Đại học Khoa học - ĐH Huế công bố đề án tuyển sinh 2023

Đề án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 tuyển sinh 23 ngành đào tạo đại học chính quy với 1569 chỉ tiêu (1020 chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, 493 chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ, 56 chỉ tiêu xét theo phương thức ưu tiên tuyển thẳng).

1.   Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.   Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3.   Phương thức tuyển sinh(thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

3.1.   Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 của Đại học Huế.

3.2.   Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

-  Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;

-  Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

3.3.   Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Kiến trúc

 

7580101

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.

Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.

>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH HUẾ CÁC NĂM QUA

4.   Chỉ tiêu tuyển sinh:Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

 

 

TT

Trình độ

đào tạo

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

 

Tên ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

phương thức xét tuyển

 

Tên

phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

 

Tổ hợp môn

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480103

 

 

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

60

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

35

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

Đại học

 

 

7420201

 

 

Công nghệ sinh học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Vật lý, Hóa học

 

Hóa học, Sinh học

 

Sinh học, Tiếng Anh

 

Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440112

 

 

 

 

 

Hoá học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440301

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Đại học

 

7480107

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480201

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

500

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

210

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7510302

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đại học

7510401

 

100

Xét kết quả thi tốt

15

Toán, Vật lý,

 

Toán, Hóa học,

 

Toán, Hóa học,

 

Ngữ văn, Toán,

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

nghiệp THPT

 

Hóa học

 

Sinh học

 

Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7520503

 

 

 

 

 

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7580101

 

 

 

 

 

Kiến trúc

 

 

100

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

70

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

30

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7580211

 

 

 

 

 

Địa kỹ thuật xây dựng

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7220104

 

 

 

 

 

 

Hán Nôm

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

Đại học

 

 

 

7229001

 

 

 

Triết học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

200

Xét kết quả học

8

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Toán, Vật lý,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn,

 

 

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Giáo dục công dân

 

Hóa học

 

Tiếng Anh

 

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229010

 

 

 

 

 

 

Lịch sử

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229030

 

 

 

 

 

 

Văn học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

Đại học

 

7310205

 

Quản lý nhà nước

 

100

 

Xét kết quả thi tốt

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

 

 

 

 

 

 

 

nghiệp THPT

 

Giáo dục công dân

 

Giáo dục công dân

 

 

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310301

 

 

 

 

 

 

Xã hội học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310608

 

 

 

 

 

Đông phương học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

25

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

13

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320101

 

 

 

 

 

 

Báo chí

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

85

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

43

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320111

 

 

 

 

 

Truyền thông số

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

35

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

18

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

7760101

 

 

 

 

Công tác xã hội

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850101

 

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850105

 

 

 

 

Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5.   Ngưỡng đầu vào

1.5.1.   Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

1.5.2.   Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

-  Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

-  Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

6.   Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong  xét tuyển

Trong mỗi ngành học, cùng phương thức tuyển sinh, điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển được quy định giống nhau.

7.   Tổ chức tuyển sinh:Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển

Theo Thông báo tuyển sinh của Đại học Huế

8.   Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

8.1.   Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8.2.   Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:

-  Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

-  Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;

-  Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;

-  Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

-  Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi văn hóa cấp Quốc tế, Quốc gia, cấp tỉnh đối với môn Tin học đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu. 

8.3.   Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

-  Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;

-  Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.

9.   Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Theo Thông báo tuyển sinh của Đại học Huế

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Khoa học - ĐH Huế công bố đề án tuyển sinh 2023

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH