Trường Đại học Khánh Hòa thông báo điểm chuẩn 2024
STT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
(Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024)
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC
|
ĐIỂM THI ĐGNL ĐHQG - HCM NĂM 2024
|
ĐIỂM HỌC BẠ THPT
|
ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
680
|
20.0
|
19.5
|
2
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
|
7220201A
|
620
|
19.6
|
16.6
|
3
|
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
|
7229020
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Trung (D04); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
680
|
23.0
|
22.0
|
4
|
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)
|
7310630A
|
Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, GDCD (C19); Văn, Địa, GDCD (C20); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).
|
680
|
21.7
|
20.2
|
5
|
Văn học (Báo chí – Truyền thông)
|
7229030
|
720
|
24.6
|
23.7
|
6
|
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)
|
7229040
|
680
|
21.5
|
20.1
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
580
|
18.1
|
16.2
|
8
|
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
|
7340101A
|
550
|
18.0
|
15.0
|
9
|
Quản trị kinh doanh (Marketing)
|
7340101B
|
680
|
19.9
|
17.0
|
10
|
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống)
|
7340101C
|
580
|
18.0
|
16.0
|
11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện)
|
7810103
|
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
550
|
18.7
|
17.5
|
12
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
580
|
18.6
|
17.4
|
13
|
Du lịch: - Du lịch - Du lịch (Hướng dẫn du lịch)
|
7810101
|
Văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
580
|
18.0
|
15.1
|
14
|
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
|
7440112
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).
|
550
|
16.0
|
15.0
|
15
|
Sinh học ứng dụng
(Dược liệu)
|
7420203A
|
550
|
16.0
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|