Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm những trường nào? Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 45 trường ĐH xét tuyển IELTS 2025

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG XÉT TUYỂN IELTS NĂM 2025

Đã có 45 trường Đại học xét IELTS 2025

Cập nhật tới 14h26 ngày 26/2/2025

- Tiếp tục cập nhật -

Nhiều trường đại học top đầu hiện nay đều xét bằng IELTS, TOEFL hoặc ngôn ngữ Nhật, Hàn. Quy đổi điểm thì mỗi trường tính theo cách khác nhau, chủ yếu quy đổi điểm 8 trở lên. Dưới đây là điểm quy đổi IELTS của các trường Đại học năm 2025 theo thông tin tuyển sinh mới nhất.

>> Xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển và điểm quy đổi IELTS các trường Đại học năm 2025 TẠI ĐÂY

Danh sach cac truong Dai hoc xet tuyen IELTS 2025

 

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÉT TUYỂN IELTS NĂM 2025

45. Quy đổi điểm IELTS Học viện Kỹ thuật Mật mã - KTA 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu

Sử dụng kết quả kỳ thi THPT

Ngoài điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành, Học viện cộng thêm điểm ưu tiên với thí sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT để xét tuyển) có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển), theo 3 mức ưu tiên như sau:

+ Chứng chỉ IELTS từ 5.5 – 6.0 hoặc TOEIC từ 650 đến dưới 750 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 65 đến dưới 80 : 1,0 điểm;

+ Chứng chỉ IELTS từ 6.5 – 7.0 hoặc TOEIC từ 750 đến dưới 850 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 80 đến dưới 95: 1,5 điểm;

+ Chứng chỉ IELTS từ 7.5 trở lên hoặc TOEIC từ 850 trở lên hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 95 trở lên: 2,0 điểm.

 

5.5

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã 2025 TẠI ĐÂY

44. Quy đổi điểm IELTS Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên - BAV 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên

Phương thức xét tu    thiểu
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tiếp tục cập nhật

Tiếp tục cập nhật

Bảng quy đổi chứng chỉ IELTS:

 Điểm IELTS Điểm quy đổi

5.5

8

6.0

8,5

6.5

9

7.0

9,5

≥7.5

10

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS BAV - Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên 2025 TẠI ĐÂY

43. Quy đổi điểm IELTS Đại học Việt Đức - VGU 2025

Lưu ýNhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS VGU 2025 - Đại học Việt Đức 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Tất cả các phương thức

4. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào

a) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 của Quy chế tuyển sinh đại học của VGU);

 5.0

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VGU 2025 - Đại học Việt Đức TẠI ĐÂY

42. Quy đổi điểm IELTS Học viện Ngân hàng - BAV 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế

Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên.

Chứng chỉ quốc tế nộp xét tuyển cần đảm bảo các điều kiện dưới đây và còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên.

 6.0

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng TẠI ĐÂY

41. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kiến trức Hà Nội - HAU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AJC 2025 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định đạt điểm IELTS từ 6.0, đăng ký xét tuyển Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc của Trường sẽ được được xét cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổ hợp môn xét tuyển, nhưng không vượt quá mức điểm tối đa của thang điểm

 6.0

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HAU 2025 - Đại học Kiến trúc Hà Nội TẠI ĐÂY

40. Quy đổi điểm IELTS Học viện Báo chí và Tuyên truyền - AJC 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AJC 2025 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét học bạ

Quy đổi điểm IELTS 2025 thành điểm khuyến khích khi xét học bạ. Điểm IELTS được quy đổi như sau:

Điểm IELTS 5.0 = 0,1

Điểm IELTS 5.5 = 0,2

Điểm IELTS 6.0 = 0,3

Điểm IELTS 6.5 = 0,4

Điểm IELTS ≥ 7.0 = 0,5

 5.0

Xét tuyển kết hợp

Đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600, điểm TBC học tập của 6 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên, hạnh kiểm của bậc THPT xếp loại Tốt

+ Thí sinh xét tuyển các ngành thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt tối thiểu 7,0 trở lên; 

+ Thí sinh xét tuyển ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm 1, ngành Xã hội học thuộc nhóm 2 và các ngành thuộc nhóm 4: điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Tiếng Anh THPT đạt tối thiểu 7,0 trở lên.

6.5
Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT

Học viện chấp nhận quy đổi điểm môn tiếng Anh đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh và được quy định mức quy đổi cụ thể tại Mục 8.2. Điểm tiếng Anh quy đổi sẽ được kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT thành tổ hợp môn xét tuyển

- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

+ Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

+ Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên.

5.0

Danh sach cac truong Dai hoc xet tuyen IELTS 2025

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS AJC 2025 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền TẠI ĐÂY

39. Quy đổi điểm IELTS Trường Đại học CMC - CMC 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS CMC 2025 - Đại học CMC 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Tiếp tục cập nhật

Tiếp tục cập nhật

Bảng điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

IELTS Điểm quy đổi
5 8,00
5.5 8,50
6 9,00
6.5 9,25
7 9,50
7.5 9,75
8.0 - 9.0 10,00

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS trường Đại học CMC 2025 TẠI ĐÂY

38. Quy đổi điểm IELTS Trường Đại học An Giang (ĐHQG TPHCM) - QSA 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS QSA 2025 - ĐH An Giang (ĐHQG TPHCM) 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu

Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT

Tiếp tục cập nhật

Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS QSA trường Đại học An Giang - ĐHQG TPHCM 2025 TẠI ĐÂY

37. Quy đổi điểm IELTS Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐHQGHN) - HSB 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HSB 2025 - ĐH Quản trị và Kinh doanh (ĐHQGHN)

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển kết hợp: IELTS kết hợp kết quả học tập bậc THPT

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Ielts đạt tối thiểu từ 5.5 trở lên hoặc tương đương

- Kết quả học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn học (trong đó bắt buộc có môn Toán)

- Từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0

- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

5.5

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HSB 2025 - Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐHQGHN) TẠI ĐÂY

36. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kinh tế (ĐH Huế) - HCE 2025

Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu

Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường

- Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh IELTS >= 5.0

- Chứng chỉ còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển

5.0

>> Xem thêm điểm quy đổi xét tuyển thẳng IELTS HCE 2025 - ĐH Kinh tế (ĐH Huế) TẠI ĐÂY

35. Quy đổi điểm IELTS Đại học Luật (ĐH Huế) - HUL 2025

Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu

Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Luật, Đại học Huế

Thí sinh có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ sau:

- IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên

- Chứng chỉ còn thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp tính đến ngày 30/6/2025.

 

5.0

>> Xem thêm phương thức xét tuyển IELTS HUL 2025 - ĐH Luật (ĐH Huế) TẠI ĐÂY

34. Quy đổi điểm IELTS Đại học Ngân hàng TPHCM - HUB 2025

Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển tổng hợp: kết quả học tập và thành tích bậc THPT

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS được quy đổi thành điểm quy đổi

4.5

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo IELTS được chấp nhận. Trường chỉ nhận các loại chứng chỉ được liệt kê trong Bảng sau:

Danh sach cac truong Dai hoc xet tuyen IELTS 2025

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUB 2025 - Đại học Ngân hàng TPHCM TẠI ĐÂY

33. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐHQGHN) - VNU-SIS 2025

Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Trung, Pháp) với kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cần đáp ứng các yêu cầu sau:

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của 01 trong 03 ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung: cần đảm bảo đúng loại chứng chỉ và ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN.

- Với điểm 02 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) trong kỳ thi THPT năm 2024 đạt tối thiểu là 14 điểm;

Ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN.
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Trung, Pháp) với kết quả học tập THPT và phỏng vấn

Thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu với kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:

- Điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 7,0 trở lên và bắt buộc phải có kết quả phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh.

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của 01 trong 03 ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung: cần đảm bảo đúng loại chứng chỉ và ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN.

Ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN.

>> Xem thêm phương thức xét tuyển IELTS VNU-SIS 2025 - Đại học Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐHQGHN) TẠI ĐÂY

32. Quy đổi điểm IELTS Đại học Phenikaa - PhenikaaUni 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PhenikaaUni 2025 - ĐH Phenikaa

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó 6.0

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS Phenikaa 2025 - Đại học Phenikaa TẠI ĐÂY

31. Quy đổi điểm IELTS Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch - PNTU 2025

Lưu ýNhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PNTU 2025 - ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển  Tiếp tục cập nhật  Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS PNTU 2025 - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TẠI ĐÂY

30. Quy đổi điểm IELTS Đại học Bách khoa (ĐHQG TPHCM) - HCMUT 2025

Lưu ýNhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMUT 2025 - ĐH Bách khoa (ĐHQG TPHCM)

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển kết hợp - Đối tương 5: Thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường

 [Điểm năng lực] = [Điểm phỏng vấn] × 0.5 + [Điểm bài luận] × 0.3 + [Điểm CCTAquy đổi] × 0.2

Quy đổi điểm trên thang điểm 100

6.5 
Xét tuyển kết hợp - Tất cả đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn tiếng Anh trong điểm thi tốt nghiệp THPT và học lực THPT đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh

Quy đổi điểm trên thang điểm 10

 5.0

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMUT 2025 - Đại học Bách khoa (ĐHQG TPHCM) TẠI ĐÂY

29. Quy đổi điểm IELTS Đại học Thương mại - TMU 2025

Lưu ýNhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TMU 2025 - ĐH Thương mại

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế/chứng chỉ tiếng Anh với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

5.0
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế/chứng chỉ tiếng Anh với kết quả học tập cấp THPT

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.

Tất cả các phương thức Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1)) 5.0

>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS TMU 2025 - Đại học Thương mại TẠI ĐÂY

28. Quy đổi điểm IELTS Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE 2025

Lưu ýNhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HNUE 2025 - ĐH Sư phạm Hà Nội

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SP Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non – SP tiếng Anh, GD Tiểu học – SP tiếng Anh, Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2

Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau:

Điểm IELTS 6.5 = 1

Điểm IELTS 7.0 = 2

Điểm IELTS 7.5 = 2,5

Điểm IELTS ≥ 8.0 = 3

6.5

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HNUE 2025 - Đại học Sư phạm Hà Nội TẠI ĐÂY

27. Quy đổi điểm IELTS Đại học Bách khoa Hà Nội - HUST 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUST 2025 - ĐH Bách khoa Hà Nội 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07) như sau:

Điểm IELTS 5.0 = 8,5

Điểm IELTS 5.5 = 9

Điểm IELTS 6.0 = 9,5

Điểm IELTS ≥ 6.5 = 10

5.0
Xét tuyển tài năng: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế

Quy đổi thành điểm thưởng như sau:

Điểm IELTS 5.0 = 1

Điểm IELTS 5.5 = 2

Điểm IELTS 6.0 = 3

Điểm IELTS 6.5 = 4

Điểm IELTS 7.0 = 5

Điểm IELTS 7.5 = 6

Điểm IELTS ≥ 8.0 = 7

5.0
Xét tuyển tài năng: Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn 5.0
Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (TSA) 5.0
Tất cả phương thức xét tuyển 

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL, FL3 cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+) Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

5.0

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2, ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

+) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên

5.5

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUST 2025 - Đại học Bách khoa Hà Nội TẠI ĐÂY

26. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kinh tế Quốc dân - NEU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS NEU 2025 - ĐH Kinh tế Quốc dân 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển kết hợp kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế - CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/V-ACT/TSA Các CCTAQT

- Điểm thi HSA/V-ACT/TSA cần có trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2025
5.5
Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với CCTAQT - CCTAQT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2025 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên

- Điểm thi TN THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS NEU 2025 - Đại học Kinh tế Quốc dân TẠI ĐÂY

25. Quy đổi điểm IELTS Đại học Tài chính Marketing - UFM 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UFM 2025 - ĐH Tài chính Marketing 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Kết hợp kết quả học tập THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên và học lực Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 5.5

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UFM 2025 - Đại học Tài chính Marketing TẠI ĐÂY

24. Quy đổi điểm IELTS Đại học FPT 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS FPT 2025 - Đại học FPT

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển thẳng

Tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ Anh với các thí sinh đạt xếp hạng Top50 năm 2025 theo điểm học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) với điều kiện:

- Điểm Toán + điểm 2 môn bất kỳ của học kỳ 2 năm lớp 12 đạt từ 21 điểm trở lên.

- Chứng chỉ tiếng Anh IELTS (Học thuật) từ 6.0

6.0

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS FPT 2025 - Đại học FPT TẠI ĐÂY

23. Quy đổi điểm IELTS Đại học Công nghiệp Hà Nội - HAUI 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS HAUI 2025 - Đại học Công nghiệp Hà Nội

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả 3 năm cấp THPT Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển  Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HAUI 2025 - Đại học Công nghiệp Hà Nội TẠI ĐÂY

22. Quy đổi điểm IELTS Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TPHCM) - UIT 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UIT 2025 - ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông Thí sinh có chứng chỉ quốc tế còn thời hạn được cộng điểm ưu tiên  6.5 
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UIT 2025 - Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TPHCM) TẠI ĐÂY

21. Quy đổi điểm IELTS Đại học Luật TPHCM - ULAW 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS ULAW 2025 - Đại học Luật TPHCM

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường Đối tượng 1: Thí sinh đang học các trường THPT quốc tế đạt các điều kiện

- Điều kiện 1: Tốt nghiệp tại các trường THPT quốc tế được các cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng tốt nghiệp THPT (văn bằng này phải được công nhận đạt mức tương đương với trình độ đào tạo theo chương trình giáo dục THPT tại Việt Nam theo quy định);
- Điều kiện 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS đạt điểm từ 6,5 trở lên do British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp; 
6.5
Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc kết quả kỳ thi SAT của Mỹ, đạt đủ các điều kiện

- Điều kiện 1: IELTS đạt điểm từ 5,5 trở lên
- Điều kiện 2: Có tổng điểm trung bình cộng của 6 học kỳ THPT (Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành xét tuyển đạt từ 22,5 trở lên (tổng điểm trung bình cộng này được làm tròn đến một chữ số thập phân)
5.5

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS ULAW 2025 - Đại học Luật TPHCM TẠI ĐÂY

20. Quy đổi điểm IELTS Đại học Y Dược (ĐH Huế) - Hue-UMP 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS Hue-UMP 2025 - Đại học Y Dược (ĐH Huế)

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học)  Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS Hue-UMP 2025 - Đại học Y Dược (ĐH Huế) TẠI ĐÂY

19. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM) - HCMUS 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMUS 2025 - Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM)

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM, Kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ Tiếp tục cập nhật Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMUS 2025 - Đại học Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) TẠI ĐÂY

18. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kinh tế TPHCM - UEH 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UEH 2025 - Đại học Kinh tế TPHCM

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét TS tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài kết hợp chứng chỉ quốc tế Tiếp tục cập nhật Tiếp tục cập nhật
Xét điểm thi đánh giá năng lực kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Tiếp tục cập nhật Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UEH 2025 - Đại học Kinh tế TPHCM TẠI ĐÂY

17. Quy đổi điểm IELTS Đại học Mở TPHCM - HCMCOU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMCOU 2025 - Đại học Mở TPHCM

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định Tiếp tục cập nhật Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMCOU 2025 - Đại học Mở TP.HCM TẠI ĐÂY

16. Quy đổi điểm IELTS Đại học Y Hà Nội - HMU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HMU 2025 - Đại học Y Hà Nội

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế  Tiếp tục cập nhật  Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HMU 2025 - Đại học Y Hà Nội TẠI ĐÂY

15. Quy đổi điểm IELTS Đại học Hoa Sen - HSU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS HSU 2025 - Đại học Hoa Sen

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Ngành xét tuyển sinh đại học: Tất cả các ngành bậc đại học.

5.5

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HSU 2025 - Đại học Hoa sen TẠI ĐÂY

14. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) - USSH 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS USSH 2025 - Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025  Tiếp tục cập nhật  Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS USSH 2025 - Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) TẠI ĐÂY

13. Quy đổi điểm IELTS Đại học Vinh - VinhUni 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS VinhUni 2025 - Đại học Vinh

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh đối với học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tin học quốc tế có giá trị 2 năm tính từ ngày cấp đến ngày 05/6/2025 (xét tuyển cho các các ngành/chương trình đào tạo ngoài sư phạm)  Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VinhUni 2025 - Đại học Vinh TẠI ĐÂY

12. Quy đổi điểm IELTS Đại học Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) - UET 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UET 2025 - Đại học Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm CCTA quy đổi) Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UET 2025 - Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) TẠI ĐÂY

11. Quy đổi điểm IELTS Đại học Luật Hà Nội - HLU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HLU 2025 - Đại học Luật Hà Nội

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập của bậc THPT năm 2025 Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành. Trong đó có xem xét quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếp tục cập nhật
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập của bậc THPT năm 2025 (kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12) theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành (xét học bạ), trong đó có xem xét quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Tiếp tục cập nhật

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HLU 2025 - Đại học Luật Hà Nội TẠI ĐÂY

10. Quy đổi điểm IELTS Đại học Nông lâm TPHCM - NLU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS NLU 2025 - ĐH Nông lâm TP.HCM

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển 5.0
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS NLU 2025 - Đại học Nông lâm TPHCM TẠI ĐÂY

9. Quy đổi điểm IELTS Đại học Đông Á - UDA 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UDA 2025 - ĐH Đông Á

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Chứng chỉ IELTS quy đổi thành điểm quy đổi

4.0
Ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Chứng chỉ IELTS quy đổi thành điểm ưu tiên

5.0

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UDA 2025 - Đại học Đông Á TẠI ĐÂY

8. Quy đổi điểm IELTS Đại học Tôn Đức Thắng - TDTU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TDTU 2025 - ĐH Tôn Đức Thắng

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Chương trình học bằng Tiếng Anh: 5.0

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế: 5.5

Xét tuyển học bạ
Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐH Quốc gia TPHCM
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường và xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS TDTU 2025 - Đại học Tôn Đức Thắng TẠI ĐÂY

7. Quy đổi điểm IELTS Đại học Thăng Long - TLU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TLU 2025 - ĐH Thăng Long

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển kết hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế Thí sinh có chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt tối thiểu 14 điểm 5.5

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS TLU 2025 - Đại học Thăng Long TẠI ĐÂY

6. Quy đổi điểm IELTS Đại học Ngoại thương - FTU 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS FTU 2025 - ĐH Ngoại thương

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường

Nhóm đối tượng 1: Thí sinh là học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.

6.5

Nhóm đối tượng 2: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán-Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên)

- Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường như sau:
+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Lý hoặc Toán+Hoá hoặc Toán+Văn đạt từ 8,5 trở lên;
+ Đối với các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Văn đạt từ 8,0 trở lên;
+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên

6.5
Nhóm đối tượng 3: Thí sinh là học sinh hệ không chuyên đạt giải (nhất, nhì, ba) trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật).
 
- Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển như sau:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Lý hoặc Toán+Hoá hoặc Toán+Văn đạt từ 8,5 trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Văn đạt từ 8,0 trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên
6.5
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên
Kết quả học tập và rèn luyện THPT (6 học kỳ, bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Khá trở lên.
6.5
Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế SAT/ACT/A-Level kết hợp với chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có chứng chỉ SAT từ 1380 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ ACT từ 30 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ A- Level với điểm môn Toán (Mathematics) đạt từ điểm A trở lên;

- (Các chứng chỉ được cấp trong thời gian 03 năm tính từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển)

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thi tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm và HSKK trung cấp từ mức 70 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng.J13
6.5

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS FTU 2025 - Đại học Ngoại thương TẠI ĐÂY

5. Quy đổi điểm IELTS Đại học Xây dựng Hà Nội - HUCE 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUCE 2025 - ĐH Xây dựng Hà Nội

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 Sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển
5.5
Xét kết quả học tập cấp THPT

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUCE 2025 - Đại học Xây dựng Hà Nội TẠI ĐÂY

4. Quy đổi điểm IELTS Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam - VNUA 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS VNUA 2025 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội Đối tượng 2: Học sinh giỏi ít nhất 1 kỳ và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS trong vòng 02 năm tính đến ngày 01/6/2025 6.0
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn thi tiếng Anh. Nếu thí sinh không có điểm thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 nhưng có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS thì được quy đổi điểm để tham gia xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 4.0

Bảng quy đổi điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên thành điểm xét tuyển THPT

TT
Điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh
1 4 6
2 4.5 7
3 5 8
4 5.5 9
5 6.0 trở lên 10

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VNUA 2025 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam TẠI ĐÂY

3. Quy đổi điểm IELTS Đại học Giao thông vận tải - UTC 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UTC 2025 - Đại học Giao thông vận tải

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế
Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường
5.0
Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) 5.0

Điểm IELTS quy đổi UTC 2025 - Đại học Giao thông vận tải

STT
 Điểm IELTS  Điểm quy đổi
1 5.0 8
2 5.5 8,5
3 6 9
4 6.5 9,5
5  từ 7.0 trở lên 10

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UTC 2025 - Đại học Giao thông Vận tải TẠI ĐÂY

2. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội - USTH 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS USTH 2025 - Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức Ngành Dược học và chương trình song bằng, thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh đạt yêu cầu tại thời điểm đăng ký dự thi (Dược học: IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; Song bằng: IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên). Với các chương trình đơn bằng khác, thí sinh có thể tham gia thi tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức hoặc bổ sung chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên) tại thời điểm nhập học, hoặc có thể tham gia năm học tiếng Anh tăng cường của nhà Trường trước khi bắt đầu các môn đại cương và cơ sở ngành - Ngành Dược học: IELTS từ 5.0
- Chương trình song bằng: IELTS từ 6.0
- Chương trình đơn bằng khác: IELTS từ 5.0
PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn Đối tượng xét tuyển gồm các thí sinh có điểm trung bình cộng của tổ hợp 03 trong 06 môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, tiếng Anh (tính cả năm học lớp 11 và lớp 12) phù hợp với một trong các tổ hợp môn xét tuyển của chương trình đào tạo đạt từ 8,80/10 trở lên. Riêng ngành Dược học, ngoài yêu cầu trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 5.0

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS USTH 2025 - Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội TẠI ĐÂY

1. Quy đổi điểm IELTS Học viện Phụ nữ Việt Nam - VWA 2025

Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS VWA 2025 - Học viện Phụ nữ Việt Nam

Phương thức xét tuyển Điều kiện xét tuyển Điểm tối thiểu
Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế Có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên. Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 02 môn khác môn tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện đạt ngưỡng tiếp nhận hồ sơ xét tuyển theo Thông báo của Học viện 5.0
Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế Có điểm trung bình chung học tập cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 của 2 môn khác môn tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện (dự kiến) ≥ 12,0 điểm (không tính điểm ưu tiên). Có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên

Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 

IELTS Điểm quy đổi
≥ 6.5 10
6 9
5.5 8
5 7

* Lưu ý: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh bằng Tiếng Anh phải đạt trình độ tiếng Anh bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (chi tiết tại Mẫu số 02, chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh được cấp bởi các cơ sở có thẩm quyền theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT và còn thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) và phải trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh.

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VWA 2025 - Học viện Phụ nữ Việt Nam TẠI ĐÂY

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

  •  
Đề án tất cả các trường ĐH