Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2024:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã ĐTXT/PTXT
|
Điểm trúng tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
402
|
16.33
|
|
2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
408
|
26.32
|
|
3
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
410
|
21.28
|
|
4
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
501
|
18.07
|
|
5
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
502
|
30.38
|
|
6
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
503
|
32.18
|
|
7
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
505
|
31.30
|
|
8
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
410
|
19.00
|
|
9
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
501
|
17.04
|
|
10
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
502
|
32.62
|
|
11
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
402
|
16.16
|
|
12
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
408
|
20.63
|
|
13
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
410
|
20.70
|
|
14
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
501
|
16.58
|
|
15
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
502
|
31.04
|
|
16
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
503
|
33.47
|
|
17
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
402
|
16.55
|
|
18
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
408
|
24.19
|
|
19
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
410
|
23.54
|
|
20
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
501
|
18.38
|
|
21
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
502
|
29.92
|
|
22
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
503
|
32.22
|
|
23
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
402
|
16.26
|
|
24
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
408
|
21.25
|
|
25
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
410
|
20.94
|
|
26
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
501
|
16.97
|
|
27
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
502
|
31.57
|
|
28
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
408
|
22.50
|
|
29
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
410
|
20.38
|
|
30
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
501
|
17.31
|
|
31
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
502
|
30.74
|
|
32
|
7220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
408
|
23.25
|
|
33
|
7220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
410
|
18.83
|
|
34
|
7220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
501
|
16.95
|
|
35
|
7220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
410
|
20.20
|
|
36
|
7220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
501
|
16.46
|
|
37
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
402
|
16.52
|
|
38
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
408
|
24.75
|
|
39
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
410
|
21.08
|
|
40
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
501
|
16.95
|
|
41
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
502
|
30.79
|
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã ĐTXT/
PTXT
|
Điểm
trúng tuyển
|
Ghi
chú
|
42
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
402
|
16.32
|
|
43
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
408
|
23.81
|
|
44
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
410
|
21.10
|
|
45
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
501
|
17.51
|
|
46
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
502
|
30.03
|
|
47
|
7310111
|
Nghiên cứu phát triển
|
402
|
17.00
|
|
48
|
7310111
|
Nghiên cứu phát triển
|
408
|
22.88
|
|
49
|
7310111
|
Nghiên cứu phát triển
|
410
|
18.58
|
|
50
|
7310601
|
Quốc tế học
|
408
|
22.19
|
|
51
|
7310601
|
Quốc tế học
|
410
|
20.55
|
|
52
|
7310601
|
Quốc tế học
|
501
|
17.18
|
|
53
|
7310601
|
Quốc tế học
|
502
|
30.38
|
|
54
|
7310601
|
Quốc tế học
|
503
|
32.62
|
|
55
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
402
|
16.29
|
|
56
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
408
|
25.50
|
|
57
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
410
|
21.48
|
|
58
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
501
|
18.11
|
|
59
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
502
|
19.08
|
|
60
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
503
|
33.18
|
|
61
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
504
|
31.08
|
|
62
|
7320109
|
Truyền thông doanh nghiệp
|
408
|
24.92
|
|
63
|
7320109
|
Truyền thông doanh nghiệp
|
410
|
21.14
|
|
64
|
7320109
|
Truyền thông doanh nghiệp
|
501
|
17.12
|
|
65
|
7320109
|
Truyền thông doanh nghiệp
|
502
|
31.17
|
|
66
|
7320109
|
Truyền thông doanh nghiệp
|
503
|
33.61
|
|
67
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
408
|
21.38
|
|
68
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
410
|
20.66
|
|
69
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
501
|
16.98
|
|
70
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
502
|
31.72
|
|
71
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
503
|
34.50
|
|
72
|
7340115
|
Marketing
|
402
|
15.70
|
|
73
|
7340115
|
Marketing
|
408
|
26.38
|
|
74
|
7340115
|
Marketing
|
410
|
21.24
|
|
75
|
7340115
|
Marketing
|
501
|
17.74
|
|
76
|
7340115
|
Marketing
|
502
|
29.16
|
|
77
|
7340115
|
Marketing
|
503
|
31.90
|
|
78
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
402
|
16.14
|
|
79
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
408
|
22.13
|
|
80
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
410
|
19.83
|
|
81
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
501
|
16.56
|
|
82
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
502
|
29.66
|
|
83
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
408
|
25.29
|
|
84
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
410
|
19.11
|
|
85
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
501
|
16.31
|
|
86
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
502
|
29.18
|
|
87
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
503
|
33.31
|
|
88
|
7340301
|
Kế toán
|
408
|
25.29
|
|
89
|
7340301
|
Kế toán
|
410
|
18.86
|
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã ĐTXT/
PTXT
|
Điểm
trúng tuyển
|
Ghi
chú
|
90
|
7340301
|
Kế toán
|
501
|
17.47
|
|
91
|
7340301
|
Kế toán
|
502
|
30.53
|
|
92
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
402
|
15.99
|
|
93
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
408
|
22.31
|
|
94
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
410
|
18.32
|
|
95
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
501
|
17.24
|
|
96
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
502
|
31.86
|
|
97
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
505
|
29.93
|
|
98
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
408
|
23.44
|
|
99
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
410
|
20.62
|
|
100
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
501
|
16.13
|
|
101
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
502
|
30.86
|
|
102
|
7220201 TT
|
Ngôn ngữ Anh TT
|
402
|
16.29
|
|
103
|
7220201 TT
|
Ngôn ngữ Anh TT
|
408
|
27.56
|
|
104
|
7220201 TT
|
Ngôn ngữ Anh TT
|
410
|
22.58
|
|
105
|
7220201 TT
|
Ngôn ngữ Anh TT
|
501
|
18.49
|
|
106
|
7220201 TT
|
Ngôn ngữ Anh TT
|
502
|
30.88
|
|
107
|
7220204 TT
|
Ngôn ngữ Trung Quốc TT
|
402
|
15.92
|
|
108
|
7220204 TT
|
Ngôn ngữ Trung Quốc TT
|
408
|
22.13
|
|
109
|
7220204 TT
|
Ngôn ngữ Trung Quốc TT
|
410
|
21.56
|
|
110
|
7220204 TT
|
Ngôn ngữ Trung Quốc TT
|
501
|
18.24
|
|
111
|
7220204 TT
|
Ngôn ngữ Trung Quốc TT
|
502
|
30.30
|
|
112
|
7220204 TT
|
Ngôn ngữ Trung Quốc TT
|
503
|
32.87
|
|
113
|
7220208 TT
|
Ngôn ngữ Italia TT
|
410
|
18.12
|
|
114
|
7480201 TT
|
Công nghệ thông tin TT
|
408
|
21.38
|
|
115
|
7480201 TT
|
Công nghệ thông tin TT
|
410
|
18.06
|
|
116
|
7480201 TT
|
Công nghệ thông tin TT
|
501
|
17.27
|
|
117
|
7810103 TT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT
|
408
|
24.00
|
|
118
|
7810103 TT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT
|
410
|
18.96
|
|
119
|
7810103 TT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT
|
501
|
17.06
|
|
120
|
7810103 TT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT
|
502
|
30.65
|
|
Lưu ý:
Mã xét tuyển 410: Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng chỉ năng lực tiếng Anh theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam cùng các tiêu chí học bạ.
Mã xét tuyển 402: Thí sinh là học sinh THPT có kết quả đánh giá năng lực tổ chức trong năm học 2023 - 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 105/150 điểm và của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 850/1200 điểm; kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội từ 21/30 điểm cùng các tiêu chí học bạ.
Mã xét tuyển 408: Thí sinh có kết quả thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên và còn thời hạn. Thí sinh có kết quả thi ACT (American College Testing, Hoa Kỳ) đạt từ 24/36 điểm trở lên và còn thời hạn. Thí sinh có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) sử dụng kết quả 03 môn để thay thế cho 03 môn xét tuyển của ngành học đăng ký, mức điểm mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60) và đã tốt nghiệp THPT năm 2024.
Mã xét tuyển 501: Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên cùng các tiêu chí học bạ.
Mã xét tuyển 502: Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố
Mã xét tuyển 503: Thành viên đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Mã xét tuyển 504: Tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức
Mã xét tuyển 505: Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY