1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển ngành
|
Mức điều kiện so sánh
|
Thang điểm
|
1
|
7140201A
|
Giáo dục mầm non
|
M00
|
22.08
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
2
|
7140201B
|
Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh
|
M01
|
19.25
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
3
|
7140201C
|
Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh
|
M02
|
19.13
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
4
|
7140202A
|
Giáo dục Tiểu học
|
D01;D02;D03
|
26.15
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
5
|
7140202B
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
D01
|
26.55
|
TTNV <= 3
|
Thang điểm 30
|
6
|
7140203C
|
Giáo dục Đặc biệt
|
C00
|
27.5
|
TTNV <= 16
|
Thang điểm 30
|
7
|
7140203D
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D01;D02;D03
|
24.85
|
TTNV <= 18
|
Thang điểm 30
|
8
|
7140204B
|
Giáo dục công dân
|
C19
|
27.5
|
TTNV <= 2
|
Thang điểm 30
|
9
|
7140204C
|
Giáo dục công dân
|
C20
|
27.5
|
TTNV <= 7
|
Thang điểm 30
|
10
|
7140205B
|
Giáo dục chính trị
|
C19
|
28.5
|
TTNV <= 2
|
Thang điểm 30
|
11
|
7140205C
|
Giáo dục chính trị
|
C20
|
28.5
|
TTNV <= 6
|
Thang điểm 30
|
12
|
7140206A
|
Giáo dục Thể chất
|
T01
|
19.55
|
TTNV <= 2
|
Thang điểm 30
|
13
|
7140208C
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
C00
|
26
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
14
|
7140208D
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
D01;D02;D03
|
23.85
|
TTNV <= 6
|
Thang điểm 30
|
15
|
7140209A
|
Sư phạm Toán học
|
A00
|
26.25
|
TTNV <= 10
|
Thang điểm 30
|
16
|
7140209B
|
Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
A00
|
27.7
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
17
|
7140209D
|
Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
D01
|
27.5
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
18
|
7140210A
|
SP Tin học
|
A00
|
23.55
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
19
|
7140210B
|
SP Tin học
|
A01
|
23.45
|
TTNV <= 4
|
Thang điểm 30
|
20
|
7140211A
|
SP Vật lý
|
A00
|
25.35
|
TTNV <= 5
|
Thang điểm 30
|
21
|
7140211B
|
SP Vật lý
|
A01
|
25.55
|
TTNV <= 2
|
Thang điểm 30
|
22
|
7140211C
|
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
|
A00
|
25.9
|
TTNV <= 14
|
Thang điểm 30
|
23
|
7140211D
|
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
|
A01
|
26.1
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
24
|
7140212A
|
SP Hoá học
|
A00
|
25.8
|
TTNV <= 11
|
Thang điểm 30
|
25
|
7140212B
|
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
|
D07
|
26
|
TTNV <= 4
|
Thang điểm 30
|
26
|
7140212C
|
SP Hoá học
|
B00
|
26
|
TTNV <= 10
|
Thang điểm 30
|
27
|
7140213B
|
SP Sinh học
|
B00
|
23.63
|
TTNV <= 5
|
Thang điểm 30
|
28
|
7140213D
|
SP Sinh học
|
D08;D32;D34
|
20.78
|
TTNV <= 6
|
Thang điểm 30
|
29
|
7140217C
|
SP Ngữ văn
|
C00
|
28.5
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
30
|
7140217D
|
SP Ngữ văn
|
D01;D02;D03
|
25.95
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
31
|
7140218C
|
SP Lịch sử
|
C00
|
28.5
|
TTNV <= 2
|
Thang điểm 30
|
32
|
7140218D
|
SP Lịch sử
|
D14
|
27.05
|
TTNV <= 18
|
Thang điểm 30
|
33
|
7140219B
|
SP Địa lý
|
C04
|
26.9
|
TTNV <= 5
|
Thang điểm 30
|
34
|
7140219C
|
SP Địa lý
|
C00
|
27.75
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
35
|
7140221A
|
Sư phạm Âm nhạc
|
N01
|
19.13
|
TTNV <= 2
|
Thang điểm 30
|
36
|
7140221B
|
Sư phạm Âm nhạc
|
N02
|
18.38
|
TTNV <= 1
|
Thang điểm 30
|
37
|
7140222B
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
H02
|
21
|
TTNV <= 2
|
Thang điểm 30
|
38
|
7140231A
|
SP Tiếng Anh
|
D01
|
27.39
|
TTNV <= 2
|
Thang điểm 30
|
39
|
7140233C
|
SP Tiếng Pháp
|
D15;D42;D44
|
23.51
|
TTNV <= 4
|
Thang điểm 30
|
40
|
7140233D
|
SP Tiếng Pháp
|
D01;D02;D03
|
25.31
|
TTNV <= 8
|
Thang điểm 30
|
41
|
7140246A
|
SP Công nghệ
|
A00
|
19.15
|
TTNV <= 6
|
Thang điểm 30
|
42
|
7140246C
|
SP Công nghệ
|
C01
|
19.3
|
TTNV <= 2
|
Thang điểm 30
|
Ghi chú:
- Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/ vào Thứ 6, ngày 16/09/2022.