ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ 2020

Chiều tối 6/8, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ và ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2020.

Điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM ở phần lớn các ngành có mức điểm khá cao.

Theo đó, điểm chuẩn học bạ cao nhất là 29 điểm, bao gồm 3 ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô, kinh doanh quốc tế, công nghệ thông tin. Nhiều ngành có điểm chuẩn 28,75 gồm: logistics; thương mại điện tử; công nghệ kỹ thuật hóa học; sư phạm tiếng Anh; kỹ thuật y sinh; tự động hóa; công nghệ kỹ thuật máy tính; công nghệ thực phẩm.

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành cụ thể như sau: 

I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

25

2

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

23

3

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

25.75

4

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

23.5

5

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26.75

6

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

24

7

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

25

8

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

24

9

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24.75

10

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

20.25

11

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

12

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

13

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

14

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

15

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)

26.75

III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

23

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

24

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

24

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

22

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

23

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

22

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

21

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

24

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

21

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

21

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

21

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

22

36

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)

30

37

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

38

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

22

39

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

40

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

21

41

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21

42

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

23

43

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

44

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

45

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

46

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

47

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

48

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

21

49

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

50

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

51

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

22

52

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

22

53

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

23

54

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

55

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

20

56

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

21

57

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

21

58

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

23

59

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24

60

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23

61

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

62

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

20

63

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

20

64

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21

65

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

66

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

67

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BAHỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌCSINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

26

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

27

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

26

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

24

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

26

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

25

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

25

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

26

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

26

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

26

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

26

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

27

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

23

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

18

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

25

19

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

24

20

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

25

21

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

23

22

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

23.5

23

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

24

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

23

25

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

24

26

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

24

27

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

25

28

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

24

29

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

25

30

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

26

31

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

24

32

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

24

33

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

24

34

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

24

35

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

23

36

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

24

37

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

25

38

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

23

39

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

23

40

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

24.25

41

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

23

42

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

25

43

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

25

44

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

26

45

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

27

46

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

23

47

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

23

48

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

24

49

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

24

50

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

24

51

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

25

52

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

27.5

53

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

22

54

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

22.3

55

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

24

56

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

26

57

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24.5

58

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

25

59

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

26

60

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

21

61

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

24

62

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

23

63

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

64

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

25.5

V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành cònlại từ 5.0 trở lênvà Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

24

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

24

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

26

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

25

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

25

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

25.5

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

24

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

23

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

23

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

22.5

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

23.5

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

22

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

22.5

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

22

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23.5

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

23.5

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24.5

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

21

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

22

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

22.5

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

23

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

23

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

22

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21.5

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

22

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21.5

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

24

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

24

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

22

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

23

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

23

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

24

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

54

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

21.5

55

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

24

56

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

24

57

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

23

58

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23.5

59

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

60

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

20

61

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

22

62

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21.5

63

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

64

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

21

65

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

 

VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

23.5

2

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

26.75

3

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

26

4

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

5

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

25

6

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

23

7

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

8

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

23

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

24

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

24

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

22

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

23

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

22

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

21

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

24

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

21

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

21

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

21

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

22

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

22

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

21

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

23

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

21

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

22

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

22

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

23

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

54

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

20

55

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

21

56

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

21

57

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

23

58

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24

59

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23

60

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

61

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

20

62

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

21

63

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21

64

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

21

65

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

66

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

25

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

26

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

25

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

24

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

25

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

24

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

24

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

25

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

25

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

25

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

25

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

27

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

26

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

23

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

24

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

25

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

23

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

24

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

23

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

25

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

22

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

22

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

25

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

22

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

24

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

24

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

25

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

24

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

25

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

25

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

22

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

22

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

22

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

23

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

23

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

23

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

25

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

22

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

22

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

24

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

22

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

25

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

24

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

26

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

26

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

22

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

23

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

23

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

23

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

23

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

24

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

26

54

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

21

55

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

22

56

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

22

57

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

24

58

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

25

59

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

24

60

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

25

61

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

21

62

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

22

63

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

22

64

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

22

65

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

23

66

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

25

IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

28.75

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

28

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

29

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

28.75

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

26.84

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

28.5

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

26.5

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

26.75

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

28.5

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

28

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

27.5

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

28

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

29

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

27.75

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

24

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

25.5

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

27.5

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

26

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

25

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

28

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

25.25

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

25.75

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

26

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

25

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

26.5

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

26.25

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

27.75

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

26.75

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

27.25

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

29

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

24.5

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

23.25

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

26

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

27

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

25.5

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

26.25

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

28

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

25

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

25.75

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

27.5

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

24

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

26.5

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

27

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

28.5

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

28.75

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

26.25

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

26

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

27.5

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

26.5

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

26.5

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

27.75

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

28.75

54

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

24.5

55

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

25.5

56

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

26

57

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

28.5

58

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

27.25

59

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

27.25

60

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

28.5

61

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

23

62

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

26

63

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

24

64

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

24

65

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

25

66

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

27

X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7210403D

Thiết kế đồ họa (Đại trà)

23

2

7210404C

Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)

21

3

7210404D

Thiết kế thời trang (Đại trà)

21

4

7580101D

Kiến trúc (Đại trà)

22

5

7580103D

Kiến trúc nội thất (Đại trà)

21

XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

26.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

23

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

24

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

23

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

22

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

23

7

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

22

8

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

23

9

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

23

10

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

23

11

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

23

12

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

25

13

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

24

14

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

22

15

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

23

16

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

22

17

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

21

18

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

23

19

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

20

20

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

23

21

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

20

22

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

22

23

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

22

24

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

23

25

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

22

26

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

23

27

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

23

28

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

20

29

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

20

30

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

21

31

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

21

32

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

23

33

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

20

34

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

22

35

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

23

36

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

22

37

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

24

38

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

24

39

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

20

40

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

21

41

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

21

42

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

21

43

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

21

44

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

22

45

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

24

46

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

20

47

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

20

48

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

22

49

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

23

50

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

22

51

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

23

52

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

53

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

21

54

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

23

XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

26.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

23

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

24

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

24

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

16

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

17

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

18

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

23

19

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

22

20

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

21

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

22

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

21

23

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

24

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

25

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23

26

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

27

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

28

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

29

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

24

30

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24

31

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

21

32

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

22

33

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

22

34

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

35

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

22

36

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

37

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21

38

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

23

39

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

40

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

41

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

42

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

43

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

44

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

21

45

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

46

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

47

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

22

48

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

23

49

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

50

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

21

51

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

23

52

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24

53

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23

54

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

55

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

21

56

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21

57

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

58

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

 

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ 2020

  •  
Đề án tất cả các trường ĐH