Đại học Đà Nẵng công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề vào các trường đại học thành viên, các đơn vị thuộc, trực thuộc như sau:
TT |
TRƯỜNG/Ngành |
Ngưỡng nhận ĐKXT |
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
19 |
3 |
Sư phạm Toán học |
19 |
4 |
Sư phạm Tin học |
19 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
19 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
19 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
19 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
6 |
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19 |
14 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
19 |
15 |
Giáo dục Công dân |
19 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
19 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
19 |
18 |
Giáo dục thể chất |
12 |
II |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
19 |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
19 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung |
19 |
III |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
1 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
19 |
(chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) |
IV |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM |
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
V |
KHOA Y DƯỢC |
|
1 |
Y khoa |
22 |
2 |
Điều dưỡng |
19 |
3 |
Răng - Hàm - Mặt |
22 |
4 |
Dược học |
21 |
Ghi chú:
(1) Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với các ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất) là tổng điểm 3 môn thi THPT của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
(2) Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Sư phạm Âm nhạc là điểm 1 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 1/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
(3) Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Thể chất là tổng điểm 2 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Theo TTHN