
75103021
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
|
21.40
|
Toán > 7.40
|
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
|
35
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
26.05
|
|
|
36
|
75103031
|
Kỹ thuật sản xuất thông minh
|
22.6
|
Toán > 8.60
|
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2
|
37
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
19.00
|
|
|
38
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
19.00
|
|
|
39
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
25.89
|
Toán > 8.40
|
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
|
40
|
7519003
|
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
|
23.19
|
Toán > 8.20
|
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
|
32
|
75190071
|
Năng lượng tái tạo
|
20.65
|
Toán > 7.40
|
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7
|
44
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
23.93
|
Toán > 8.00
|
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9
|
43
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
23.61
|
Toán > 8.40
|
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
|
45
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
22.65
|
Toán > 7.40
|
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2
|
46
|
7540203
|
Công nghệ vật liệu dệt, may
|
20.90
|
Toán > 7.40
|
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
|
47
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
21.90
|
Toán > 7.60
|
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8
|
48
|
7720203
|
Hóa dược
|
21.55
|
Toán > 7.25
|
Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2
|
49
|
7810101
|
Du lịch
|
22.4
|
TTNV ≤ 2
|
|
50
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
23.77
|
TTNV ≤ 3
|
|
51
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
23.56
|
TTNV ≤ 8
|
|
52
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
23.19
|
TTNV ≤ 1
|
|
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển.
(**) Tiêu chí phụ thứ hai:Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.
- TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY