Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 như sau:
TT |
Mã ngành |
Ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
3 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
4 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
8 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
10 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
12 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
A00, A01, B00, D01 |
24.0 |
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo quy định hiện hành. - Đối với ngành Sư phạm công nghệ: Điểm trúng tuyển là 24.0 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên (thang điểm 10). Theo TTHN
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
|