I.Tổ hợp mônthi xét tuyển, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã hóa tổ hợp
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận HS
|
I
|
Các ngành đào tạo đại học
|
220
|
|
1
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
15
|
15.0
|
2
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hóa học, SINH HỌC
|
B00
|
10
|
15.0
|
3
|
Địa lý Du lịch
|
D310501
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
C00
D01
|
30
|
15.0
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A00
A01
|
20
|
15.0
|
7
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A00
A01
|
35
|
15.0
|
8
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Hóa học, Sinh học
|
A00
B00
|
25
|
15.0
|
9
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
|
A00
B00
D01
C00
|
20
|
15.0
|
10
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Hóa học, Sinh học
|
A00
B00
|
25
|
15.0
|
11
|
Kỹ thuật Điện, điện tử
|
D520201
|
- Toán, VẬT LÝ, Hóa học
- Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
|
A00
A01
|
20
|
15.0
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
D01
|
20
|
15.0
|
II
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
400
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A00
A01
|
10
|
12.0
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A00
A01
|
30
|
12.0
|
3
|
Sư phạm Hoá học
|
C140212
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Hóa học, Sinh học
|
A00
B00
|
25
|
12.0
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
- Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
25
|
12.0
|
5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
25
|
12.0
|
6
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
C00
D01
|
15
|
12.0
|
7
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
10
|
12.0
|
8
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
D01
A01
C00
|
15
|
12.0
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
D01
|
25
|
12.0
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
D01
|
15
|
12.0
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A00
A01
|
30
|
12.0
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A00
A01
|
30
|
12.0
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A00
A01
|
30
|
12.0
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A00
A01
|
25
|
12.0
|
15
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Hóa học, Sinh học
|
A00
B00
|
20
|
12.0
|
16
|
Văn hóa – Du lịch
|
C220113
|
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
|
C00
|
30
|
12.0
|
17
|
Chăn nuôi (ghép với Thú y)
|
C620105
|
- Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
20
|
12.0
|
18
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Hóa học, Sinh học
|
A00
B00
|
20
|
12.0
|
Chú ý : Ký hiệu trong các tổ hợp xét tuyển: - Môn thi chính (nhân đôi): Chữ in hoa, đậm -Môn so sánh: Chữ thường in đậm. II. Độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển Trường Đại học Quảng Bình quy định độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 điểm (điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau). III. Các điều kiện bổ sung dùng để xét tuyển trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau 1. Đối với các ngành có quy định môn thi chính: Trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm môn thi chính cao hơn. Nếu điểm môn thichính bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 cao hơn. 2. Đối với các ngành không quy định môn thi chính: Trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm môn so sánh cao hơn. Nếu điểm môn so sánh bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 cao hơn. IV. Vùng tuyển
Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại QuảngBình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. V. Đăng ký xét tuyển 1. Hồsơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đính kèm). - Giấy Chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung (do các trường đại học chủ trì cấp). - Lệ phí: 30.000 đồng/1 hồ sơ. - Phong bì đã dán tem và ghi rõ tên, địa chỉ và số điện thoại của thí sinh. 2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Từ ngày 08/9/2015 đến 17h00 ngày 18/9/2015tất cả các ngày trong tuần trừ ngày chủ nhật. Buổi sáng từ 7h30 -11h30; buổi chiều từ 13h30 – 17h00. 3. Cách thức – địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, tầng 2,Nhà Hiệu bộ - Trường Đại học Quảng Bình Cách 2: Nộp qua đường bưu điện (căn cứ vào dấu ngày gửi trên phong bì đểtính thời gian nộp hồ sơ xét tuyển), Hồ sơ gửi về theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình,
312 Lý Thường Kiệt – TP.Đồng Hới – Quảng Bình Website: http://www.quangbinhuni.edu.vn. Nguồn: Đại học Quảng Bình
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|