1. Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 (Cơ sở TPHCM)
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
|
1
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
|
A00, A01, C01, D90
|
25.25
|
2
|
7510303
|
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
A00, A01, C01, D90
|
27.25
|
3
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
|
A00, A01, C01, D90
|
25.00
|
4
|
7480108
|
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
|
A00, A01, C01, D90
|
26.00
|
5
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01, C01, D90
|
26.00
|
6
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, C01, D90
|
26.50
|
7
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, C01, D90
|
25.00
|
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
|
A00, A01, C01, D90
|
27.50
|
9
|
7510206
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
|
A00, A01, C01, D90
|
22.50
|
10
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01, C01, D90
|
23.50
|
11
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01, C01, D90
|
21.00
|
12
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00, A01, C01, D90
|
23.50
|
13
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
A00, C01, D01, D90
|
22.00
|
14
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
A00, C01, D01, D90
|
25.50
|
15
|
7480201
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ
thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững
|
A00, A01, D01, D90
|
27.50
|
16
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
A00, A01, D01, D90
|
27.25
|
17
|
7510401
|
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
|
A00, B00, D07, C02
|
23.00
|
18
|
7720201
|
Dược học
|
A00, B00,
D07, C08
|
28.00
|
19
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, B00, D07, D90
|
26.50
|
20
|
7720497
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
|
A00, B00, D07, D90
|
23.00
|
21
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
A00, B00, D07, D90
|
24.00
|
22
|
7420201
|
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh
học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ
|
A00, B00, D07, D90
|
26.00
|
23
|
7850103
|
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
|
A01, C01, D01, D96
|
21.00
|
24
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
B00, C02, D90, D96
|
21.00
|
25
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, B00, D07, D90
|
21.00
|
26
|
7340301
|
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
|
A00, A01, D01, D96
|
27.00
|
27
|
7340302
|
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
|
A00, A01, D01, D96
|
27.00
|
28
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
|
A00, A01, D01, D96
|
28.00
|
29
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
A01, C01, D01, D96
|
27.50
|
30
|
7340115
|
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
|
A01, C01, D01, D96
|
28.50
|
31
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị khách sạn;
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
A01, C01, D01, D96
|
26.00
|
32
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A01, C01, D01, D96
|
29.00
|
33
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
A01, C01, D01, D90
|
27.50
|
34
|
7220201
|
Ngôn ngữ anh
|
D01, D14, D15, D96
|
25.50
|
35
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00, C00, D01, D96
|
28.00
|
36
|
7380108
|
Luật quốc tế
|
A00, C00, D01, D96
|
27.00
|
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
|
1
|
7510301C
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
|
A00, A01, C01, D90
|
24.00
|
2
|
7510303C
|
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ
thống điều khiển thông minh
|
A00, A01, C01, D90
|
25.00
|
3
|
7510302C
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử
viễn thông
|
A00, A01, C01, D90
|
23.50
|
4
|
7480108C
|
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
|
A00, A01, C01, D90
|
24.50
|
5
|
7510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01, C01, D90
|
24.00
|
6
|
7510203C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, C01, D90
|
25.00
|
7
|
7510202C
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, C01, D90
|
23.00
|
8
|
7510205C
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
|
A00, A01, C01, D90
|
25.75
|
9
|
7510206C
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
|
A00, A01, C01, D90
|
21.50
|
10
|
7480201C
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
|
A00, A01, D01, D90
|
26.00
|
11
|
7510401C
|
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
|
A00, B00, D07, C02
|
22.00
|
12
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, B00, D07, D90
|
24.00
|
13
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ
|
A00, B00, D07, D90
|
24.00
|
14
|
7340301C
|
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
|
A00, A01, D01, D96
|
24.00
|
15
|
7340302C
|
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
|
A00, A01, D01, D96
|
24.00
|
16
|
7340201C
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
|
A00, A01, D01, D96
|
25.00
|
17
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
A01, C01, D01, D96
|
25.00
|
18
|
7340115C
|
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
|
A01, C01, D01, D96
|
26.00
|
19
|
7810103C
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị khách sạn;
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
A01, C01, D01, D96
|
24.00
|
20
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế
|
A01, C01, D01, D96
|
26.00
|
21
|
7340122C
|
Thương mại điện tử
|
A01, C01, D01, D90
|
25.50
|
22
|
7380107C
|
Luật kinh tế
|
A00, C00, D01, D96
|
26.50
|
23
|
7380108C
|
Luật quốc tế
|
A00, C00, D01, D96
|
25.00
|
24
|
7340301Q
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced
Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
|
A00, A01, D01, D96
|
24.00
|
25
|
7340302Q
|
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB
của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
|
A00, A01, D01, D96
|
24.00
|
Tra cứu kết quả dành cho thí sinh các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 tại đây: https://tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 (Tại Phân hiệu Quảng Ngãi)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/nhóm ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm đủ điều kiện
trúng tuyển
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A01, C01, D01, D96
|
19.00
|
2
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D96
|
19.00
|
3
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01, C01, D90
|
19.00
|
4
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00, A01, C01, D90
|
19.00
|
5
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, C01, D90
|
19.00
|
6
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D90
|
19.00
|
3. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Công nghiệp TPHCM 2024:
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
|
1
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
|
750
|
2
|
7510303
|
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
800
|
3
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
|
720
|
4
|
7480108
|
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
|
775
|
5
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
750
|
6
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
780
|
7
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
700
|
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
|
800
|
9
|
7510206
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
|
650
|
10
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
675
|
11
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
675
|
12
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
670
|
13
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
665
|
14
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
700
|
15
|
7480201
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành:
Quản lý đô thị thông minh và bền vững
|
820
|
16
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
820
|
17
|
7510401
|
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
|
720
|
18
|
7720201
|
Dược học
|
830
|
19
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
750
|
20
|
7720497
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
|
660
|
21
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
650
|
22
|
7420201
|
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công
nghệ sinh học thẩm mĩ
|
720
|
23
|
7850103
|
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
|
665
|
24
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
670
|
25
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
660
|
26
|
7340301
|
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
|
765
|
27
|
7340302
|
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
|
790
|
28
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
|
785
|
29
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
800
|
30
|
7340115
|
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
|
830
|
31
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị khách sạn;
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
700
|
32
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
906
|
33
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
810
|
34
|
7220201
|
Ngôn ngữ anh
|
720
|
35
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
800
|
36
|
7380108
|
Luật quốc tế
|
750
|
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
|
1
|
7510301C
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
|
673
|
2
|
7510303C
|
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
720
|
3
|
7510302C
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông
|
650
|
4
|
7480108C
|
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
|
700
|
5
|
7510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
680
|
6
|
7510203C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
680
|
7
|
7510202C
|
Công nghệ chế tạo máy
|
655
|
8
|
7510205C
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
|
730
|
9
|
7510206C
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
|
650
|
10
|
7480201C
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
|
775
|
11
|
7510401C
|
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
|
670
|
12
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm
|
675
|
13
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ
|
675
|
14
|
7340301C
|
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
|
675
|
15
|
7340302C
|
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
|
675
|
16
|
7340201C
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
|
670
|
17
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
683
|
18
|
7340115C
|
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
|
700
|
19
|
7810103C
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị khách sạn;
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
650
|
20
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế
|
720
|
21
|
7340122C
|
Thương mại điện tử
|
650
|
22
|
7380107C
|
Luật kinh tế
|
680
|
23
|
7380108C
|
Luật quốc tế
|
665
|
24
|
7340301Q
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in
Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
|
675
|
25
|
7340302Q
|
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
|
675
|
Lưu ý:
- Từ ngày 18/7 đến 17h ngày 30/7/2024, thí sinh cần thực hiện đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh cần đăng ký chính xác Mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là Nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.
- Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 …) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
Theo TTHN
ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình ôn thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội 2025 - Xem ngay
- Lộ trình ôn thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2025 - Xem ngay
- Lộ trình ôn thi Đánh giá tư duy ĐH Bách khoa HN 2025 - Xem ngay
DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
- Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|