I. NGÀNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN BỔ SUNG
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm nhận hồ sơ
|
-
|
7810103PHE
|
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
A01, D01, D07, D96
|
21.0
(Điểm TA>=6.0)
|
-
|
7480201PHE
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
A01, D01, D07, D96
|
17.0
(Điểm TA>=5.0)
|
-
|
7340101A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01, D01, D07, D96
|
20.0
(Điểm TA>=6.0)
|
-
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
D03; D97
|
16.0
|
-
|
7340301
|
Kế toán
(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
A00; A01; D01;D07
|
17.5
|
-
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
A00; A01; D01;D07
|
17.0
|
-
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A00; A01; D01;D07
|
17.0
|
-
|
7340115
|
Marketing
|
A00; A01; D01;D07
|
18.5
|
-
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
A00; A01; D01;D07
|
15.5
|
-
|
7310101A
|
Kinh tế
(chuyên ngành Luật kinh tế)
|
A00; A01; D01;D96
|
17.0
|
-
|
7380101
|
Luật
|
A00; A01; D01;D96
|
17.0
|
-
|
7310101B
|
Kinh tế
(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
A00; A01; D01;D07
|
15.0
|
-
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
|
A00; A01; D01;D07
|
17.0
|
-
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00; A01; D01;D07
|
15.0
|
-
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00; A01; C01; D07
|
15.5
|
-
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
A00; A01; C01; D07
|
15.0
|
-
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01; D07
|
15.0
|
-
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí
(2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy )
|
A00; A01; C01; D07
|
15.0
|
-
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực )
|
A00; A01; C01; D07
|
15.0
|
-
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
A00; A01; C01; D07
|
15.0
|
-
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; C01; D07
|
16.5
|
-
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A00; A01; C01; D07
|
15.0
|
-
|
7840106
|
Khoa học hàng hải
|
A00; A01; C01; D07
|
15.0
|
-
|
7620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
15.0
|
-
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
15.0
|
-
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
(2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)
|
A00; A01; B00; D07
|
15.0
|
-
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
A00; A01; B00; D07
|
15.5
|
-
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
15.0
|
-
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A00; A01; B00; D07
|
15.0
|
-
|
7520301
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
15.0
|
-
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A01; B00; D07
|
15.0
|
-
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
15.0
|
THỦ TỤC XÉT TUYỂN BỔ SUNG
1. Thời gian nhận hồ sơ: 09/8/2019 – 12/8/2019
2. Hình thức nhận hồ sơ
2.1. Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
- Phiếu đăng ký xét tuyển (cấp phát miễn phí);
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2019
2.2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện:
a. Trường hợp Thí sinh đăng ký online tại http://xettuyen.ntu.edu.vn
Thí sinh in phiếu khi đã hoàn thành đăng ký online, gửi kèm với Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2019 và lệ phí xét tuyển về Trường.
b. Trường hợp Thí sinh điền phiếu đăng ký xét tuyển
Thí sinh hoàn thành điền phiếu ĐKXT, gửi kèm với Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2019 và lệ phí xét tuyển về Trường.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang
Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
THỦ TỤC NHẬP HỌC NĂM 2019
3.1. Thời gian và địa điểm nhập học
1. Địa điểm: Hội trường số 01 - Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang.
2. Thời gian: Từ ngày 13/8/2019 đến ngày 14/8/2019
+ Buổi sáng: từ 08h00 – 11h00
+ Buổi chiều: từ 14h00 – 17h00
Thí sinh coi kết quả xét tuyển tại: http://xettuyen.ntu.edu.vn/TraCuu
3.2. Giấy tờ cần chuẩn bị
1. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 209
2. Một túi đựng hồ sơ (Nhà trường cấp phát miễn phí Túi đựng hồ sơ), gồm:
- Bằng tốt nghiệp (photo) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp THPT năm 2019);
- Học bạ THPT (photo);
- Chứng minh thư nhân dân (photo);
- Giấy khai sinh (photo).
Lưu ý: Bản photo không cần công chứng, Thí sinh mang Bằng tốt nghiệp, học bạ THPT bản chính để đối chiếu.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY