Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối A01 thi tốt nghiệp THPT 2020

Thí sinh có số báo danh 17...04 (Sở GD Quảng Ninh) là thủ khoa khối A01 thi tốt nghiệp THPT năm 2020 với điểm thành phần như sau: Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 10; Tiếng Anh: 9.8;

Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối A01 thi tốt nghiệp THPT 2020 

STT Số báo danh Sở GDĐT Tổng điểm khối A01 Chi tiết điểm
1 17...04 Sở GDĐT Quảng Ninh 29.4 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.8;
2 30...01 Sở GDĐT Hà Tĩnh 29.2 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 3.25; Môn Sinh: 3; Tiếng Anh: 9.4;
3 10...34 Sở GDĐT Hà Nội 29.15 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.8;
4 3...49 Sở GDĐT Hải Phòng 29.15 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.8;
5 30...54 Sở GDĐT Hà Tĩnh 29.1 Môn Toán: 10; Môn Văn: 4; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 3; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.6;
6 19...05 Sở GDĐT Bắc Ninh 29.1 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6;
7 15...62 Sở GDĐT Phú Thọ 28.95 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.6;
8 30...97 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.95 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4; Môn Sinh: 3.5; Tiếng Anh: 9.6;
9 10...91 Sở GDĐT Hà Nội 28.85 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.6;
10 39...02 Sở GDĐT Phú Yên 28.85 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.8;
11 26...43 Sở GDĐT Thái Bình 28.75 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.2;
12 16...97 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 28.75 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.2;
13 35...481 Sở GDĐT Quảng Ngãi 28.75 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6;
14 25...13 Sở GDĐT Nam Định 28.75 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.6;
15 28...18 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.7 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6;
16 240...12 Sở GDĐT Hà Nam 28.7 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.8;
17 30...44 Sở GDĐT Hải Phòng 28.7 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4;
18 12...87 Sở GDĐT Thái Nguyên 28.65 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 3; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 9.6;
19 22...23 Sở GDĐT Hưng Yên 28.65 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6;
20 49...463 Sở GDĐT Long An 28.65 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
21 10...20 Sở GDĐT Hà Nội 28.65 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6;
22 10...54 Sở GDĐT Hà Nội 28.65 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4;
23 500...64 Sở GDĐT Đồng Tháp 28.65 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4;
24 21...444 Sở GDĐT Hải Dương 28.65 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
25 29...16 Sở GDĐT Nghệ An 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 2.75; Môn Sinh: 3.5; Tiếng Anh: 10;
26 20...73 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.6 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;
27 54...58 Sở GDĐT Kiên Giang 28.6 Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.6;
28 27...07 Sở GDĐT Ninh Bình 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 10;
29 29...61 Sở GDĐT Nghệ An 28.6 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 9.8;
30 30...31 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.55 Môn Toán: 10; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 3.25; Tiếng Anh: 8.8;
31 20...58 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9;
32 41...967 Sở GDĐT Khánh Hoà 28.55 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.2;
33 10...36 Sở GDĐT Hà Nội 28.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.08; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9;
34 19...77 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4; Môn Sinh: 1.5; Tiếng Anh: 9.4;
35 30...147 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 2.75; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.4;
36 10...45 Sở GDĐT Hà Nội 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.4;
37 10...08 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.6;
38 18...04 Sở GDĐT Bắc Giang 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
39 26...95 Sở GDĐT Thái Bình 28.5 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4;
40 28...33 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9;
41 29...255 Sở GDĐT Nghệ An 28.5 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.4;
42 17...05 Sở GDĐT Quảng Ninh 28.5 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.2;
43 30...968 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.5 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.2;
44 10...71 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6;
45 10...89 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2;
46 10...85 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.8;
47 10...90 Sở GDĐT Hà Nội 28.45 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.6;
48 52...43 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 28.45 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
49 30...78 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.45 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 3.5; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 9.6;
50 37...95 Sở GDĐT Bình Định 28.45 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6;
51 47...88 Sở GDĐT Bình Thuận 28.45 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.6;
52 25...04 Sở GDĐT Nam Định 28.45 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
53 32...98 Sở GDĐT Quảng Trị 28.45 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8;
54 28...97 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.45 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.8;
55 20...23 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.45 Môn Toán: 10; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.2;
56 26...10 Sở GDĐT Thái Bình 28.45 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.4;
57 32...738 Sở GDĐT Quảng Trị 28.45 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4;
58 20...37 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.45 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4;
59 20...67 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.45 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4;
60 29...89 Sở GDĐT Nghệ An 28.4 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.6;
61 29...96 Sở GDĐT Nghệ An 28.4 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.6;
62 10...44 Sở GDĐT Lạng Sơn 28.4 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 4.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6;
63 37...14 Sở GDĐT Bình Định 28.4 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6;
64 30...74 Sở GDĐT Hải Phòng 28.4 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6;
65 20...49 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.4 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6;
66 29...00 Sở GDĐT Nghệ An 28.4 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 9.4;
67 30...71 Sở GDĐT Hải Phòng 28.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 10;
68 10...83 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 8.8;
69 10...75 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.8;
70 20...53 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9;
71 26...23 Sở GDĐT Thái Bình 28.35 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
72 18...02 Sở GDĐT Bắc Giang 28.35 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.8;
73 21...138 Sở GDĐT Hải Dương 28.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9;
74 260...57 Sở GDĐT Thái Bình 28.35 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
75 26...96 Sở GDĐT Thái Bình 28.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9;
76 18...87 Sở GDĐT Bắc Giang 28.35 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2;
77 39...22 Sở GDĐT Phú Yên 28.35 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.2;
78 19...91 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.2;
79 26...53 Sở GDĐT Thái Bình 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2;
80 10...94 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9;
81 20...19 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2;
82 19...70 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.6;
83 30...62 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 3.25; Môn Sinh: 3; Tiếng Anh: 9;
84 10...57 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.2;
85 44...23 Sở GDĐT Bình Dương 28.3 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.8;
86 17...15 Sở GDĐT Quảng Ninh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6;
87 21...09 Sở GDĐT Hải Dương 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.2;
88 10...73 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 3.5; Tiếng Anh: 9.4;
89 10...64 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.4;
90 44...36 Sở GDĐT Bình Dương 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4;
91 44...71 Sở GDĐT Bình Dương 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4;
92 15....63 Sở GDĐT Phú Thọ 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4;
93 10...17 Sở GDĐT Hà Nội 28.25 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9;
94 18...97 Sở GDĐT Bắc Giang 28.25 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.6;
95 46...05 Sở GDĐT Tây Ninh 28.25 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6;
96 10...88 Sở GDĐT Hà Nội 28.25 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4;
97 20...29 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.25 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4;
98 41...001 Sở GDĐT Khánh Hoà 28.25 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4;
99 26...43 Sở GDĐT Thái Bình 28.25 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8;
100 18...33 Sở GDĐT Bắc Giang 28.25 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4;

Theo Tuyensinh247 

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối A01 thi tốt nghiệp THPT 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH