1. Điểm chuẩn Phú Yên vào các trưởng THPT tổ chức thi tuyển
a) Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
TT
|
LỚP CHUYÊN
|
Tổng số thí sinh ĐKDT
|
Chỉ tiêu giao
|
Số HS trúng tuyển
|
Đỉểm trúng tuyển
|
1
|
Vật Lý
|
84
|
35
|
35
|
32.75
|
2
|
Toán
|
147
|
70
|
70
|
34.25
|
3
|
Tin Học
|
28
|
35
|
14
|
26.75
|
4
|
Sinh Hoc
|
68
|
35
|
35
|
23.00
|
5
|
Ngữ Văn
|
107
|
35
|
35
|
31.25
|
6
|
Hoá Hoc
|
108
|
35
|
35
|
32.50
|
7
|
Tiếng Anh
|
169
|
70
|
70
|
33.25
|
Tổng cộng
|
711
|
315
|
294
|
|
b) Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh
Trên cơ sở chỉ tiêu được UBND tỉnh giao và căn cứ vào số lượng học sinh dân tộc của từng huyện đăng ký dự thi tuyển vào lóp 10 trường PTDTNT, Sở GDĐT phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh cho từng huyện để đảm bảo đào tạo nguồn cán bộ người dân tộc cho địa phương; chỉ tiêu cho từng huyện và điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh năm học 2016-2017 như sau:
TT
|
Trường THPT
|
Tong so thí sinh ĐKDT
|
Chỉ tiêu giao
|
Số HS trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Sông Hinh
|
96
|
44
|
44
|
12.75
|
2
|
Sơn Hòa
|
80
|
35
|
35
|
12.00
|
3
|
Đồng Xuân
|
56
|
26
|
26
|
12.00
|
Tổng cộng
|
232
|
105
|
105
|
|
c) Các trường THPT còn lại tổ chức thi tuyển
TT
|
TRƯỜNG THPT
|
Số lóp
|
Chỉ
tiêu
giao
|
rp Ả Ẵ
Tong so thí sinh ĐKDT
|
SỐ HS trúng tuyển NV1
|
Điểm
trúng
tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
THPT Nguyễn Huệ
|
14
|
560
|
845
|
565
|
27.25
|
|
2
|
THPTNgô Gia Tự
|
10
|
440
|
660
|
448
|
15.50
|
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi
|
12
|
528
|
719
|
424
|
11.75
|
20% còn lạỉ xét tuyển NV2
|
4
|
THPT Lê Trung Kiên
|
11
|
484
|
583
|
489
|
15.50
|
|
5
|
THPT Nguyễn Vãn Linh
|
11
|
484
|
549
|
390
|
11.00
|
20% còn lại xét tuyển NV2
|
6
|
THPT Nguyễn Công Trử
|
07
|
308
|
440
|
247
|
4.75
|
20% còn lại xét tuyển NV2
|
7
|
THPT Lê Hồng Phong
|
14
|
616
|
700
|
616
|
15.75
|
|
8
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
11
|
484
|
775
|
393
|
9.25
|
20% còn lại xét tuyển NV2
|
9
|
THCS và THPT Võ Thị Sáu
|
06
|
264
|
355
|
265
|
8.25
|
|
10
|
THPT Lê Thành Phương
|
11
|
484
|
616
|
438
|
5.50
|
|
11
|
THPT Phan Đình Phùng
|
11
|
484
|
645
|
485
|
8.75
|
|
2. Đối với các trường THPT, THCS và THPT tổ chức xét tuyển
TT
|
TRƯỜNG THPT
|
Chỉ tiêu xét tuyển đọ1 ỉ
|
1
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xẻt tuyển NV2
|
2
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
100% chi tiêu giao, không xét tuyển NV2
|
3
|
THPT Trần Suyền
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyển NV2
|
4
|
THPT Trần Bình Trọng
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyển NV2
|
5
|
THPT Phạm Văn Đồng
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyển NV2
|
6
|
THPT Trần Phú
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyển NV2
|
7
|
mcs và THPT Nguyễn Viết Xuân
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyển NV2
|
8
|
THPT Phan Chu Trinh
|
100% chi tiêu giao, không xét tuyển NV2
|
9
|
THCS và THPT Nguyễn Khuyến
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyển NV2
|
10
|
THCS và THPT Võ Nguyên Giáp
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyển NV2
|
11
|
THPT Lê Lợi
|
100% chi tiêu giao, không xét tuyển NV2
|
12
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyển NV2
|
13
|
THCS và THPT Chu Văn An
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyển NV2
|
14
|
THPT Phan Bội Châu
|
100% chi tiêu giao, không xét tuyển NV2
|
15
|
THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyên NV2
|
16
|
THPT Nguyễn Du
|
100% chi tiêu giao, không xét tuyển NV2
|
17
|
THPT Tôn Đức Thắng
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyên NV2
|
18
|
THCS và THPT Võ Văn Kiệt
|
80% chỉ tiêu giao, 20% xét tuyên NV2
|
Tuyensinh247.com