1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020, theo Thông báo về việc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2020 của trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN.
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2020 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN quy định.
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạtđiểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoahọc (Science) ≥ 22/40.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2020.
- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2020.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong Toàn quốc.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
A. Đối với chương trình đào tạo chuẩn và Chất lượng cao:
- Xét tuyển dựa vào (1) kết quả bài thi THPT; (2) chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); (3) kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ); (4) chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT; (5) chứng chỉ ACT; (6)chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh;(7) xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN.
- Thời gian nhận ĐKXT và XT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của ĐHQGHN;
B. Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính:
+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT
+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông. Điểm xét tuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = M1+ M2 + M3 + Điểm ƯT (M1 là điểm trung bình các môn lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn lớp 12).
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của ĐHQGHN;
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Theo xét KQ thi THPT
|
Theo phương thức khác
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
135
|
40
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7220201CLC
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
260
|
90
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
65
|
10
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D02
|
Tiếng Nga
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7220203CLC
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
80
|
20
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
15
|
10
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D04
|
Tiếng Trung
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7220204CLC
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
125
|
50
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D04
|
Tiếng Trung
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7140235
|
Sư phạm tiếng Đức
|
15
|
10
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D05
|
Tiếng Đức
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7220205CLC
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
80
|
20
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D05
|
Tiếng Đức
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
15
|
10
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7220209CLC
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
125
|
50
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
15
|
10
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7220210CLC
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
125
|
50
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
15
|
10
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7903124QT
|
Kinh tế - Tài chính***
|
70
|
70
|
D01
|
Tiếng Anh
|
A01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
(***) CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN quy định năm 2020.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạtđiểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoahọc (Science) ≥ 22/40.
e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) vàcó tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2020.
g) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2020.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
TT
|
Mã trường
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
1
|
QHF
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
2
|
QHF
|
7220201CLC
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
3
|
QHF
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D02
|
Tiếng Nga
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
4
|
QHF
|
7220203CLC
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
5
|
QHF
|
7220204CLC
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D04
|
Tiếng Trung
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
6
|
QHF
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D04
|
Tiếng Trung
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7
|
QHF
|
7140235
|
Sư phạm tiếng Đức
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D05
|
Tiếng Đức
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
8
|
QHF
|
7220205CLC
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D05
|
Tiếng Đức
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
9
|
QHF
|
7220209CLC
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
10
|
QHF
|
7140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
11
|
QHF
|
7220210CLC
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
12
|
QHF
|
7140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
13
|
QHF
|
7220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
14
|
QHF
|
7903124QT
|
Kinh tế - Tài chính***
|
D01
|
Tiếng Anh
|
A01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
- Môn chính: Hệ số 2
- Riêng với các CTĐT CLC kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT năm 2020 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
Theo TTHN