1. Học phí chương trình đại trà:        
Đơn vị tính: đồng
 
| Ngành học | Năm 1  2018-2019 | Năm 2 2019-2020 | Năm 3 2020-2021 | Năm 4 2021-2022 | 
| Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà | 602.000đ/tín chỉ, (khoảng 19 triệu/năm) | Tăng tối đa 10% (khoảng 650.000đ/tín chỉ, 20,5 triệu/năm) | Tăng tối đa 10% (khoảng 697.000đ/tín chỉ, 22 triệu/năm) | Tăng tối đa 10% (khoảng 767.000đ/tín chỉ, 24,2 triệu/năm | 
2. Học phí chương trình chất lượng cao:
 Đơn vị tính: đồng
 
| Ngành/chuyên ngành | Năm học thứ 1 | Năm học thứ 2 | Năm học thứ 3 | Năm học thứ 4 | 
| Quản trị |           32.000.000   |            32.000.000   |              32.000.000   |              32.000.000   | 
| Quản trị (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   | 
| Kinh doanh quốc tế |              36.500.000   |              36.500.000   |              36.500.000   |              36.500.000   | 
| Kinh doanh quốc tế (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) |              40.000.000   |              40.000.000   |              40.000.000   |              40.000.000   | 
| Tài chính |              32.000.000   |              32.000.000   |              32.000.000   |              32.000.000   | 
| Tài chính (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   | 
| Ngân hàng |              32.000.000   |              32.000.000   |              32.000.000   |              32.000.000   | 
| Ngân hàng (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   | 
| Kế toán doanh nghiệp |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   | 
| Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) |              38.500.000   |              38.500.000   |              38.500.000   |              38.500.000   | 
| Ngoại thương |              36.500.000   |              36.500.000   |              36.500.000   |              36.500.000   | 
| Ngoại thương (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) |              40.000.000   |              40.000.000   |              40.000.000   |              40.000.000   | 
| Kiểm toán |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   |              35.000.000   | 
| Kinh doanh thương mại |              36.500.000   |              36.500.000   |              36.500.000   |              36.500.000   | 
| Marketing |              36.500.000   |              36.500.000   |              36.500.000   |              36.500.000 | 
    
    
    
    
Theo TTHN
                                        
                                     
                                                                                                            
            
            🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
 
        
        
 
        
            🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY