>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUFLIS - Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) năm 2025 TẠI ĐÂY
25/06/2025 11:12 am
|
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG XÉT TUYỂN IELTS NĂM 2025 Đã có 102 trường Đại học xét IELTS 2025 Cập nhật tới 16h44 ngày 25/06/2025 - Tiếp tục cập nhật - Nhiều trường đại học top đầu hiện nay đều xét bằng IELTS, TOEFL hoặc ngôn ngữ Nhật, Hàn. Quy đổi điểm thì mỗi trường tính theo cách khác nhau, chủ yếu quy đổi điểm 8 trở lên. Dưới đây là điểm quy đổi IELTS của các trường Đại học năm 2025 theo thông tin tuyển sinh mới nhất. >> Xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển và điểm quy đổi IELTS các trường Đại học năm 2025 TẠI ĐÂY
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÉT TUYỂN IELTS NĂM 2025102. Quy đổi điểm IELTS Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội FBU 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS FBU 2025
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Tài chính - Ngân hàng năm 2025 TẠI ĐÂY101. Quy đổi điểm IELTS Đại học Văn Lang - VLU 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS VLU 2025
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Văn Lang - VLU năm 2025 TẠI ĐÂY100. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN HUS 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HTU 2025
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN năm 2025 TẠI ĐÂY99. Quy đổi điểm IELTS Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội - HTU 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HTU 2025
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi thành điểm xét tuyển |
5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Đại học Nam Cần Thơ - NCTU năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS KGU 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Tất cả các phương thức xét tuyển Click để xem phương thức xét tuyển |
Quy đổi thành điểm xét tuyển hoặc điểm cộng |
4.0 - 5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Đại học Kiên Giang - KGU năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UKB 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 Click để xem phương thức xét tuyển Click để xem phương thức xét tuyển |
Quy đổi thành điểm xét tuyển |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Đại học Kinh Bắc - UKB năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUFLIT 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi thành điểm xét tuyển, điểm cộng |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Học viện Quân Y - Hệ Dân sự năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUFLIT 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi thành điểm xét tuyển, điểm cộng |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Học viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUFLIT 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi thành điểm xét tuyển |
4.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS HUFLIT - Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PDU 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi thành điểm cộng |
6.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS STU - Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PDU 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi thành điểm trên thang 10 |
5.0 | |
|
Quy đổi thành điểm cộng |
6.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS PDU - Đại học Phương Đông năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TDMU 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi thành điểm trên thang 10 |
4.5 - 5.0 | |
|
Quy đổi thành điểm cộng |
4.5 - 5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS TDMU - Đại học thủ Dầu Một năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMIU Đại học Quốc tế 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi thành điểm trên thang 10 |
5.0 | |
|
Quy đổi thành điểm cộng |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS HCMIU - Đại học Quốc tế (ĐHQGHCM) năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PYU Đại học Phú Yên 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi điểm |
5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS UMP - Đại học Y Dược (ĐHQGHN) năm TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UMP - Đại học Y Dược (ĐHQGHN) 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương |
Chứng chỉ ngoại ngữ có thể được quy đổi thay cho môn thi trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành học: Điểm xét tuyển bằng tổng của điểm IELTS quy đổi cộng với điểm 2 môn còn lại trong 04 tổ hợp xét tuyển (B00 gồm: Toán, Sinh học; A00 gồm: Toán, Hóa học; D07 gồm: Toán, Hóa học; D08 gồm: Toán, Sinh học) |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS UMP - Đại học Y Dược (ĐHQGHN) năm TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS NAEM - Học viện Quản lý giáo dục 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Xét điểm học bạ |
Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế sang thang điểm 10 |
4.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS NAEM - Học viện Quản lý Giáo dục năm TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UTB - Đại học Tây Bắc 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Xét điểm học bạ |
Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS. TỌEFL IBT, TOEIC (E&R/S/W) còn hiệu lực đen ngày 30/6/2025). Nhà trường sẽ quy đổi sang thang điểm 10. tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT, và sử dụng để tính điểm trong tổ hợp xét tuyển điếm thi tốt nghiệp THPT có môn Tiếng Anh
|
4.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS UTB - Đại học Tây Bắc năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUIT - Đại học Công thương TPHCM
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 |
Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh của phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc của phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.
|
4.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS HUIT - Đại học Công thương TPHCM năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUP - Đại học Dược Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Đối với đối tượng có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn hiệu lực đến ngày cuối cùng của hạn nộp hồ sơ trên cổng tuyển sinh của Trường) Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Dược Hà Nội có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (tương đương IELTS đạt từ 5.5 trở lên) được cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển (quy về thang điểm 30) cho tất cả các ngành đăng ký xét tuyển với các mức điểm được nahf trường quy đinh |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS HUP - Đại học Dược Hà Nội năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PTIT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết hợp học bạ với Chứng chỉ tiếng anh quốc tế |
Thí sinh được phép quy đổi điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển khi có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. (*) Chỉ quy đổi điểm môn tiếng Anh trong Điểm xét tuyển (điểm xét tuyển cuối cùng), không quy đổi điểm môn tiếng Anh của từng năm học. |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS PTIT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét điểm thi THPT năm 2025 |
Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh |
4.5 |
| Xét học bạ THPT năm 2025 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS IUH- Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUNRE - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Tất cả các phương thức |
Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT từ 75/120 điểm hoặc IELTS từ 5.0/9.0 trở lên do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT được cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn |
5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS HUNRE - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DTU - Đại học Duy Tân Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Tất cả các phương thức xét tuyển Click để xem phương thức xét tuyển |
Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi |
5.5 |
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS ULIS - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Click để xem phương thức xét tuyển |
Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định. |
Từ 5.0 |
|
Kết hợp điểm thi THPT với CCNN
Click để xem phương thức xét tuyển
|
Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 kết hợp với 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. | Từ 5.0 |
|
Click để xem phương thức xét tuyển
|
Thí sinh sử dụng chứng chỉ quy đổi sang thang điểm 10 tính hệ số 2 kết hợp với kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển, sau đó quy về thang 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định. | Từ 5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS ULIS - Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HNMU - Đại học Thủ đô Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp |
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT |
4.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS HNMU - Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HPU - Đại học Kiểm sát Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Đối với ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
6.0 | |
|
Đối với ngành Luật, Luật kinh tế |
5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS HPU - Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS VNUF - Đại học Lâm nghiệp
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10 |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS VNUF - Đại học Lâm nghiệp năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TUCST - Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
- Trong tổ hợp có môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), được quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau: |
5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS TUCST - Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS trường Đại học sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Nhà trường quy định quy đổi điểm đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc để sử dụng trong xét tuyển ĐHCQ đối với các tổ hợp có môn Tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc. |
Từ 4.0 điểm |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - UTEHY năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DUMTP - Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT Click để xem phương thức xét tuyển |
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và có môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh), D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh): Thí sinh có thể dùng điểm thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc sử dụng điểm quy đổi từ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic (trong thời hạn sử dụng tính đến ngày 30/7/2025) được cấp bởi một trong các đơn vị IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP). |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS Đại học Kỹ thuật y dược Đà Nẵng - DUMTP năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UHD - Đại học Hải Dương
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn học tập THPT cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: + Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS >5.5 + Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc điểm học tập THPT cả năm lớp 12. |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS UHD - Đại học Hải Dương năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS VNU-SIS - Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật (ĐHQGHN)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT 6 học kỳ (THPT 6 HK) |
Các ngoại ngữ được sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung. Lưu ý: Trong tổ chức đào tạo thì các chương trình đào tạo có quy định cụ thể về ngoại ngữ được giảng dạy. Ví dụ, ngành Công nghệ truyền thông học ngoại ngữ chỉ là tiếng Anh.
|
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS VNU-SIS - Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật (ĐHQGHN) năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UMP - Đại học Y Dược TPHCM
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với chứng chỉ quốc tế |
Điều kiện cần để xét tuyển: thí sinh phải tốt nghiệp THPT và kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có tổng điểm thi của tổ hợp B00/A00/B03/B08 và điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định. Quy đổi thành điểm cộng được làm tròn đến hai chữ số thập phân trước khi cộng vào điểm xét tuyển IELTS = 0,9 × điểm IELTS / 9 |
6.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS UMP - Đại học Y Dược TPHCM năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TLU - Đại học Thủy Lợi
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 |
Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng). |
5.0 |
| Cộng điểm xét tuyển học bạ | Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét được cộng điểm vào điểm xét tuyển | 5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS TLU - Đại học Thủy Lợi năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS MTA - Học viện Kỹ thuật Quân sự
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Điểm cộng khuyến khích |
Đối tượng: Thí sinh đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT và đạt một trong các tiêu chí như sau: + Đối tượng 3: Có kết quả điểm ngoại ngữ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 55 điểm trở lên. Được quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế về thang điểm 10 của môn ngoại ngữ (dành cho các thí sinh được miễn thi tốt nghiệp môn ngoại ngữ), điểm quy đổi dao động từ 8,00 điểm đến 10,0 điểm. Đồng thời, thực hiện Điểm khuyến khích dao động từ 0,25 điểm đến 3,0 điểm tùy theo điểm chứng chỉ ngoại ngữ đạt được. |
5.5 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS MTA - Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HDU - Đại học Hồng Đức
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Trong tổ hợp các môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL IBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), đuợc quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh | 5.0 |
| Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở trung học phổ thông |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS HDU - Đại học Hồng Đức năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS NTU - Đại học Nha Trang
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế. |
Học sinh có điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế: + Điểm IELTS ≥ 5,5 + Điểm TOEFL iBT đạt từ 75 + Điểm SAT ≥ 800 + Điểm IC3 GS4 (hoặc MOS) ≥ 910 – Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >= 6,0 |
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUET - Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS NTU - Đại học Nha Trang
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. |
Thí sinh có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Anh, áp dụng khi sử dụng chứng chỉ để miễn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh. Điểm quy đổi sẽ được tính vào tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh hoặc được khuyến khích điểm cộng vào tổng điểm xét tuyển |
4.0 |
| Xét tuyển điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM |
Quy đổi thành điểm cộng theo thang 1200 điểm |
|
| Xét tuyển điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia HN |
Quy đổi thành điểm cộng theo thang 150 điểm |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS NTU - Đại học Nha Trang năm 2025 TẠI ĐÂY
63. Quy đổi điểm IELTS Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) - VNU-UL 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUFLIS - Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT) để xét tuyển |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc kết hợp chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL iBT) quy đổi với 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển |
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VNU-UL - Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUFLIS - Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Tất cả các phương thức xét tuyển |
Đối với các ngành còn lại của Trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 trở lên |
5.0 |
|
Phương thức xét tuyển 409: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển Phương thức xét tuyển 410: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
Cộng điểm thưởng cho phương thức xét tuyển 409, 410 và 500 theo Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng | 5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUFLIS - Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DUE - Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế theo thứ tự như sau: 2. Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh; Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm. |
5.0 |
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DUE - Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Các chương trinh được giảng dạy theo hình thức bán phần tiếng Anh |
PGS.TS Đặng Hữu Mẫn, trưởng phòng đào tạo Trường đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng cho hay cả 4 chương trình sẽ được giảng dạy theo hình thức bán phần tiếng Anh (50% các học phần ngành/ chuyên ngành sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh). Đối với các chương trình này, sinh viên cần có trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 4.0 trở lên (bậc 3/6 trở lên) hoặc đoạt giải khuyến khích môn tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố. |
4.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS DUE - Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PCTU - Đại học Phan Châu Trinh
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Đối với tuyển sinh đại học, các trường sẽ có quy định riêng về việc có quy đổi hay không. Tại Đại học Phan Châu Trinh, thí sinh có chứng chỉ IELTS đạt chuẩn sẽ được quy đổi điểm để xét tuyển vào các ngành có tổ hợp môn bao gồm môn Tiếng Anh. Cụ thể, điểm quy đổi được mô tả trong bảng quy định bên dưới. Trường hợp thí sinh vừa có chứng chỉ quy đổi, vừa dự thi Ngoại ngữ, Nhà trường sẽ chọn điểm cao hơn để xét tuyển. |
4.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS PCTU - Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS ETU - Đại học Hòa Bình
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. |
Quy đổi chứng chỉ tiếng anh IELTS về thang điểm 10 | 5.5 |
Bảng quy đổi chứng chỉ Quốc tế để xét tuyển:

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS ETU - Đại học Hòa Bình năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UHL - Đại học Hạ Long
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế |
Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hai môn Văn, Toán với điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi). Tổng điểm các môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt từ 20 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành đào tạo giáo viên, học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. |
4.5 |
1. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10 gồm: chứng chỉ tiếng Anh (IELTS), chứng chỉ năng lực tiếng Trung Quốc (HSK), chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (N), chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Quốc (TOPIK), cụ thể như sau:
| Ngoại ngữ Tiếng Anh | Ngoại ngữ khác | ||||
|
Tiếng Anh IELTS |
Điểm quy đổi |
Tiếng Trung HSK (1->6) |
Tiếng Nhật N (5->1) |
Tiếng Hàn TOPIK (1->6) |
Điểm quy đổi |
| 4.5-5.0 | 7,5 | N4 | TOPIK3 | 8,0 | |
| 5.5 | 8,0 | HSK4 | N3 | TOPIK4 | 9,0 |
| 6 | 8,5 | HSK5 | N2 | TOPIK5 | 9,5 |
| 6.5 | 9,0 | HSK6 | N1 | TOPIK6 | 10 |
| 7 | 9,5 | ||||
| 7.5-9.0 | 10 | ||||
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UHL - Đại học Hạ Long năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS SMP - Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng anh quốc tế - Mã 409 |
Tiếp tục cập nhật | Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS SMP - Trường Y Dược Đà Nẵng năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DAV - Học viện Ngoại giao
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
1) Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngoại giao quy định trở lên, và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 (một) điểm trở xuống 2) Có một trong các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế còn giá trị sử dụng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển sau đây:
Lưu ý: + Nếu thí sinh có các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế không được liệt kê ở trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và quyết định. + Học viện không chấp nhận các chứng chỉ có hình thức thi “home edition” |
6.0 | |
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế Học viện Ngoại giao 2025

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS DAV - Học viện Ngoại giao năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DUMTP - Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Chỉ dành cho ngành Y Khoa, Dược học, Phục hồi chức nẵng |
Tiếp tục cập nhật |
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HOU - Đại học Mở Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh; Trường thực hiện quy đổi điểm Ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau: | 5.5 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||
| Xét tuyển kết hợp |
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng anh của ĐH Mở Hà Nội
| Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh | Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 | ||
| 9,0 | 9,5 | 10,0 | |
| IELTS | 5.5 | 6 | Từ 6.5 |
| TOEFL iBT | 65-70 | 71-78 | Từ 79 |
| TOEFL ITP | 500-549 | 550-599 | Từ 600 |
| Tiếng Trung Quốc | HSK3 | HSK4 | Từ HSK5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HOU - Đại học Mở Hà Nội năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS EPU - Đại học Điện lực
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh Qụổc tế IELTS hoặc TOFEL IBT (còn hiệu lực đến ngày 20/7/2025) thay thế cho điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đối theo Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận của Trường Đại học Điện Lực. |
5.0 |
| Xét tuyển kết hợp dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập |
Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây: (1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc TOEFL IBT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2025;
|
5.0 |
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận
|
IELTS
|
TOFEL IBT | Điểm quy đổi tương đương |
| 5 | 35-45 | 8,5 |
| 5.5 | 46-59 | 9,0 |
| 6 | 60-78 | 9,5 |
| 6.5-9.0 | 79-120 | 10,0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS EPU - Đại học Điện lực năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AOF - Học viện Tài chính
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển |
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HPU2 - Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AOF - Học viện Tài chính
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển thí sinh có năng lực vượt trội |
Xét tuyển thí sinh có năng lực vượt trội Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có kết quả TBC học tập cả 3 năm THPT kết hợp với điều kiện sau: + Thí sinh có chứng chỉ IELTS Academic đạt từ 7.0 điểm/TOEFL iBT đạt từ 95 điểm (không sử dụng Home Edition) hoặc SAT từ 1.450 điểm. ĐXT = 30 + (Điểm TBC học tập năm lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3. |
7.0 |
| Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi sang thang điểm 10 thay thế điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh nếu điểm quy đổi này cao hơn điểm thi tốt nghiệp. | 5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS AOF - Học viện Tài chính 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUMG - Đại học Mỏ Địa chất
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng |
5.0 |

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUMG - Đại học Mỏ Địa chất 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS SGU - Đại học Sài Gòn
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Chứng chỉ IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis tương đương VSTEP bậc 2 là 7 điểm; bậc 3 là 8 điểm; bậc 4 là 9 điểm; bậc 5 trở đi 10 điểm. Cộng điểm khuyến khích đối với các tổ hợp xét tuyển không có môn tiếng Anh nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis tương đương VSTEP bậc 2 là 0,5 điểm, bậc 3 là 1 điểm; bậc 4 là 1,5 điểm; bậc 5 trở lên là 2. điểm. |
4.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS SGU - Đại học Sài Gòn 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT) |
4.5 | |
| Xét tuyển bằng học bạ THPT | ||
| Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh
| Chứng chỉ/Văn bằng | Thang điểm | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
| TOEFL iBT | 35 - 39 | 4.5 | 7,5 |
| 40 - 45 | 5 | 8,0 | |
| 46 - 61 | 5.5 | 8,5 | |
| 62 - 77 | 6 | 9,0 | |
| 78 - 93 | 6.5 | 9,5 | |
| 94 trở đi | 7 | 10 | |
| TOEFL ITP | 466 - 482 | 4.5 | 7,5 |
| 483 - 499 | 5 | 8,0 | |
| 500 trở đi | 5.5 | 8,5 | |
| VSTEP | B1 | 4.5 | 7,5 |
| B2 | 6 | 9,0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên đối với 3 phương thức: Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM. |
3.0 | |
Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên
| Council of Europe (CEF) | IELTS | TOEFL | TOEFL iBT | TOEIC |
| A2 | 3 | 400/97 | 150 | |
| A2-B1 | 3.5-4.0 | 450/133 | 45 | 350 |
| B1 | 4.5 | 477/153 | 53 | 350 |
| B2 | 5 | 500/173 | 61 | 625 |
| B2 | 5.5 | 527/197 | 71 | 750 |
| C1 | 6 | 550/213 | 80 | 800 |
| C1 | 6.5 | 577/233 | 91 | 850 |
| C2 | 7.0-7.5 | 600/250 | 100 | |
| C2 | 8 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phươ11:42:09ng thức xét tuyển IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Ngoài điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành, Học viện cộng thêm điểm ưu tiên với thí sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT để xét tuyển) có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển), theo 3 mức ưu tiên như sau: + Chứng chỉ IELTS từ 5.5 – 6.0 hoặc TOEIC từ 650 đến dưới 750 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 65 đến dưới 80 : 1,0 điểm; + Chứng chỉ IELTS từ 6.5 – 7.0 hoặc TOEIC từ 750 đến dưới 850 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 80 đến dưới 95: 1,5 điểm; + Chứng chỉ IELTS từ 7.5 trở lên hoặc TOEIC từ 850 trở lên hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 95 trở lên: 2,0 điểm. |
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | thiểu |
| Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Tiếp tục cập nhật |
Tiếp tục cập nhật |
Bảng quy đổi chứng chỉ IELTS:
| Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
|
5.5 |
8 |
|
6.0 |
8,5 |
|
6.5 |
9 |
|
7.0 |
9,5 |
|
≥7.5 |
10 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS BAV - Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS VGU 2025 - Đại học Việt Đức
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Tất cả các phương thức |
4. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào a) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 của Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); |
5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VGU 2025 - Đại học Việt Đức TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế |
Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên. Chứng chỉ quốc tế nộp xét tuyển cần đảm bảo các điều kiện dưới đây và còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển: + Chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên. |
6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AJC 2025 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển |
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định đạt điểm IELTS từ 6.0, đăng ký xét tuyển Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc của Trường sẽ được được xét cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổ hợp môn xét tuyển, nhưng không vượt quá mức điểm tối đa của thang điểm |
6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HAU 2025 - Đại học Kiến trúc Hà Nội TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AJC 2025 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét học bạ |
Quy đổi điểm IELTS 2025 thành điểm khuyến khích khi xét học bạ. Điểm IELTS được quy đổi như sau: Điểm IELTS 5.0 = 0,1 Điểm IELTS 5.5 = 0,2 Điểm IELTS 6.0 = 0,3 Điểm IELTS 6.5 = 0,4 Điểm IELTS ≥ 7.0 = 0,5 |
5.0 |
| Đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600, điểm TBC học tập của 6 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên, hạnh kiểm của bậc THPT xếp loại Tốt
+ Thí sinh xét tuyển các ngành thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt tối thiểu 7,0 trở lên; + Thí sinh xét tuyển ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm 1, ngành Xã hội học thuộc nhóm 2 và các ngành thuộc nhóm 4: điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Tiếng Anh THPT đạt tối thiểu 7,0 trở lên. |
6.5 | |
| Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Học viện chấp nhận quy đổi điểm môn tiếng Anh đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh và được quy định mức quy đổi cụ thể tại Mục 8.2. Điểm tiếng Anh quy đổi sẽ được kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT thành tổ hợp môn xét tuyển - Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau: + Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên; + Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên. |
5.0 |

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS AJC 2025 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS CMC 2025 - Đại học CMC
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Tiếp tục cập nhật |
Tiếp tục cập nhật |
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ
| IELTS | Điểm quy đổi |
| 5 | 8,00 |
| 5.5 | 8,50 |
| 6 | 9,00 |
| 6.5 | 9,25 |
| 7 | 9,50 |
| 7.5 | 9,75 |
| 8.0 - 9.0 | 10,00 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS trường Đại học CMC 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS QSA 2025 - ĐH An Giang (ĐHQG TPHCM)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT |
Tiếp tục cập nhật |
Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS QSA trường Đại học An Giang - ĐHQG TPHCM 2025 TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HSB 2025 - ĐH Quản trị và Kinh doanh (ĐHQGHN)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết hợp: IELTS kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Ielts đạt tối thiểu từ 5.5 trở lên hoặc tương đương - Kết quả học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn học (trong đó bắt buộc có môn Toán) - Từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0 - Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. |
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HSB 2025 - Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐHQGHN) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
- Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh IELTS >= 5.0 - Chứng chỉ còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển |
5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi xét tuyển thẳng IELTS HCE 2025 - ĐH Kinh tế (ĐH Huế) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Luật, Đại học Huế |
Thí sinh có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ sau: - IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên - Chứng chỉ còn thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp tính đến ngày 30/6/2025.
|
5.0 |
>> Xem thêm phương thức xét tuyển IELTS HUL 2025 - ĐH Luật (ĐH Huế) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển tổng hợp: kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có). Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK1 lớp 12) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 12. Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) + Điểm quy đổi Trường chuyên/Năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại HSG. |
4.5 |
| Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2025 |
Đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh có thể miễn thi môn Tiếng Anh và quy đổi điểm |
6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUB 2025 - Đại học Ngân hàng TPHCM TẠI ĐÂY
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Trung, Pháp) với kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Thí sinh xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cần đáp ứng các yêu cầu sau: - Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của 01 trong 03 ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung: cần đảm bảo đúng loại chứng chỉ và ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN. - Với điểm 02 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) trong kỳ thi THPT năm 2024 đạt tối thiểu là 14 điểm; |
Ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN. |
| Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Trung, Pháp) với kết quả học tập THPT và phỏng vấn |
Thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu với kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau: - Điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 7,0 trở lên và bắt buộc phải có kết quả phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh. - Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của 01 trong 03 ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung: cần đảm bảo đúng loại chứng chỉ và ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN. |
Ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN. |
>> Xem thêm phương thức xét tuyển IELTS VNU-SIS 2025 - Đại học Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐHQGHN) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PhenikaaUni 2025 - ĐH Phenikaa
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa | Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó | 6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS Phenikaa 2025 - Đại học Phenikaa TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PNTU 2025 - ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | Tiếp tục cập nhật | Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS PNTU 2025 - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMUT 2025 - ĐH Bách khoa (ĐHQG TPHCM)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết hợp - Đối tương 5: Thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường |
[Điểm năng lực] = [Điểm phỏng vấn] × 0.5 + [Điểm bài luận] × 0.3 + [Điểm CCTAquy đổi] × 0.2 Quy đổi điểm trên thang điểm 100 |
6.5 |
| Xét tuyển kết hợp - Tất cả đối tượng |
Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn tiếng Anh trong điểm thi tốt nghiệp THPT và học lực THPT đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh Quy đổi điểm trên thang điểm 10 |
5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMUT 2025 - Đại học Bách khoa (ĐHQG TPHCM) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TMU 2025 - ĐH Thương mại
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế/chứng chỉ tiếng Anh với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có) |
5.0 |
| Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế/chứng chỉ tiếng Anh với kết quả học tập cấp THPT |
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có) Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó. |
|
| Tất cả các phương thức | Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1)) | 5.0 |
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS TMU 2025 - Đại học Thương mại TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HNUE 2025 - ĐH Sư phạm Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội |
Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SP Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non – SP tiếng Anh, GD Tiểu học – SP tiếng Anh, Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2 Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau: Điểm IELTS 6.5 = 1 Điểm IELTS 7.0 = 2 Điểm IELTS 7.5 = 2,5 Điểm IELTS ≥ 8.0 = 3 |
6.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HNUE 2025 - Đại học Sư phạm Hà Nội TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUST 2025 - ĐH Bách khoa Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
Quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07) như sau: Điểm IELTS 5.0 = 8,5 Điểm IELTS 5.5 = 9 Điểm IELTS 6.0 = 9,5 Điểm IELTS ≥ 6.5 = 10 |
5.0 |
| Xét tuyển tài năng: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế |
Quy đổi thành điểm thưởng như sau: Điểm IELTS 5.0 = 1 Điểm IELTS 5.5 = 2 Điểm IELTS 6.0 = 3 Điểm IELTS 6.5 = 4 Điểm IELTS 7.0 = 5 Điểm IELTS 7.5 = 6 Điểm IELTS ≥ 8.0 = 7 |
5.0 |
| Xét tuyển tài năng: Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn | 5.0 | |
| Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (TSA) | 5.0 | |
| Tất cả phương thức xét tuyển |
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL, FL3 cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau: +) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương; +) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên; +) Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên. |
5.0 |
|
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2, ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau: +) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương. +) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên |
5.5 |

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUST 2025 - Đại học Bách khoa Hà Nội TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS NEU 2025 - ĐH Kinh tế Quốc dân
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết hợp kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | - CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/V-ACT/TSA Các CCTAQT - Điểm thi HSA/V-ACT/TSA cần có trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2025 |
5.5 |
| Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với CCTAQT | - CCTAQT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2025 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên - Điểm thi TN THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS NEU 2025 - Đại học Kinh tế Quốc dân TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UFM 2025 - ĐH Tài chính Marketing
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Kết hợp kết quả học tập THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên và học lực Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 | 5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UFM 2025 - Đại học Tài chính Marketing TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS FPT 2025 - Đại học FPT
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển thẳng |
Tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ Anh với các thí sinh đạt xếp hạng Top50 năm 2025 theo điểm học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) với điều kiện: - Chứng chỉ tiếng Anh IELTS (Học thuật) từ 6.0 |
6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS FPT 2025 - Đại học FPT TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS HAUI 2025 - Đại học Công nghiệp Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả 3 năm cấp THPT | Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển | Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HAUI 2025 - Đại học Công nghiệp Hà Nội TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UIT 2025 - ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông | Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (TOEIC, IELTS, Toefl iBT, JLPT) còn thời hạn thỏa điều kiện | 5.5 |
| Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UIT 2025 - Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TPHCM) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS ULAW 2025 - Đại học Luật TPHCM
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường | Đối tượng 1: Thí sinh đang học các trường THPT quốc tế đạt các điều kiện - Điều kiện 1: Tốt nghiệp tại các trường THPT quốc tế được các cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng tốt nghiệp THPT (văn bằng này phải được công nhận đạt mức tương đương với trình độ đào tạo theo chương trình giáo dục THPT tại Việt Nam theo quy định); - Điều kiện 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS đạt điểm từ 6,5 trở lên do British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp; |
6.5 |
| Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc kết quả kỳ thi SAT của Mỹ, đạt đủ các điều kiện - Điều kiện 1: IELTS đạt điểm từ 5,5 trở lên - Điều kiện 2: Có tổng điểm trung bình cộng của 6 học kỳ THPT (Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành xét tuyển đạt từ 22,5 trở lên (tổng điểm trung bình cộng này được làm tròn đến một chữ số thập phân) |
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS ULAW 2025 - Đại học Luật TPHCM TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS Hue-UMP 2025 - Đại học Y Dược (ĐH Huế)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học) | Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS Hue-UMP 2025 - Đại học Y Dược (ĐH Huế) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMUS 2025 - Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
|
Click để xem phương thức xét tuyển |
Điểm quy đổi | 4.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMUS 2025 - Đại học Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UEH 2025 - Đại học Kinh tế TPHCM
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét TS tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài kết hợp chứng chỉ quốc tế | Tiếp tục cập nhật | Tiếp tục cập nhật |
| Xét điểm thi đánh giá năng lực kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Tiếp tục cập nhật | Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UEH 2025 - Đại học Kinh tế TPHCM TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMCOU 2025 - Đại học Mở TPHCM
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025. |
Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT(có ngày dự thi không quá 2 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành:
|
5.0 |
|
Trường hợp thí sinh có điểm thi Tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ, điểm xét tuyển sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Ngoại ngữ tương ứng. |
6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMCOU 2025 - Đại học Mở TP.HCM TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HMU 2025 - Đại học Y Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Tiếp tục cập nhật | Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HMU 2025 - Đại học Y Hà Nội TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS HSU 2025 - Đại học Hoa Sen
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen |
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Ngành xét tuyển sinh đại học: Tất cả các ngành bậc đại học. |
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HSU 2025 - Đại học Hoa sen TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS USSH 2025 - Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 | Tiếp tục cập nhật | Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS USSH 2025 - Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS VinhUni 2025 - Đại học Vinh
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh | Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh đối với học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tin học quốc tế có giá trị 2 năm tính từ ngày cấp đến ngày 05/6/2025 (xét tuyển cho các các ngành/chương trình đào tạo ngoài sư phạm) | Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VinhUni 2025 - Đại học Vinh TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UET 2025 - Đại học Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm CCTA quy đổi) | 5.5 |
| Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025 bằng tổ hợp không có môn tiếng Anh hoặc xét tuyển theo kết quả thi HSA không có phần tiếng Anh và đồng thời có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (IELTS Academic đạt từ 5.5 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 72 điểm trở lên), đạt trình độ từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam sẽ được cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển | 5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UET 2025 - Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HLU 2025 - Đại học Luật Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập của bậc THPT năm 2025 | Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành. Trong đó có xem xét quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Tiếp tục cập nhật |
| Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập của bậc THPT năm 2025 (kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12) theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành (xét học bạ), trong đó có xem xét quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. |
Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HLU 2025 - Đại học Luật Hà Nội TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS NLU 2025 - ĐH Nông lâm TP.HCM
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển | 5.0 |
| Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS NLU 2025 - Đại học Nông lâm TPHCM TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UDA 2025 - ĐH Đông Á
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế |
Chứng chỉ IELTS quy đổi thành điểm quy đổi |
4.0 |
| Ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế |
Chứng chỉ IELTS quy đổi thành điểm ưu tiên |
5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UDA 2025 - Đại học Đông Á TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TDTU 2025 - ĐH Tôn Đức Thắng
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế: Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. |
Chương trình học bằng Tiếng Anh: 5.0 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế: 5.5 |
| Xét tuyển học bạ | ||
| Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐH Quốc gia TPHCM | ||
| Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường và xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS TDTU 2025 - Đại học Tôn Đức Thắng TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TLU 2025 - ĐH Thăng Long
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế | Thí sinh có chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt tối thiểu 14 điểm | 5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS TLU 2025 - Đại học Thăng Long TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS FTU 2025 - ĐH Ngoại thương
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường |
Nhóm đối tượng 1: Thí sinh là học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật + Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6. |
6.5 |
|
Nhóm đối tượng 2: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán-Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên) - Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường như sau: |
6.5 | |
|
Nhóm đối tượng 3: Thí sinh là học sinh hệ không chuyên đạt giải (nhất, nhì, ba) trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật).
- Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển như sau:
+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Lý hoặc Toán+Hoá hoặc Toán+Văn đạt từ 8,5 trở lên; + Đối với các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Văn đạt từ 8,0 trở lên; - Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển: + Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên |
6.5 | |
| Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển: + Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên Kết quả học tập và rèn luyện THPT (6 học kỳ, bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Khá trở lên. |
6.5 |
| Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế SAT/ACT/A-Level kết hợp với chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; - Có chứng chỉ SAT từ 1380 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ ACT từ 30 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ A- Level với điểm môn Toán (Mathematics) đạt từ điểm A trở lên; - (Các chứng chỉ được cấp trong thời gian 03 năm tính từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) - Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển: + Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thi tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên; + Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm và HSKK trung cấp từ mức 70 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng.J13 |
6.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS FTU 2025 - Đại học Ngoại thương TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUCE 2025 - ĐH Xây dựng Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 | Sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
5.5
|
| Xét kết quả học tập cấp THPT |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUCE 2025 - Đại học Xây dựng Hà Nội TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS VNUA 2025 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội | Đối tượng 2: Học sinh giỏi ít nhất 1 kỳ và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS trong vòng 02 năm tính đến ngày 01/6/2025 | 6.0 |
| Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn thi tiếng Anh. Nếu thí sinh không có điểm thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 nhưng có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS thì được quy đổi điểm để tham gia xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | 5.0 |
| Cộng điểm thưởng cho PT3 và PT4 |
Đối với thí sinh có thành tích sau được cộng tối đa 03 điểm vào điểm xét tuyển của Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ) |
5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VNUA 2025 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UTC 2025 - Đại học Giao thông vận tải
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế |
Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường
|
5.0 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) | 5.0 |
Điểm IELTS quy đổi UTC 2025 - Đại học Giao thông vận tải
|
STT
|
Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
| 1 | 5.0 | 8 |
| 2 | 5.5 | 8,5 |
| 3 | 6 | 9 |
| 4 | 6.5 | 9,5 |
| 5 | từ 7.0 trở lên | 10 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UTC 2025 - Đại học Giao thông Vận tải TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS USTH 2025 - Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức | Ngành Dược học và chương trình song bằng, thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh đạt yêu cầu tại thời điểm đăng ký dự thi (Dược học: IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; Song bằng: IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên). Với các chương trình đơn bằng khác, thí sinh có thể tham gia thi tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức hoặc bổ sung chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên) tại thời điểm nhập học, hoặc có thể tham gia năm học tiếng Anh tăng cường của nhà Trường trước khi bắt đầu các môn đại cương và cơ sở ngành | - Ngành Dược học: IELTS từ 5.0 - Chương trình song bằng: IELTS từ 6.0 - Chương trình đơn bằng khác: IELTS từ 5.0 |
| PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn | Đối tượng xét tuyển gồm các thí sinh có điểm trung bình cộng của tổ hợp 03 trong 06 môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, tiếng Anh (tính cả năm học lớp 11 và lớp 12) phù hợp với một trong các tổ hợp môn xét tuyển của chương trình đào tạo đạt từ 8,80/10 trở lên. Riêng ngành Dược học, ngoài yêu cầu trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 | 5.0 |
|
Click để xem phương thức xét tuyển |
Từ 5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS USTH 2025 - Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội TẠI ĐÂY
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS VWA 2025 - Học viện Phụ nữ Việt Nam
| Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển | Điểm tối thiểu |
| Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế | Có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên. Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 02 môn khác môn tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện đạt ngưỡng tiếp nhận hồ sơ xét tuyển theo Thông báo của Học viện | 5.0 |
| Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế | Có điểm trung bình chung học tập cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 của 2 môn khác môn tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện (dự kiến) ≥ 12,0 điểm (không tính điểm ưu tiên). Có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên |
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
| IELTS | Điểm quy đổi |
| ≥ 6.5 | 10 |
| 6 | 9 |
| 5.5 | 8 |
| 5 | 7 |
* Lưu ý: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh bằng Tiếng Anh phải đạt trình độ tiếng Anh bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (chi tiết tại Mẫu số 02, chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh được cấp bởi các cơ sở có thẩm quyền theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT và còn thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) và phải trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh.
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VWA 2025 - Học viện Phụ nữ Việt Nam TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)