1. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp XT
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nhận HS
|
I
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
855
|
|
1
|
Giáo dục thể chất
|
52140206
|
- Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
T00
|
10
|
15.5
|
2
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
- TOÁN, Vật lý, Hóa học
- TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
- TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00
A01
D07
|
30
|
15.5
|
3
|
Sư phạm Hoá học
|
52140212
|
- Toán, HÓA HỌC, Vật lý
- Toán, HÓA HỌC, Sinh học
- Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
|
A00
B00
D07
|
30
|
15.5
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
- Toán, Vật lý, SINH HỌC
- Toán, Hóa học, SINH HỌC
- Toán, SINH HỌC, Địa lý
- Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC
|
A02
B00
B02
D08
|
25
|
15.5
|
5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
- NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh
|
C00
D14
D15
|
20
|
15.5
|
6
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
- Toán, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
C00
D09
D14
|
35
|
15.5
|
7
|
Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):
- Tiếng Anh Tổng hợp;
- Tiếng Anh Du lịch - Thương mại
|
52220201
|
- Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
- Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH
- Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
- Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH
|
D01
D09
D14
D15
|
90
|
15.5
|
8
|
Địa lý học
|
52310501
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
C00
C20
D01
D10
|
45
|
15.5
|
9
|
Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):
- Kế toán Tổng hợp;
- Kế toán Doanh nghiệp
|
52340301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
100
|
15.5
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
55
|
15.5
|
11
|
Luật, (gồm 2 chuyên ngành):
- Luật Kinh tế thương mại;
- Luật Hành chính và Tư pháp
|
52380101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
C00
D01
|
60
|
15.5
|
12
|
Kỹ thuật phần mềm
|
52480103
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
A02
D01
|
60
|
15.5
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
A02
D01
|
55
|
15.5
|
14
|
Kỹ thuật Điện, điện tử
|
52520201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00
A01
A02
D07
|
60
|
15.5
|
15
|
Lâm nghiệp
|
52620201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
A00
A02
B00
B03
|
60
|
15.5
|
16
|
Phát triển nông thôn
|
52620116
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
A00
A02
B00
B03
|
60
|
15.5
|
17
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
52850101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
A00
A02
B00
B03
|
60
|
15.5
|
II
|
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm
|
|
235
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
- Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
M00
|
90
|
12.5
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
C00
C14
D01
|
95
|
12.5
|
3
|
Sư phạm Địa lý, (gồm 2 chuyên ngành):
- Địa lý ghép với GD công dân;
- Địa lý ghép với Lịch sử
|
51140219
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
C00
C20
D01
D10
|
50
|
12.5
|
III
|
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm
|
|
420
|
|
1
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
|
51220113
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
C00
C20
D01
D10
|
40
|
12.5
|
2
|
Tiếng Anh
|
51220201
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D01
D09
D14
D15
|
40
|
12.5
|
3
|
Tiếng Trung Quốc
|
51220204
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D01
D09
D14
D15
|
40
|
12.5
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
51340101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
50
|
12.5
|
5
|
Kế toán
|
51340301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
50
|
12.5
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
51480201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
A02
D01
|
40
|
12.5
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
51510301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00
A01
A02
D07
|
40
|
12.5
|
8
|
Chăn nuôi (ghép với Thú y)
|
51620105
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
A00
A02
B00
B03
|
40
|
12.5
|
9
|
Lâm nghiệp
|
51620201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
A00
A02
B00
B03
|
40
|
12.5
|
10
|
Nuôi trồng thủy sản
|
51620301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
A00
A02
B00
B03
|
40
|
12.5
|
Lưu ý: Ký hiệu trong các tổ hợp xét tuyển - Môn thi chính (nhân đôi): Chữ in hoa, đậm - Môn so sánh: chữ thường, đậm 2. Phương thức tuyển sinh a) Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh đối với tất cả các ngành học; b) Riêng các ngành có môn thi năng khiếu, Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia năm 2017 và điểm thi môn năng khiếu do Nhà trường tổ chức hoặc điểm thi năng khiếu ở các trường khác (thí sinh phải có bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của trường đó); c) Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. 3. Đối tượng tuyển sinh, ưu tiên trong tuyển sinh a) Vùng tuyển: Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. b) Ưu tiên trong tuyển sinh:Nhà trường áp dụng ưu tiên trong tuyển sinh về tuyển thẳng và ưu tiên trong xét tuyển vào các ngành học của các đối tượng quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2017. Cụ thể:
- Ưu tiên theo nhóm đối tượng và theo khu vực (theo quy định tại khoản 1 và khoản 4 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2017) với khung điểm ưu tiên theo mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10. - Ưu tiên xét tuyển thẳng vào trường các đối tượng được quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2017. - Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được Nhà trường ưu tiên trong xét tuyển vào trường theo khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2017. 4. Điều kiện đăng ký xét tuyển - Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; - Điểm hồ sơ ĐKXT phải đảm bảo theo từng ngành học; - Riêng các ngành có môn thi năng khiếu (GD mầm non; GD thể chất): Điểm môn thi năng khiếu phải đạt 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10). 5. Điểm xét tuyển a)Điểm xét tuyển = [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] ([Làm tròn về 0.25] ((Điểm môn 1 * Hệ số môn 1 + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3) *3/Tổng hệ số 3 môn) + Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích)
b) Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau (không có chênh lệch điểm) c) Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Sử dụng môn so sánh đối với các thí sinh bằng điểm. 6. Hồ sơ,thời gian, cách thức - địa điểm đăng ký xét tuyển - Để tham gia xét tuyển bổ sung đợt 1, thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp về cho Trường Đại học Quảng Bình. a) Hồ sơ ĐKXT - Phiếu ĐKXT (theo mẫu năm 2017) có ghi rõ đợt xét tuyển. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất); - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; - Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); - Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển. b) Thời gian, cách thức - địa điểm: - Thời gian: Bắt đầu thu hồ sơ từ ngày 01/8/2017 đến 17h00 ngày 13/8/2017
- Cách thức - địa điểm: + Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (tầng 2, Nhà Hiệu bộ - Trường Đại học Quảng Bình) + Cách 2: Nộp qua đường bưu điện (căn cứ vào dấu ngày gửi trên phong bì để tính thời gian nộp hồ sơ xét tuyển), Hồ sơ gửi về theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình Số 312 Lý Thường Kiệt - TP. Đồng Hới - Quảng Bình 7. Lệ phí xét tuyển Nhà trường áp dụng mức thu lệ phí ĐKXT tuyển sinh năm 2017 là 30.000đồng/nguyện vọng (ba mươi ngàn đồng trên một nguyện vọng) 8. Trúng tuyển và Nhập học a) Thí sinh trúng tuyển vào trường Đại học Quảng Bình phải xác nhận nhập học vào trường bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 đến cho Nhà trường bằng thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường. b) Thí sinh trúng tuyển vào trường Đại học Quảng Bình cần nộp bản sao hợp lệ những giấy tờ sau đây: Học bạ; Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với những người trúng tuyển ngay trong năm tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp THPT đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước; Giấy khai sinh; Các minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ GDĐT; Giấy triệu tập trúng tuyển.
- Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.qbu.edu.vn hoặc www.quangbinhuni.edu.vn - Đường dây nóng phục vụ tuyển sinh: 0232.3824052. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|