1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. 2. Điểm nhận hồ sơ ĐKXT, chỉ tiêu, tổ hợp, ngành đào tạo:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã hóa tổ hợp xét tuyển
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
I
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
– Toán, Địa lý, Năng khiếu
|
M05
M06
M07
M14
|
19
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, GD công dân
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
C00
C14
D01
|
20.50
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
– Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh
|
C00
C19
C20
D66
|
19
|
4
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
– Toán, Sinh, Năng khiếu
– Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
– Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu
– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
|
T00
T02
T05
T07
|
18
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Sinh học
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00
A01
A02
D07
|
19
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa học, Sinh học
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00
B00
D07
|
19
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
– Toán, Vật lý, Sinh học
– Toán, Hóa học, Sinh học
– Toán, Ngữ văn, Sinh học
– Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
A02
B00
B03
D08
|
19
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
C00
C19
C20
D14
|
19
|
9
|
Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):
– Tiếng Anh Tổng hợp;
– Tiếng Anh Du lịch – Thương mại
|
7220201
|
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D01
D09
D14
D15
|
15
|
10
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D01
D09
D14
D15
|
15
|
11
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
– Toán, Địa lý, GD công dân
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
A09
C00
C20
D15
|
15
|
12
|
Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):
– Kế toán Tổng hợp;
– Kế toán Doanh nghiệp.
|
7340301
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Ngữ văn, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
C02
D01
|
15
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Ngữ văn, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
C02
D01
|
15
|
14
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Sinh học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
A02
D01
|
15
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Sinh học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
A02
D01
|
15
|
16
|
Nông nghiệp (gồm 2 chuyên ngành):
– Khoa học cây trồng;
– Chăn nuôi.
|
7620101
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Sinh học, Ngữ văn
– Toán, Địa lý, GD công dân
– Ngữ văn, Sinh, Địa lý
|
A00
B03
A09
C13
|
15
|
17
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Ngữ văn, Lịch sử
– Toán, Ngữ văn, Địa lý
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A01
C03
C04
D01
|
15
|
18
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Sinh học, Ngữ văn
– Ngữ văn,Toán, Địa lý
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
B03
C04
D01
|
15
|
II
|
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
– Toán, Địa lý, Năng khiếu
|
M05
M06
M07
M14
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT * Hồ sơ ĐKXT gồm có: – Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Quảng Bình – Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng; – Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 – Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; – Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); * Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT: – Thời gian: đến 17h00 ngày 10/10/2021. – Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình hoặc gửi qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình, số 312 Lý Thường Kiệt – Bắc Lý – Đồng Hới – Quảng Bình. Thí sinh theo dõi điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.qbu.edu.vn. Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|