DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG XÉT TUYỂN IELTS NĂM 2025 Đã có 61 trường Đại học xét IELTS 2025 Cập nhật tới 17h00 ngày 12/4/2025 - Tiếp tục cập nhật - Nhiều trường đại học top đầu hiện nay đều xét bằng IELTS, TOEFL hoặc ngôn ngữ Nhật, Hàn. Quy đổi điểm thì mỗi trường tính theo cách khác nhau, chủ yếu quy đổi điểm 8 trở lên. Dưới đây là điểm quy đổi IELTS của các trường Đại học năm 2025 theo thông tin tuyển sinh mới nhất. >> Xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển và điểm quy đổi IELTS các trường Đại học năm 2025 TẠI ĐÂY 
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÉT TUYỂN IELTS NĂM 202561. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học (Đại học Huế) - HUSC 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DUE - Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế theo thứ tự như sau:
2. Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh;
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
|
5.0 |
60. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) - DUE 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DUE - Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Các chương trinh được giảng dạy theo hình thức bán phần tiếng Anh
|
PGS.TS Đặng Hữu Mẫn, trưởng phòng đào tạo Trường đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng cho hay cả 4 chương trình sẽ được giảng dạy theo hình thức bán phần tiếng Anh (50% các học phần ngành/ chuyên ngành sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh).
Đối với các chương trình này, sinh viên cần có trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 4.0 trở lên (bậc 3/6 trở lên) hoặc đoạt giải khuyến khích môn tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
|
4.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS DUE - Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) năm 2025 TẠI ĐÂY
59. Quy đổi điểm IELTS Đại học Phan Châu Trinh - PCTU 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PCTU - Đại học Phan Châu Trinh
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ IETLS
|
Đối với tuyển sinh đại học, các trường sẽ có quy định riêng về việc có quy đổi hay không. Tại Đại học Phan Châu Trinh, thí sinh có chứng chỉ IELTS đạt chuẩn sẽ được quy đổi điểm để xét tuyển vào các ngành có tổ hợp môn bao gồm môn Tiếng Anh. Cụ thể, điểm quy đổi được mô tả trong bảng quy định bên dưới.
Trường hợp thí sinh vừa có chứng chỉ quy đổi, vừa dự thi Ngoại ngữ, Nhà trường sẽ chọn điểm cao hơn để xét tuyển.
|
4.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS PCTU - Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 TẠI ĐÂY
58. Quy đổi điểm IELTS Đại học Hòa Bình - ETU 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS ETU - Đại học Hòa Bình
Bảng quy đổi chứng chỉ Quốc tế để xét tuyển:

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS ETU - Đại học Hòa Bình năm 2025 TẠI ĐÂY
57. Quy đổi điểm IELTS Đại học Hạ Long - UHL 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UHL - Đại học Hạ Long
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế |
Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hai môn Văn, Toán với điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi). Tổng điểm các môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt từ 20 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành đào tạo giáo viên, học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
|
4.5 |
1. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10 gồm: chứng chỉ tiếng Anh (IELTS), chứng chỉ năng lực tiếng Trung Quốc (HSK), chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (N), chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Quốc (TOPIK), cụ thể như sau:
Ngoại ngữ Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Tiếng Anh
IELTS
|
Điểm quy đổi |
Tiếng Trung
HSK (1->6)
|
Tiếng Nhật
N (5->1)
|
Tiếng Hàn
TOPIK (1->6)
|
Điểm quy đổi |
4.5-5.0 |
7,5 |
|
N4 |
TOPIK3 |
8,0 |
5.5 |
8,0 |
HSK4 |
N3 |
TOPIK4 |
9,0 |
6 |
8,5 |
HSK5 |
N2 |
TOPIK5 |
9,5 |
6.5 |
9,0 |
HSK6 |
N1 |
TOPIK6 |
10 |
7 |
9,5 |
|
|
|
|
7.5-9.0 |
10 |
|
|
|
|
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UHL - Đại học Hạ Long năm 2025 TẠI ĐÂY
56. Quy đổi điểm IELTS Trường Đại học Y Dược (Đại học Đà Nẵng) - SMP 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS SMP - Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS SMP - Trường Y Dược Đà Nẵng năm 2025 TẠI ĐÂY
55. Quy đổi điểm IELTS Học viện Ngoại giao - DAV 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DAV - Học viện Ngoại giao
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả học tập THPT và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
|
1) Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngoại giao quy định trở lên, và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 (một) điểm trở xuống
2) Có một trong các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế còn giá trị sử dụng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển sau đây:
- Tiếng Anh: IELTS Academic từ 6.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên, hoặc PTE-A từ 46 điểm trở lên, hoặc các Chứng chỉ Cambridge English Qualifications từ 169 điểm trở lên, hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên, hoặc ACT từ 23 điểm trở lên.
- Tiếng Pháp: từ DELF-B1 trở lên hoặc TCF tout public (5 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) xếp loại chung từ B1 trở lên.
- Tiếng Trung Quốc: từ HSK 4 (mức điểm từ 260) trở lên.
- Tiếng Hàn Quốc: từ Topik 3 trở lên.
- Tiếng Nhật Bản: từ N3 trở lên.
Lưu ý:
+ Nếu thí sinh có các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế không được liệt kê ở trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và quyết định.
+ Học viện không chấp nhận các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”
|
6.0 |
Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
|
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế Học viện Ngoại giao 2025

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS DAV - Học viện Ngoại giao năm 2025 TẠI ĐÂY
54. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng - DUMTP 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS DUMTP - Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
53. Quy đổi điểm IELTS Đại học Mở Hà Nội - HOU 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HOU - Đại học Mở Hà Nội
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng anh của ĐH Mở Hà Nội
Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh |
Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 |
9,0 |
9,5 |
10,0 |
IELTS |
5.5 |
6 |
Từ 6.5 |
TOEFL iBT |
65-70 |
71-78 |
Từ 79 |
TOEFL ITP |
500-549 |
550-599 |
Từ 600 |
Tiếng Trung Quốc |
HSK3 |
HSK4 |
Từ HSK5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HOU - Đại học Mở Hà Nội năm 2025 TẠI ĐÂY
52. Quy đổi điểm IELTS Đại học Điện lực - EPU năm 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS EPU - Đại học Điện lực
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh Qụổc tế IELTS hoặc TOFEL IBT (còn hiệu lực đến ngày 20/7/2025) thay thế cho điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đối theo Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận của Trường Đại học Điện Lực.
|
5.0 |
Xét tuyển kết hợp dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập
|
Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây:
(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc TOEFL IBT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2025;
(2) Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 2 môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;
|
5.0 |
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận
IELTS
|
TOFEL IBT |
Điểm quy đổi tương đương |
5 |
35-45 |
8,5 |
5.5 |
46-59 |
9,0 |
6 |
60-78 |
9,5 |
6.5-9.0 |
79-120 |
10,0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS EPU - Đại học Điện lực năm 2025 TẠI ĐÂY
51. Quy đổi điểm IELTS Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AOF - Học viện Tài chính
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HPU2 - Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025 TẠI ĐÂY
50. Quy đổi điểm IELTS Học viện Tài chính - AOF 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AOF - Học viện Tài chính
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển thí sinh có năng lực vượt trội |
Xét tuyển thí sinh có năng lực vượt trội
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có kết quả TBC học tập cả 3 năm THPT kết hợp với điều kiện sau:
+ Thí sinh có chứng chỉ IELTS Academic đạt từ 7.0 điểm/TOEFL iBT đạt từ 95 điểm (không sử dụng Home Edition) hoặc SAT từ 1.450 điểm.
ĐXT = 30 + (Điểm TBC học tập năm lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3.
|
7.0 |
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
|
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi sang thang điểm 10 thay thế điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh nếu điểm quy đổi này cao hơn điểm thi tốt nghiệp. |
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS AOF - Học viện Tài chính 2025 TẠI ĐÂY
49. Quy đổi điểm IELTS Đại học Mỏ Địa chất - HUMG 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUMG - Đại học Mỏ Địa chất
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Tất cả các phương thức xét tuyển
|
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
|
5.0 |

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUMG - Đại học Mỏ Địa chất 2025 TẠI ĐÂY
48. Quy đổi điểm IELTS Đại học Sài Gòn - SGULưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS SGU - Đại học Sài Gòn
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Tất cả các phương thức xét tuyển
|
Chứng chỉ IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis tương đương VSTEP bậc 2 là 7 điểm; bậc 3 là 8 điểm; bậc 4 là 9 điểm; bậc 5 trở đi 10 điểm.
Cộng điểm khuyến khích đối với các tổ hợp xét tuyển không có môn tiếng Anh nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis tương đương VSTEP bậc 2 là 0,5 điểm, bậc 3 là 1 điểm; bậc 4 là 1,5 điểm; bậc 5 trở lên là 2. điểm.
|
4.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS SGU - Đại học Sài Gòn 2025 TẠI ĐÂY 47. Quy đổi điểm IELTS Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM - HCMUTE 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Ưu tiên xét tuyển
|
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT)
|
4.5 |
Xét tuyển bằng học bạ THPT
|
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT
|
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh
Chứng chỉ/Văn bằng |
Thang điểm |
Điểm IELTS |
Điểm quy đổi |
TOEFL iBT |
35 - 39 |
4.5 |
7,5 |
40 - 45 |
5 |
8,0 |
46 - 61 |
5.5 |
8,5 |
62 - 77 |
6 |
9,0 |
78 - 93 |
6.5 |
9,5 |
94 trở đi |
7 |
10 |
TOEFL ITP |
466 - 482 |
4.5 |
7,5 |
483 - 499 |
5 |
8,0 |
500 trở đi |
5.5 |
8,5 |
VSTEP |
B1 |
4.5 |
7,5 |
B2 |
6 |
9,0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2025 TẠI ĐÂY
46. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kiến trúc TPHCM - UAH 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Điểm thi tốt nghiệp THPT
|
Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên đối với 3 phương thức:
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.
|
3.0 |
Xét tuyển các thí sinh tại THPT chuyên, năng khiếu
|
Điểm Đánh giá năng lực ĐHQG HCM
|
Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên
Council of Europe (CEF) |
IELTS |
TOEFL |
TOEFL iBT |
TOEIC |
A2 |
3 |
400/97 |
|
150 |
A2-B1 |
3.5-4.0 |
450/133 |
45 |
350 |
B1 |
4.5 |
477/153 |
53 |
350 |
B2 |
5 |
500/173 |
61 |
625 |
B2 |
5.5 |
527/197 |
71 |
750 |
C1 |
6 |
550/213 |
80 |
800 |
C1 |
6.5 |
577/233 |
91 |
850 |
C2 |
7.0-7.5 |
600/250 |
100 |
|
C2 |
8 |
|
|
|
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM 2025 TẠI ĐÂY 45. Quy đổi điểm IELTS Học viện Kỹ thuật Mật mã - KTA 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phươ11:42:09ng thức xét tuyển IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT
|
Ngoài điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành, Học viện cộng thêm điểm ưu tiên với thí sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT để xét tuyển) có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển), theo 3 mức ưu tiên như sau:
+ Chứng chỉ IELTS từ 5.5 – 6.0 hoặc TOEIC từ 650 đến dưới 750 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 65 đến dưới 80 : 1,0 điểm;
+ Chứng chỉ IELTS từ 6.5 – 7.0 hoặc TOEIC từ 750 đến dưới 850 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 80 đến dưới 95: 1,5 điểm;
+ Chứng chỉ IELTS từ 7.5 trở lên hoặc TOEIC từ 850 trở lên hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 95 trở lên: 2,0 điểm.
|
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã 2025 TẠI ĐÂY
44. Quy đổi điểm IELTS Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên - BAV 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên
Bảng quy đổi chứng chỉ IELTS:
Điểm IELTS |
Điểm quy đổi |
5.5
|
8
|
6.0
|
8,5
|
6.5
|
9
|
7.0
|
9,5
|
≥7.5
|
10
|
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS BAV - Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên 2025 TẠI ĐÂY
43. Quy đổi điểm IELTS Đại học Việt Đức - VGU 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS VGU 2025 - Đại học Việt Đức
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Tất cả các phương thức
|
4. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào
a) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 của Quy chế tuyển sinh đại học của VGU);
|
5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VGU 2025 - Đại học Việt Đức TẠI ĐÂY
42. Quy đổi điểm IELTS Học viện Ngân hàng - BAV 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế |
Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên.
Chứng chỉ quốc tế nộp xét tuyển cần đảm bảo các điều kiện dưới đây và còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
+ Chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên.
|
6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS BAV 2025 - Học viện Ngân hàng TẠI ĐÂY
41. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kiến trức Hà Nội - HAU 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AJC 2025 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển |
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định đạt điểm IELTS từ 6.0, đăng ký xét tuyển Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc của Trường sẽ được được xét cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổ hợp môn xét tuyển, nhưng không vượt quá mức điểm tối đa của thang điểm
|
6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HAU 2025 - Đại học Kiến trúc Hà Nội TẠI ĐÂY
40. Quy đổi điểm IELTS Học viện Báo chí và Tuyên truyền - AJC 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS AJC 2025 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét học bạ |
Quy đổi điểm IELTS 2025 thành điểm khuyến khích khi xét học bạ. Điểm IELTS được quy đổi như sau:
Điểm IELTS 5.0 = 0,1
Điểm IELTS 5.5 = 0,2
Điểm IELTS 6.0 = 0,3
Điểm IELTS 6.5 = 0,4
Điểm IELTS ≥ 7.0 = 0,5
|
5.0 |
Xét tuyển kết hợp
|
Đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600, điểm TBC học tập của 6 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên, hạnh kiểm của bậc THPT xếp loại Tốt
+ Thí sinh xét tuyển các ngành thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt tối thiểu 7,0 trở lên;
+ Thí sinh xét tuyển ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm 1, ngành Xã hội học thuộc nhóm 2 và các ngành thuộc nhóm 4: điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Tiếng Anh THPT đạt tối thiểu 7,0 trở lên.
|
6.5 |
Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Học viện chấp nhận quy đổi điểm môn tiếng Anh đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh và được quy định mức quy đổi cụ thể tại Mục 8.2. Điểm tiếng Anh quy đổi sẽ được kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT thành tổ hợp môn xét tuyển
- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;
+ Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên.
|
5.0 |

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS AJC 2025 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền TẠI ĐÂY
39. Quy đổi điểm IELTS Trường Đại học CMC - CMC 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS CMC 2025 - Đại học CMC
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ
IELTS |
Điểm quy đổi |
5 |
8,00 |
5.5 |
8,50 |
6 |
9,00 |
6.5 |
9,25 |
7 |
9,50 |
7.5 |
9,75 |
8.0 - 9.0 |
10,00 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS trường Đại học CMC 2025 TẠI ĐÂY 38. Quy đổi điểm IELTS Trường Đại học An Giang (ĐHQG TPHCM) - QSA 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS QSA 2025 - ĐH An Giang (ĐHQG TPHCM)
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS QSA trường Đại học An Giang - ĐHQG TPHCM 2025 TẠI ĐÂY
37. Quy đổi điểm IELTS Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐHQGHN) - HSB 2025Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HSB 2025 - ĐH Quản trị và Kinh doanh (ĐHQGHN)
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển kết hợp: IELTS kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Ielts đạt tối thiểu từ 5.5 trở lên hoặc tương đương
- Kết quả học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn học (trong đó bắt buộc có môn Toán)
- Từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0
- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
|
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HSB 2025 - Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐHQGHN) TẠI ĐÂY 36. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kinh tế (ĐH Huế) - HCE 2025Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường
|
- Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh IELTS >= 5.0
- Chứng chỉ còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển
|
5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi xét tuyển thẳng IELTS HCE 2025 - ĐH Kinh tế (ĐH Huế) TẠI ĐÂY
35. Quy đổi điểm IELTS Đại học Luật (ĐH Huế) - HUL 2025Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Luật, Đại học Huế
|
Thí sinh có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ sau:
- IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên
- Chứng chỉ còn thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp tính đến ngày 30/6/2025.
|
5.0 |
>> Xem thêm phương thức xét tuyển IELTS HUL 2025 - ĐH Luật (ĐH Huế) TẠI ĐÂY
34. Quy đổi điểm IELTS Đại học Ngân hàng TPHCM - HUB 2025Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo IELTS được chấp nhận. Trường chỉ nhận các loại chứng chỉ được liệt kê trong Bảng sau:
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUB 2025 - Đại học Ngân hàng TPHCM TẠI ĐÂY
33. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐHQGHN) - VNU-SIS 2025
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển IELTS, thời gian xét tuyển IELTS trong đề án tuyển sinh của Trường năm 2025
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Trung, Pháp) với kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Thí sinh xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cần đáp ứng các yêu cầu sau:
- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của 01 trong 03 ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung: cần đảm bảo đúng loại chứng chỉ và ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN.
- Với điểm 02 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) trong kỳ thi THPT năm 2024 đạt tối thiểu là 14 điểm;
|
Ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN. |
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Trung, Pháp) với kết quả học tập THPT và phỏng vấn |
Thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu với kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:
- Điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 7,0 trở lên và bắt buộc phải có kết quả phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh.
- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của 01 trong 03 ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung: cần đảm bảo đúng loại chứng chỉ và ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN.
|
Ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN. |
>> Xem thêm phương thức xét tuyển IELTS VNU-SIS 2025 - Đại học Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (ĐHQGHN) TẠI ĐÂY
32. Quy đổi điểm IELTS Đại học Phenikaa - PhenikaaUni 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PhenikaaUni 2025 - ĐH Phenikaa
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa |
Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó |
6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS Phenikaa 2025 - Đại học Phenikaa TẠI ĐÂY
31. Quy đổi điểm IELTS Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch - PNTU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS PNTU 2025 - ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS PNTU 2025 - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TẠI ĐÂY
30. Quy đổi điểm IELTS Đại học Bách khoa (ĐHQG TPHCM) - HCMUT 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMUT 2025 - ĐH Bách khoa (ĐHQG TPHCM)
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMUT 2025 - Đại học Bách khoa (ĐHQG TPHCM) TẠI ĐÂY
29. Quy đổi điểm IELTS Đại học Thương mại - TMU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TMU 2025 - ĐH Thương mại
>> Xem chi tiết điểm quy đổi IELTS TMU 2025 - Đại học Thương mại TẠI ĐÂY
28. Quy đổi điểm IELTS Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HNUE 2025 - ĐH Sư phạm Hà Nội
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội |
Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SP Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non – SP tiếng Anh, GD Tiểu học – SP tiếng Anh, Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2
Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau:
Điểm IELTS 6.5 = 1
Điểm IELTS 7.0 = 2
Điểm IELTS 7.5 = 2,5
Điểm IELTS ≥ 8.0 = 3
|
6.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HNUE 2025 - Đại học Sư phạm Hà Nội TẠI ĐÂY
27. Quy đổi điểm IELTS Đại học Bách khoa Hà Nội - HUST 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUST 2025 - ĐH Bách khoa Hà Nội
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
Quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07) như sau:
Điểm IELTS 5.0 = 8,5
Điểm IELTS 5.5 = 9
Điểm IELTS 6.0 = 9,5
Điểm IELTS ≥ 6.5 = 10
|
5.0 |
Xét tuyển tài năng: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế |
Quy đổi thành điểm thưởng như sau:
Điểm IELTS 5.0 = 1
Điểm IELTS 5.5 = 2
Điểm IELTS 6.0 = 3
Điểm IELTS 6.5 = 4
Điểm IELTS 7.0 = 5
Điểm IELTS 7.5 = 6
Điểm IELTS ≥ 8.0 = 7
|
5.0 |
Xét tuyển tài năng: Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn |
5.0 |
Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (TSA) |
5.0 |
Tất cả phương thức xét tuyển |
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL, FL3 cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:
+) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;
+) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;
+) Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.
|
5.0 |
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2, ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:
+) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.
+) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên
|
5.5 |

>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUST 2025 - Đại học Bách khoa Hà Nội TẠI ĐÂY
26. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kinh tế Quốc dân - NEU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS NEU 2025 - ĐH Kinh tế Quốc dân
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển kết hợp kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
- CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/V-ACT/TSA Các CCTAQT
- Điểm thi HSA/V-ACT/TSA cần có trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2025 |
5.5 |
Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với CCTAQT |
- CCTAQT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2025 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên
- Điểm thi TN THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS NEU 2025 - Đại học Kinh tế Quốc dân TẠI ĐÂY
25. Quy đổi điểm IELTS Đại học Tài chính Marketing - UFM 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UFM 2025 - ĐH Tài chính Marketing
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UFM 2025 - Đại học Tài chính Marketing TẠI ĐÂY
24. Quy đổi điểm IELTS Đại học FPT 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS FPT 2025 - Đại học FPT
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển thẳng |
Tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ Anh với các thí sinh đạt xếp hạng Top50 năm 2025 theo điểm học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) với điều kiện:
- Điểm Toán + điểm 2 môn bất kỳ của học kỳ 2 năm lớp 12 đạt từ 21 điểm trở lên.
- Chứng chỉ tiếng Anh IELTS (Học thuật) từ 6.0
|
6.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS FPT 2025 - Đại học FPT TẠI ĐÂY
23. Quy đổi điểm IELTS Đại học Công nghiệp Hà Nội - HAUI 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS HAUI 2025 - Đại học Công nghiệp Hà Nội
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HAUI 2025 - Đại học Công nghiệp Hà Nội TẠI ĐÂY
22. Quy đổi điểm IELTS Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TPHCM) - UIT 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UIT 2025 - ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UIT 2025 - Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TPHCM) TẠI ĐÂY
21. Quy đổi điểm IELTS Đại học Luật TPHCM - ULAW 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS ULAW 2025 - Đại học Luật TPHCM
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường |
Đối tượng 1: Thí sinh đang học các trường THPT quốc tế đạt các điều kiện
- Điều kiện 1: Tốt nghiệp tại các trường THPT quốc tế được các cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng tốt nghiệp THPT (văn bằng này phải được công nhận đạt mức tương đương với trình độ đào tạo theo chương trình giáo dục THPT tại Việt Nam theo quy định); - Điều kiện 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS đạt điểm từ 6,5 trở lên do British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp; |
6.5 |
Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc kết quả kỳ thi SAT của Mỹ, đạt đủ các điều kiện
- Điều kiện 1: IELTS đạt điểm từ 5,5 trở lên - Điều kiện 2: Có tổng điểm trung bình cộng của 6 học kỳ THPT (Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành xét tuyển đạt từ 22,5 trở lên (tổng điểm trung bình cộng này được làm tròn đến một chữ số thập phân) |
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS ULAW 2025 - Đại học Luật TPHCM TẠI ĐÂY
20. Quy đổi điểm IELTS Đại học Y Dược (ĐH Huế) - Hue-UMP 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS Hue-UMP 2025 - Đại học Y Dược (ĐH Huế)
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS Hue-UMP 2025 - Đại học Y Dược (ĐH Huế) TẠI ĐÂY
19. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM) - HCMUS 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMUS 2025 - Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM)
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMUS 2025 - Đại học Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) TẠI ĐÂY
18. Quy đổi điểm IELTS Đại học Kinh tế TPHCM - UEH 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UEH 2025 - Đại học Kinh tế TPHCM
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UEH 2025 - Đại học Kinh tế TPHCM TẠI ĐÂY
17. Quy đổi điểm IELTS Đại học Mở TPHCM - HCMCOU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HCMCOU 2025 - Đại học Mở TPHCM
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HCMCOU 2025 - Đại học Mở TP.HCM TẠI ĐÂY
16. Quy đổi điểm IELTS Đại học Y Hà Nội - HMU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HMU 2025 - Đại học Y Hà Nội
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HMU 2025 - Đại học Y Hà Nội TẠI ĐÂY
15. Quy đổi điểm IELTS Đại học Hoa Sen - HSU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS HSU 2025 - Đại học Hoa Sen
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen |
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Ngành xét tuyển sinh đại học: Tất cả các ngành bậc đại học.
|
5.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HSU 2025 - Đại học Hoa sen TẠI ĐÂY
14. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) - USSH 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS USSH 2025 - Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS USSH 2025 - Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) TẠI ĐÂY
13. Quy đổi điểm IELTS Đại học Vinh - VinhUni 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS VinhUni 2025 - Đại học Vinh
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh |
Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh đối với học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tin học quốc tế có giá trị 2 năm tính từ ngày cấp đến ngày 05/6/2025 (xét tuyển cho các các ngành/chương trình đào tạo ngoài sư phạm) |
Tiếp tục cập nhật |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VinhUni 2025 - Đại học Vinh TẠI ĐÂY
12. Quy đổi điểm IELTS Đại học Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) - UET 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UET 2025 - Đại học Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UET 2025 - Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) TẠI ĐÂY
11. Quy đổi điểm IELTS Đại học Luật Hà Nội - HLU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HLU 2025 - Đại học Luật Hà Nội
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HLU 2025 - Đại học Luật Hà Nội TẠI ĐÂY
10. Quy đổi điểm IELTS Đại học Nông lâm TPHCM - NLU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS NLU 2025 - ĐH Nông lâm TP.HCM
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS NLU 2025 - Đại học Nông lâm TPHCM TẠI ĐÂY
9. Quy đổi điểm IELTS Đại học Đông Á - UDA 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UDA 2025 - ĐH Đông Á
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UDA 2025 - Đại học Đông Á TẠI ĐÂY
8. Quy đổi điểm IELTS Đại học Tôn Đức Thắng - TDTU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TDTU 2025 - ĐH Tôn Đức Thắng
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS TDTU 2025 - Đại học Tôn Đức Thắng TẠI ĐÂY
7. Quy đổi điểm IELTS Đại học Thăng Long - TLU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS TLU 2025 - ĐH Thăng Long
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS TLU 2025 - Đại học Thăng Long TẠI ĐÂY
6. Quy đổi điểm IELTS Đại học Ngoại thương - FTU 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS FTU 2025 - ĐH Ngoại thương
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường |
Nhóm đối tượng 1: Thí sinh là học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật
+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.
|
6.5 |
Nhóm đối tượng 2: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán-Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên)
- Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường như sau: + Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Lý hoặc Toán+Hoá hoặc Toán+Văn đạt từ 8,5 trở lên; + Đối với các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Văn đạt từ 8,0 trở lên; + Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên
|
6.5 |
Nhóm đối tượng 3: Thí sinh là học sinh hệ không chuyên đạt giải (nhất, nhì, ba) trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật).
- Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển như sau:
+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Lý hoặc Toán+Hoá hoặc Toán+Văn đạt từ 8,5 trở lên;
+ Đối với các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Văn đạt từ 8,0 trở lên;
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:
+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên
|
6.5 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế |
Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:
+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên Kết quả học tập và rèn luyện THPT (6 học kỳ, bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Khá trở lên. |
6.5 |
Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế SAT/ACT/A-Level kết hợp với chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Có chứng chỉ SAT từ 1380 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ ACT từ 30 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ A- Level với điểm môn Toán (Mathematics) đạt từ điểm A trở lên;
- (Các chứng chỉ được cấp trong thời gian 03 năm tính từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển)
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:
+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thi tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;
+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm và HSKK trung cấp từ mức 70 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng.J13 |
6.5 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS FTU 2025 - Đại học Ngoại thương TẠI ĐÂY
5. Quy đổi điểm IELTS Đại học Xây dựng Hà Nội - HUCE 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS HUCE 2025 - ĐH Xây dựng Hà Nội
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS HUCE 2025 - Đại học Xây dựng Hà Nội TẠI ĐÂY
4. Quy đổi điểm IELTS Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam - VNUA 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển thẳng IELTS VNUA 2025 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bảng quy đổi điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên thành điểm xét tuyển THPT
TT
|
Điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS |
Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh |
1 |
4 |
6 |
2 |
4.5 |
7 |
3 |
5 |
8 |
4 |
5.5 |
9 |
5 |
6.0 trở lên |
10 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VNUA 2025 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam TẠI ĐÂY
3. Quy đổi điểm IELTS Đại học Giao thông vận tải - UTC 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS UTC 2025 - Đại học Giao thông vận tải
Điểm IELTS quy đổi UTC 2025 - Đại học Giao thông vận tải
STT
|
Điểm IELTS |
Điểm quy đổi |
1 |
5.0 |
8 |
2 |
5.5 |
8,5 |
3 |
6 |
9 |
4 |
6.5 |
9,5 |
5 |
từ 7.0 trở lên |
10 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS UTC 2025 - Đại học Giao thông Vận tải TẠI ĐÂY
2. Quy đổi điểm IELTS Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội - USTH 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS USTH 2025 - Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Điểm tối thiểu |
PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức |
Ngành Dược học và chương trình song bằng, thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh đạt yêu cầu tại thời điểm đăng ký dự thi (Dược học: IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; Song bằng: IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên). Với các chương trình đơn bằng khác, thí sinh có thể tham gia thi tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức hoặc bổ sung chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên) tại thời điểm nhập học, hoặc có thể tham gia năm học tiếng Anh tăng cường của nhà Trường trước khi bắt đầu các môn đại cương và cơ sở ngành |
- Ngành Dược học: IELTS từ 5.0 - Chương trình song bằng: IELTS từ 6.0 - Chương trình đơn bằng khác: IELTS từ 5.0 |
PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn |
Đối tượng xét tuyển gồm các thí sinh có điểm trung bình cộng của tổ hợp 03 trong 06 môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, tiếng Anh (tính cả năm học lớp 11 và lớp 12) phù hợp với một trong các tổ hợp môn xét tuyển của chương trình đào tạo đạt từ 8,80/10 trở lên. Riêng ngành Dược học, ngoài yêu cầu trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 |
5.0 |
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS USTH 2025 - Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội TẠI ĐÂY
1. Quy đổi điểm IELTS Học viện Phụ nữ Việt Nam - VWA 2025
Lưu ý: Nhấn vào tên "Phương thức xét tuyển" để xem chi tiết phương thức xét tuyển IELTS VWA 2025 - Học viện Phụ nữ Việt Nam
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
IELTS |
Điểm quy đổi |
≥ 6.5 |
10 |
6 |
9 |
5.5 |
8 |
5 |
7 |
* Lưu ý: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh bằng Tiếng Anh phải đạt trình độ tiếng Anh bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (chi tiết tại Mẫu số 02, chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh được cấp bởi các cơ sở có thẩm quyền theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT và còn thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) và phải trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh.
>> Xem thêm điểm quy đổi IELTS VWA 2025 - Học viện Phụ nữ Việt Nam TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|