Điểm chuẩn ĐH Công Nghệ TP.HCM năm 2020

Ngày4/10, trường Đại học Công Nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Chi tiết điểm chuẩn được cập nhật bên dưới, các em tham khảo

Điểm chuẩn ĐH Công Nghệ TP.HCM năm 2020

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm
trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Dược học
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý & Cung ứng thuốc

7720201

22

 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

 

2

Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & ẩm thực
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ

7540101

18

3

Kỹ thuật môi trường
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320

18

4

Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược

7420201

18

5

Thú y

7640101

18

6

Kỹ thuật y sinh

7520212

19

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 

7

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

19

8

Kỹ thuật điện

7520201

18

9

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

18

10

Kỹ thuật cơ khí

7520103

18

11

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

18

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18

13

Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480201

18

14

An toàn thông tin

7480202

19

15

Hệ thống thông tin quản lý
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405

20

16

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18

17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

18

18

Quản lý xây dựng

7580302

18

19

Kinh tế xây dựng

7580301

19

20

Công nghệ dệt, may
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng

7540204

18

21

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

22

Kế toán
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công

7340301

18

23

Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá

7340201

18

24

Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng

7340121

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
 

25

Thương mại điện tử

7340122

19

26

Tâm lý học
Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

18

27

Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

18

28

Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không

7340101

18

29

Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử

7340120

20

30

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

18

31

Quản trị khách sạn

7810201

18

32

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

7810202

18

33

Luật kinh tế

7380107

18

34

Luật

7380101

18

35

Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

20

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)

36

Thiết kế nội thất
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108

18

37

Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách

7210404

20

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)

38

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

18

39

Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

40

Đông phương học
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học

7310608

18

41

Việt Nam học
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông

7310630

18

42

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn

7220210

18

43

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18

44

Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên, phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

45

Ngôn ngữ Nhật
Biên, phiên dịch tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

7220209

18

 Theo TTHN 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn ĐH Công Nghệ TP.HCM năm 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH