ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển thí sinh đặc cách tốt nghiệp 2021

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo tuyển sinh đối với thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

  1.  

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

 

Mã tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT

7340101

Quản trị kinh doanh

1

A00; A01; D01; D07

THM>=18

2

7340122

Thương mại điện tử

1

A00; A01; D01; D07

THM>=18

 3 

7340201

Tài chính – Ngân hàng

1

A00; A01; D01; D07

THM>=18

4

7340301

Kế toán

1

A00; A01; D01; D07

THM>=18

5

7340301TN

Kế toán (học tại cơ sở Thái Nguyên)

1

A00; A01; D01; D07

THM>=18

6

7340301VP

Kế toán (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

1

A00; A01; D01; D07

THM>=18

7

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1

A00; A01; D01; D07

THM>=18

8

7480104

Hệ thống thông tin

1

A00; A01; D01; D07

THM>=18

9

7480201

Công nghệ thông tin

1

A00; A01; D01; D07

THM>=18

10

7480201TN

Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Thái Nguyên)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

11

7480201VP

Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

12

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

13

7510102TN

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

14

7510102VP

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

15

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

16

7510104TN

Công nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Thái Nguyên)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

17

7510104VP

Công nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

18

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

19

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

20

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

21

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái Nguyên)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

22

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

23

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

24

7510302VP

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1

A00; A01; B00; D01

ĐXT>=18

26

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

27

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

28

7580301

Kinh tế xây dựng

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

29

7580301TN

Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

30

7580301VP

Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

31

7840101

Khai thác vận tải

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

32

7840101TN

Khai thác vận tải (học tại cơ sở Thái Nguyên)

1

A00; A01; D01; D07

ĐXT>=18

BẢNG MÃ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN

STT

Mã THM

Môn thành phần

1

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4

D07

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học




 

-  Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân và được tính như sau:

ĐXT  = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3.

Trong đó: ĐM1, ĐM2, ĐM3: là điểm trung bình chung học tập cả năm lớp 12 của 3 môn thành phần thuộc tổ hợp mà thí sinh lựa chọn để đăng ký xét tuyển.

5. Nguyên tắc xét tuyển:

-  Thí sinh được ĐKXT 02 nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.

-  Thực hiện xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu của ngành.

-  Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

-  Trong trường hợp số thí sinh có ĐXT đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành thì các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn sẽ được xét trúng tuyển ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

-  Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển không đạt chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

6. Thời gian đăng ký xét tuyển

Từ ngày 01/9/2021 đến 06/09/2021 thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang http://xettuyen.utt.edu.vn.

7. Thời gian công bố kết quả xét tuyển

Trước 17h00 ngày 11/09/2021.

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển thí sinh đặc cách tốt nghiệp 2021

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH