1. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
TT
|
Khối ngành/Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu bổ sung
|
A
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
|
|
1
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ.
|
7850106
|
D01, D07, B08, D10
|
20
|
B
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
|
|
1
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
A00; A01; A16; D01
|
40
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00; A01; A16; D01
|
40
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
A00; A01; A16; D01
|
30
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
A00; A01; A16; D01
|
30
|
5
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; A16; C15; D01
|
40
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; A16; C15; D01
|
50
|
7
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00; A16; C15; D01
|
40
|
8
|
Bất động sản
|
7340116
|
A00; A16; C15; D01
|
40
|
9
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A00; C00; C15; D01
|
40
|
10
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00; C00; C15; D01
|
40
|
11
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
A00; B00; C15; D01
|
30
|
12
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00; A16; B00; D01
|
20
|
13
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
A00; A16; B00; D01
|
40
|
14
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00; A16; B00; D01
|
40
|
15
|
Du lịch sinh thái
|
7850104
|
B00; C00; C15; D01
|
20
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00; A16; B00; B08
|
10
|
17
|
Thú y
|
7640101
|
A00; A16; B00; B08
|
60
|
18
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00; C15; D01; H00
|
40
|
19
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
7549001
|
A00; A16; D01; D07
|
20
|
20
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
A00; D01; C15; V01
|
20
|
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
2. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển, thông báo kết quả và nhập học
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 23/9 - 07/10/2022.
- Công bố kết quả trúng tuyển: 08/10/2022.
- Thời gian nhập học (Dự kiến): Từ ngày 10/10/2022.
3. Địa điểm nộp hồ sơ và hồ sơ xét tuyển
- Phương thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký trực tuyến (Online) tại địa chỉ:
http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
+ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Thí sinh lấy tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn
4. Thông thông tin liên hệ
- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Website: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.
- Điện thoại trực tuyển sinh: 0968.293.466; 02433.840.707.
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY