STT |
Ngành Đại học chính quy |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2023 |
1 |
Quản trị kinh doanh:
|
7340101 |
540 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
345 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
420 |
4 |
CNKT Điện tử, viễn thông |
7510302 |
140 |
5 |
CNKT Điều khiển & Tự động hóa |
7510303 |
140 |
6 |
Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
140 |
7 |
Quản lý hoạt động bay |
7840102 |
140 |
8 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
210 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
210 |
10 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
210 |
11 |
CNKT công trình xây dựng |
7510102 |
210 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, CNKT Điều khiển & Tự động hóa là ngành mở năm 2021. Các ngành Quản trị nhân lực, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh tế vận tải, CNKT công trình xây dựng là các ngành được mở năm 2022. Dự kiến, trong năm 2023, Học viện sẽ mở chuyên ngành Khai thác Hàng không (thuộc ngành Quản trị Kinh doanh), học 100% bằng tiếng Anh.
* 4 ngành tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023:
STT |
Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Dịch vụ thương mại hàng không:
|
6340115 |
150 |
2 |
Kiểm tra an ninh hàng không |
6860101 |
60 |
3 |
Kiểm soát không lưu |
6840121 |
30 |
4 |
Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay |
6520101 |
60 |
* Lưu ý: trừ ngành Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay, các ngành còn lại đều x 2 môn Anh văn |
Theo TTHN