CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG NĂM 2020
TT
|
NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGHÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
I
|
KHỐI NGÀNH NĂNG KHIẾU, KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ
|
1
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
(Chất lượng cao theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)
|
|
|
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
|
2
|
- Quy hoạch vùng và đô thị
|
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
|
|
- Kiến trúc cảnh quan
|
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
3
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
|
- Thiết kế đồ họa
|
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
|
- Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện
|
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
|
|
H00 (Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn )
|
4
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
|
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
|
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
|
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
5
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
6
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
7
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
8
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
II.
|
KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
11
|
- Kế toán tổng hợp
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
|
- Kế toán - Kiểm toán
|
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
|
- Ngân hàng
|
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
- Tài chính doanh nghiệp
|
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
III
|
KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
|
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
|
- Tiếng Anh du lịch
|
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
|
16
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
|
|
- Tiếng Trung Quốc biên - Phiên dịch
|
|
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
- PHƯƠNG THỨC 1 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2020
Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, nhà trường sẽ công bố trên website và thông tin đại chúng điểm xét tuyển vào trường.
- PHƯƠNG THỨC 2 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ
+ Cách 1: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm TB 3 môn của 05 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0.
+ Cách 2: Theo tổng TB điểm 3 môn của 2 HK lớp 12
Điều kiện xét tuyển: Tổng TB điểm 3 môn của 2 HK lớp 12 ≥ 18 điểm.
+ Cách 3: Theo điểm trung bình cả năm học lớp 12
Điều kiện xét tuyển: ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CẢ NĂM HỌC 12 ≥ 6.0 điểm.
Link đăng ký:
Lưu ý:
Đối với nhóm ngành có môn Vẽ mỹ thuật:
- Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12
- Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0
- Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0
Lưu ý:
+ Điểm trung bình 05 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
ĐTB 5HK mh = (ĐTBmh HK1 + ĐTBmh HK2 + ĐTBmh HK3 + ĐTBmh HK4 + ĐTBmh HK5)/5
+ Điểm xét tuyển 05 Học kỳ (ĐXT 5HK): là Tổng điểm trung bình 05 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển;
ĐXT 5HK = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3
Theo TTHN