I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước. II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển 1) Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường. 2) Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022. 3) Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường. 4) Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 hình thức sau 4.1. Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển, hoặc 4.2. Dựa vào kết quả điểm Trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12 Điểm Xét tuyển: - Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Tham khảo năm 2021, cụ thể: - Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 19.5 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) - Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) - Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/ + Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức vào tháng 07/2022 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân. + Đối tượng Xét tuyển thẳng 1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022. 2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế. 5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam. 6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia. 8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam. + Thí sinh có thể đăng ký Xét tuyển thẳng tại đây: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/ IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO
|
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển Học bạ THPT
|
|
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
|
01
|
7480103
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)
|
102
|
|
Thiết kế Games và Multimedia
|
122
|
|
02
|
7480202
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
|
|
|
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)
|
101
|
|
03
|
7480101
|
Ngành Khoa học máy tính*
|
130
|
|
04
|
7480109
|
Ngành Khoa học dữ liệu*
|
135
|
|
05
|
7480102
|
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu*
|
140
|
|
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
|
01
|
7510301
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Điện tự động
|
110
|
|
Điện tử-Viễn thông
|
109
|
|
7510301 (CLC)
|
Điện-Điện tử chuẩn PNU
|
113(PNU)
|
|
02
|
7510205
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
117
|
|
Điện Cơ Ô tô
|
145
|
|
03
|
7520216
|
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:
|
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
118
|
|
04
|
7520201
|
Ngành Kỹ thuật Điện
|
150
|
|
05
|
7520114 (CLC)
|
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành
|
|
|
Cơ điện tử chuẩn PNU
|
112(PNU)
|
|
06
|
7210403
|
Ngành Thiết kế đồ họa
|
111
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
07
|
7210404
|
Ngành Thiết kế thời trang
|
119
|
|
08
|
7580101
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
|
Kiến trúc công trình
|
107
|
|
09
|
7580103
|
Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành
|
|
|
Kiến trúc nội thất
|
108
|
|
10
|
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105
|
|
11
|
7510102
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
|
|
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
206
|
|
Quản lý và Vận hành Tòa nhà
|
207
|
|
12
|
7580205
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành:
|
|
|
Xây dựng Cầu đường
|
106
|
|
13
|
7510406
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
301
|
|
14
|
7540101
|
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
306
|
|
15
|
7850101
|
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
307
|
|
16
|
7510202
|
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Công nghệ Chế tạo Máy
|
125
|
|
TRƯỜNG KINH TẾ
|
|
01
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
400
|
|
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
|
415
|
|
QTKD Quốc tế (Ngoại thương)
|
411
|
|
02
|
7340122
|
Ngành Thương mại Điện tử
|
422
|
|
03
|
7340404
|
Ngành Quản trị Nhân lực
|
417
|
|
04
|
7510605
|
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
|
416(HP)
|
|
05
|
7340115
|
Ngành Marketing có chuyên ngành
|
|
|
Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
|
Digital Marketing
|
402
|
|
06
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành
|
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
412
|
|
07
|
7340201
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:
|
|
|
Tài chính doanh nghiệp
|
403
|
|
Ngân hàng
|
404
|
|
08
|
7310104
|
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành
|
|
|
Đầu tư Tài chính
|
433
|
|
09
|
7340301
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Kế toán doanh nghiệp
|
406
|
|
Kế toán Nhà Nước
|
409
|
|
10
|
7340302
|
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành
|
|
|
Kiểm toán
|
430
|
|
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV
|
|
01
|
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch
|
701
|
|
Tiếng Anh Du lịch
|
702
|
|
Tiếng Anh Thương mại
|
801
|
|
02
|
7220204
|
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch
|
703
|
|
Tiếng Trung Du lịch
|
707
|
|
Tiếng Trung Thương mại
|
803
|
|
03
|
7220210
|
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
|
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch
|
705
|
|
Tiếng Hàn Du lịch
|
706
|
|
Tiếng Hàn Thương mại
|
805
|
|
04
|
7220209
|
Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch
|
704
|
|
Tiếng Nhật Du lịch
|
708
|
|
Tiếng Nhật Thương mại
|
804
|
|
05
|
7229030
|
Ngành Văn học có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Văn Báo chí
|
601
|
|
06
|
7310630
|
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
|
Việt Nam học
|
600
|
|
07
|
7320104
|
Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
607
|
|
08
|
7310206
|
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
|
608
|
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)
|
604
|
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung)
|
603
|
|
Quan hệ Kinh tế Quốc tế
|
602
|
|
09
|
7320108
|
Ngành Quan hệ Công chúng
|
610
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
|
10
|
7380107
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Luật Kinh tế
|
609
|
|
11
|
7380101
|
Ngành Luật có chuyên ngành
|
|
|
Luật học
|
606
|
|
VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH
|
|
01
|
7810201
|
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
407
|
|
7810201 (CLC)
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
407(PSU)
|
|
02
|
7810103
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
|
|
|
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không
|
444
|
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)
|
440
|
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
|
441
|
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
|
442
|
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
408
|
|
7810103 (CLC)
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
|
408(PSU)
|
|
03
|
7340412
|
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:
|
|
|
Quản trị Sự kiện và Giải trí
|
413
|
|
04
|
7810202 (CLC)
|
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:
|
|
|
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
|
409(PSU)
|
|
05
|
7810101
|
Ngành Du lịch có các chuyên ngành:
|
|
|
Smart Tourism (Du lịch thông minh)
|
445
|
|
Văn hóa Du lịch
|
605
|
|
TRƯỜNG Y - DƯỢC
|
|
01
|
7720301
|
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
302
|
|
02
|
7720201
|
Ngành Dược có chuyên ngành:
|
|
|
Dược sỹ (Đại học)
|
303
|
|
03
|
7720101
|
Ngành Y Khoa có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
|
Bác sĩ Đa khoa
|
305
|
|
04
|
7720501
|
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT
|
304
|
|
05
|
7420201
|
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
|
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
|
Công nghệ Sinh học
|
310
|
|
06
|
7520202
|
Ngành Kỹ thuật Y sinh
|
320
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN
|
|
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
|
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
|
|
1
|
7480202 (CLC)
|
An ninh Mạng chuẩn CMU
|
116(CMU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
2
|
7480103 (CLC
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
|
102(CMU)
|
|
3
|
7340405 (CLC)
|
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
|
410(CMU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
4
|
7510301 (CLC)
|
Cơ Điện tử chuẩn PNU
|
112(PNU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
5
|
7510301 (CLC)
|
Điện-Điện tử chuẩn PNU
(Đạt kiểm định ABET)
|
113(PNU)
|
|
6
|
7340101 (CLC)
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
400(PSU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
7
|
7340201 (CLC)
|
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU
|
404(PSU)
|
|
8
|
7340301 (CLC)
|
Kế toán chuẩn PSU
|
405(PSU)
|
|
9
|
7810201 (CLC)
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
407(PSU)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
10
|
7810103 (CLC)
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
|
408(PSU)
|
|
11
|
7810202 (CLC)
|
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
|
409(PSU)
|
|
12
|
7580201 (CLC)
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
105(CSU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
13
|
7580101 (CLC)
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
107(CSU)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
|
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)
|
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
|
|
1
|
7480101 (ADP)
|
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Công nghệ Thông tin TROY
|
102(TROY)
|
|
2
|
7810201 (ADP)
|
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
|
407(TROY)
|
|
3
|
7340101 (ADP)
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Quản trị Kinh doanh KEUKA
|
400(KE)
|
|
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN
|
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
|
|
1
|
7480103 (HP)
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Big Data & Machine Learning (HP)
|
115(HP)
|
|
Trí tuệ Nhân tạo (HP)
|
121(HP)
|
|
2
|
7340101 (HP)
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP)
|
400(HP)
|
|
3
|
7340115 (HP)
|
Ngành Marketing có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
|
401(HP)
|
|
4
|
7510605 (HP)
|
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)
|
416(HP)
|
|
5
|
7340201 (HP)
|
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Quản trị Tài chính (HP)
|
403(HP)
|
|
6
|
7340301 (HP)
|
Ngành Kế toán có chuyên ngành
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Kế toán Quản trị (HP)
|
406(HP)
|
|
7
|
7310206 (HP)
|
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Quan hệ quốc tế (HP)
|
608(HP)
|
|
8
|
7380107 (HP)
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Luật Kinh doanh (HP)
|
609(HP)
|
|
CMU: Carnegie Mellon University
|
HP: Chương trình Tài năng
|
|
PSU: Pennslyania State University
|
TROY: ĐẠI HỌC TROY
|
|
CSU: California State University
|
KE: ĐẠI HỌC KEUKA
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT (VJJ)
|
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển HỌC BẠ THPT
|
|
1
|
7480103
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Công nghệ Phần mềm
|
102(VJJ)
|
|
Thiết kế Games và Multimedia
|
122(VJJ)
|
|
2
|
7480202
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
|
|
|
|
Kỹ thuật Mạng
|
101(VJJ)
|
|
3
|
7480101
|
Ngành Khoa học máy tính*
|
130(VJJ)
|
|
4
|
7510301
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Điện tự động
|
110(VJJ)
|
|
Điện tử-Viễn thông
|
109(VJJ)
|
|
5
|
7510205
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:
|
|
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
117(VJJ)
|
|
6
|
7520201
|
Ngành Kỹ thuật Điện*
|
150(VJJ)
|
|
7
|
7210403
|
Ngành Thiết kế đồ họa
|
111(VJJ)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
8
|
7580101
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
|
|
Kiến trúc công trình
|
107(VJJ)
|
|
9
|
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105(VJJ)
|
|
10
|
7510406
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
301(VJJ)
|
|
11
|
7540101
|
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
306(VJJ)
|
|
12
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401(VJJ)
|
|
13
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành
|
|
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
412(VJJ)
|
|
14
|
7220209
|
Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
|
|
Tiếng Nhật Du lịch
|
708(VJJ)
|
|
15
|
7810201
|
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
407(VJJ)
|
|
16
|
7810103
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
408(VJJ)
|
|
17
|
7720301
|
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
|
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
302(VJJ)
|
|
18
|
7420201
|
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
|
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
310(VJJ)
|
|
19
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
|
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
607(VJJ)
|
|
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022 + Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada - Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2. - Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin. - Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin. * Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học. V. ĐIỂM XÉT TUYỂN 1. Xét theo kết quả thi THPT - Đối với các ngành chung: Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng). 2. Xét theo kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án - Đối với các ngành chung: Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 18 điểm Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Tham khảo năm 2021, cụ thể: - Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 19,5 điểm - Đối với ngành Dược: Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 24 điểm - Đối với ngành Y Khoa & Răng Hàm Mặt: Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 24 điểm - Đối với ngành Kiến trúc: Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên Trong đó: Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên; + Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào tháng 07/2022.
3. Xét theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức - Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên; - Đối với các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên; - Đối với các ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên; 4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN 1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT: Từ tháng 02/2022. 2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức. 3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi THPT: - Theo qui định của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo lịch cụ thể của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được điều chỉnh nguyện vọng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT. 4. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022. 5. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển: - Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực, tải Tại đây - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây - Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây 6. Hồ sơ Xét tuyển - Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.5). - Bản sao Học bạ THPT. - Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). - Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có). 7. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển * TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN - Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
- Điện thoại: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 VII. THỜI GIAN NHẬP HỌC (DỰ KIẾN) Đợt 1: Từ ngày 03/8/2022 đến 23/8/2022 Đợt 2: Từ ngày 24/8/2022 đến 07/9/2022 Đợt 3: Từ ngày 08/9/2022 đến tháng 10/2022 Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển. VIII. HỒ SƠ NHẬP HỌC - Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do Trường cấp); - Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia); - 01 bản sao công chứng Học bạ THPT; - Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2022; - 01 bản sao Giấy khai sinh; - Bản sao Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...; - Giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp (nếu có);
Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|