Đã có điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2019 Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức công bố điểm sàn xét tuyển Đại học năm 2019 theo các phương thức xét tuyển như sau: Mã trường: DYD
TT
|
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Thi THPT
QG
|
Học bạ
Lớp 12
|
Thi NL ĐHQG
|
1
|
Dược học
Mã ngành: 7220201
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
|
20.00
|
Học sinh có học lực Giỏi
|
Không giới hạn mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
|
2
|
Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
18.00
|
Học sinh có học lực Khá
|
3
|
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
4
|
Quản trị Logistics
Mã ngành: 7340101
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
5
|
Hàn Quốc học
Mã ngành: 7310608
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
6
|
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
7
|
Công nghệ môi trường
Mã ngành: 7440301
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
8
|
Quản lý môi trường
Mã ngành: 7440301
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
9
|
Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 7420201
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
10
|
Quản trị Kinh doanh
Mã ngành: 7340101
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
11
|
Kế toán doanh nghiệp
Mã ngành: 7340101
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340101
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
13
|
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
Mã ngành: 7810103
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
14
|
Quản trị lữ hành
Mã ngành: 7810103
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
15
|
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Môn năng khiếu nhân hệ số 2
|
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật)
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật)
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2)
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
16
|
Thiết kế nội thất
Mã ngành: 7580108
Môn năng khiếu nhân hệ số 2
|
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật)
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật)
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2)
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
17
|
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
14.00
|
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18.
|
Ghi chú: Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm. Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|