1. Xét tuyển thẳng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Đối tượng xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN |
|
25 |
|
|
1 |
VKU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
2 |
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do Hiệu trưởng quyết định. - Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau: + Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; + Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; + Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; + Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
|
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thẳng bằng nhiều nguyện vọng khác nhau vào các ngành hiện có theo quy định của từng đối tượng xét tuyển. Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Việc xét tuyển dựa theo thứ tự giải từ cao xuống thấp và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là tổng điểm học tập THPT theo một trong các tổ hợp xét tuyển (cách tính như phương thức xét theo kết quả học tập THPT). Trường hợp điểm học tập THPT bằng nhau ưu tiên môn Toán. |
2 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
7340101EL |
2 |
3 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
7340101ET |
1 |
4 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số |
7340101EF |
1 |
5 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
7340101IM |
0 |
6 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
7340101DM |
2 |
7 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
7480108 |
1 |
8 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B |
1 |
9 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
7480201NS |
1 |
10 |
VKU |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
7480201 |
6 |
11 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B |
4 |
12 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT |
2 |
13 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) |
7480201DA |
1 |
14 |
VKU |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
7480107 |
1 |
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN |
|
600 |
|
|
|
|
|
1 |
VKU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
48 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D90 |
Ưu tiên Toán |
Bằng nhau |
DS >=15.00 |
2 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
7340101EL |
48 |
3 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
7340101ET |
24 |
4 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số |
7340101EF |
24 |
5 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
7340101IM |
16 |
6 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
7340101DM |
48 |
7 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
7480108 |
24 |
8 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B |
24 |
9 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
7480201NS |
24 |
10 |
VKU |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
7480201 |
128 |
11 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B |
96 |
12 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT |
48 |
13 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) |
7480201DA |
24 |
14 |
VKU |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
7480107 |
24 |
Ghi chú:
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.
3. Xét học bạ
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN |
|
500 |
|
|
|
1 |
VKU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D07 |
Ưu tiên Toán |
2 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
7340101EL |
40 |
3 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
7340101ET |
20 |
4 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số |
7340101EF |
20 |
5 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
7340101IM |
14 |
6 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
7340101DM |
40 |
7 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
7480108 |
20 |
8 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B |
20 |
9 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
7480201NS |
20 |
10 |
VKU |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
7480201 |
106 |
11 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B |
80 |
12 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT |
40 |
13 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) |
7480201DA |
20 |
14 |
VKU |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
7480107 |
20 |
Ghi chú:
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Môn Tiếng Anh không phân biệt ngoại ngữ chính hay ngoại ngữ phụ (Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ)
- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.
4. Tuyển sinh riêng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Nhóm xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN |
|
300 |
|
|
1 |
VKU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
24 |
o Nhóm 1: Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG) Quốc gia hoặc thí sinh đoạt giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế hoặc thí sinh đoạt giải tư/khuyến khích trở lên trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển. o Nhóm 2: Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng trong Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 hoặc Kỳ thi HSG các trường THPT chuyên khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc bộ hoặc Kỳ thi Olympic cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Đạt đoạt nhất, nhì, ba, khuyến khích/giải tư trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển. o Nhóm 3: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT (≥ 1200), ACT (≥ 26) hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level (PUM range ≥ 80, Toán C). o Nhóm 4: Xét tuyển đối với thí sinh tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tuần trở lên do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức. Thời gian tham dự không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển. o Nhóm 5: Xét tuyển đối với học sinh THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn chuyên (năm lớp 10 và lớp 11) đạt từ 8,00 trở lên. Trung bình mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển (năm lớp 10 và lớp 11) từ 8,00 trở lên o Nhóm 6: Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải (Nhất, Nhì, Ba) trong Hội thi Olympic Tin học do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức (chỉ tuyển cho các ngành thuộc Khối ngành V). Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển. o Nhóm 7: Xét tuyển đối với thí sinh đạt học lực giỏi (hai năm liên tục) trong thời gian học THPT. o Nhóm 8: 8a) Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 45 điểm trở lên, TOEIC từ 600 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển; 8b) Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba hoặc tương đương trong Cuộc thi thể thao, văn nghệ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
|
Điểm xét tuyển theo từng đối tượng cụ thể được quy đổi theo thang điểm phù hợp. Bảng quy đổi cụ thể sẽ được Trường thông báo sau. |
2 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
7340101EL |
24 |
3 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
7340101ET |
12 |
4 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số |
7340101EF |
12 |
5 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
7340101IM |
8 |
6 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
7340101DM |
24 |
7 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
7480108 |
12 |
8 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B |
12 |
9 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
7480201NS |
12 |
10 |
VKU |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
7480201 |
64 |
11 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B |
48 |
12 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT |
24 |
13 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) |
7480201DA |
12 |
14 |
VKU |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
7480107 |
12 |
5. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Thang điểm |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN |
|
75 |
Xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp theo điểm kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, cộng điểm ưu tiên (nếu có). |
1200 |
Không |
ĐXT >= 600 |
1 |
VKU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6 |
2 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
7340101EL |
6 |
3 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
7340101ET |
3 |
4 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số |
7340101EF |
3 |
5 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
7340101IM |
2 |
6 |
VKU |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
7340101DM |
6 |
7 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
7480108 |
3 |
8 |
VKU |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B |
3 |
9 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
7480201NS |
3 |
10 |
VKU |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
7480201 |
16 |
11 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B |
12 |
12 |
VKU |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT |
6 |
13 |
VKU |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) |
7480201DA |
3 |
14 |
VKU |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
7480107 |
3 |
Ghi chú:
- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (quy đổi) theo quy chế tuyển sinh hiện hành
Theo TTHN