Điểm chuẩn NV1 năm 2012 của trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm
trúng tuyển
|
A
|
Các ngành sư phạm
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,5
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A
|
15,0
|
A1
|
14,5
|
3
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
D140214
|
A
|
14,5
|
A1
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
4
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A
|
15,5
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
15,0
|
6
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
|
D140215
|
B
|
14,5
|
7
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
16,5
|
8
|
Giáo dục Công dân
|
D140204
|
C
|
15,0
|
9
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
20,5
|
10
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
15,5
|
A1
|
15,0
|
C
|
18,0
|
D1
|
16,5
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
16,0
|
B
|
Các ngành ngoài sư phạm
|
|
|
|
1
|
Toán học
|
D460101
|
A
|
15,5
|
A1
|
15,0
|
2
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A
|
14,0
|
A1
|
13,5
|
D1
|
14,0
|
3
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
16,0
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
15,0
|
5
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1
|
14,5
|
D4
|
14,5
|
6
|
Hóa học
|
D440112
|
A
|
15,0
|
7
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
14,5
|
8
|
Vật lý
|
D440102
|
A
|
14,5
|
A1
|
14,0
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm
trúng tuyển
|
9
|
Lịch sử
|
D220310
|
C
|
15,0
|
10
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
15,5
|
11
|
Khoa học Thư viện
|
D320202
|
A
|
14,0
|
C
|
15,5
|
D1
|
14,5
|
Ghi chú: Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm). Thông tin xét tuyển NV2 vào trường như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm sàn
nhận hồ sơ
(HSPT-KV3)
|
Chỉ tiêu NV2
|
A
|
Các ngành sư phạm
|
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A
|
16,0
|
23
|
A1
|
15,5
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A
|
15,0
|
133
|
A1
|
14,5
|
3
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
D140214
|
A
|
14,5
|
54
|
A1
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
4
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
|
D140215
|
B
|
14,5
|
57
|
5
|
Giáo dục Công dân
|
D140204
|
C
|
15,0
|
23
|
B
|
Các ngành ngoài sư phạm
|
|
|
|
|
1
|
Toán học
|
D460101
|
A
|
15,5
|
55
|
A1
|
15,0
|
2
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A
|
14,0
|
40
|
A1
|
13,5
|
D1
|
14,0
|
3
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
16,0
|
33
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
15,0
|
59
|
5
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1
|
14,5
|
28
|
D4
|
14,5
|
6
|
Hóa học
|
D440112
|
A
|
15,0
|
58
|
7
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
14,5
|
45
|
8
|
Vật lý
|
D440102
|
A
|
14,5
|
58
|
A1
|
14,0
|
9
|
Lịch sử
|
D220310
|
C
|
15,0
|
77
|
10
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
15,5
|
53
|
11
|
Khoa học Thư viện
|
D320202
|
A
|
14,0
|
57
|
C
|
15,5
|
D1
|
14,5
|
Ghi chú: Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (không có môn nào bị điểm 0, điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2). Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc); 01 phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường. Nhà trường không hoàn trả lại lệ phí ĐKXT đối với thí sinh rút hồ sơ đã nộp hoặc không trúng tuyển. Lệ phí ĐKXT: 15.000đ/01 hồ sơ. Thời gian nhận hồ sơ: Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ từ 20/8/2012 đến 17 giờ 00 phút ngày 15/9/2012. Địa chỉ nhận hồ sơ ĐKXT: Phòng Đào tạo, Trường ĐHSP Hà Nội 2, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|