TPHCM công bố tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2025

Ngày 14/5, Sở GD TPHCM công bố số thí sinh đăng ký dự thi tuyển sinh lớp 10 hơn 100 trường công lập. Học sinh có thể thay đổi nguyện vọng sau khi biết tỷ lệ chọi.

Theo đó, toàn thành phố có 76.435 thí sinh dự tuyển sinh lớp 10 thường, 5.550 thí sinh dự tuyển vào lớp 10 chuyên, 1.169 thí sinh dự tuyển vào lớp 10 tích hợp năm học 2025-2026.

Phụ huynh và học sinh sẽ cân nhắc, nếu có nhu cầu thì thay đổi nguyện vọng tuyển sinh lớp 10. Thời gian thay đổi nguyện vọng từ nay đến 17h ngày 19/5/2025. Mỗi thí sinh được phép đăng ký 3 nguyện vọng vào lớp 10 thường, 2 nguyện vọng vào lớp 10 chuyên, 3 nguyện vọng vào lớp 10 tích hợp trong năm học 2025-2026.

Các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống, trúng tuyển nguyện vọng nào thí sinh phải học nguyện vọng đó và không được thay đổi thứ tự hay nội dung.

Tỷ lệ chọi vào lớp 10 của 109 trường ở TP HCM năm 2025

STT Trường THPT Chỉ tiêu (không tính lớp tích hợp) Số NV1 Tỷ lệ chọi Xếp hạng
1 Trưng Vương 675 986 1,46 28
2 Bùi Thị Xuân 630 975 1,55 23
3 Ten Lơ Man 540 580 1,07 53
4 Năng khiếu TDTT 280 137 0,49 98
5 THCS và THPT Trần Đại Nghĩa 180 830 4,61 1
6 Lương Thế Vinh 225 300 1,33 33
7 Giồng Ông Tố 450 645 1,43 30
8 Thủ Thiêm 540 366 0,68 86
9 Lê Quý Đôn 525 1023 1,95 5
10 Nguyễn Thị Minh Khai 655 1259 1,92 6
11 Lê Thị Hồng Gấm 405 172 0,42 101
12 Marie Curie 1.000 1123 1,12 46
13 Nguyễn Thị Diệu 765 305 0,40 103
14 Nguyễn Trãi 540 336 0,62 94
15 Nguyễn Hữu Thọ 765 624 0,82 80
16 Trung học thực hành Đại học Sài Gòn 175 191 1,09 51
17 Hùng Vương 1.035 1338 1,29 39
18 Trung học Thực hành Đại học Sư phạm TP HCM 310 489 1,58 20
19 Trần Khai Nguyên 675 1046 1,55 22
20 Trần Hữu Trang 360 156 0,43 100
21 Mạc Đĩnh Chi 990 1661 1,68 12
22 Bình Phúc 585 965 1,65 14
23 Nguyễn Tất Thành 720 761 1,06 54
24 Phạm Phú Thứ 675 737 1,09 50
25 Lê Thánh Tôn 585 864 1,48 27
26 Tân Phong 495 343 0,69 84
27 Ngô Quyền 630 1102 1,75 9
28 Nam Sài Gòn 225 323 1,44 29
29 Lương Văn Can 630 681 1,08 52
30 Ngô Gia Tự 630 160 0,25 108
31 Tạ Quang Bửu 585 719 1,23 43
32 Nguyễn Văn Linh 675 203 0,30 106
33 Võ Văn Kiệt 585 558 0,95 68
34 Phổ thông Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 450 289 0,64 92
35 Nguyễn Huệ 675 706 1,05 57
36 Phước Long 540 514 0,95 69
37 Long Trường 675 261 0,39 104
38 Nguyễn Văn Tăng 810 343 0,42 102
39 Dương Văn Thì 585 563 0,96 67
40 Nguyễn Khuyến 675 867 1,28 40
41 Nguyễn Du 595 562 0,94 70
42 Nguyễn An Ninh 630 419 0,67 87
43 THCS và THPT Diên Hồng 450 123 0,27 107
44 THCS và THPT Sương Nguyệt Anh 270 172 0,64 93
45 Nguyễn Hiền 455 409 0,90 75
46 Trần Quang Khải 765 806 1,05 55
47 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 720 680 0,94 71
48 Võ Trường Toản 450 800 1,78 8
49 Trường Chinh 900 1171 1,30 36
50 Thạnh Lộc 765 1252 1,64 16
51 Thanh Đa 495 490 0,99 64
52 Võ Thị Sáu 855 879 1,03 60
53 Gia Định 855 941 1,10 48
54 Phan Đăng Lưu 675 485 0,72 83
55 Trần Văn Giàu 675 619 0,92 73
56 Hoàng Hoa Thám 855 894 1,05 58
57 Gò Vấp 630 551 0,87 76
58 Nguyễn Công Trứ 855 1106 1,29 38
59 Nguyễn Trung Trực 900 1146 1,27 41
60 Trần Hưng Đạo 900 1429 1,59 19
61 Phú Nhuận 720 1286 1,79 7
62 Hàn Thuyên 630 406 0,64 91
63 Tân Bình 675 892 1,32 34
64 Nguyễn Chí Thanh 675 684 1,01 62
65 Trần Phú 810 1238 1,53 25
66 Nguyễn Thượng Hiền 675 1107 1,64 15
67 Nguyễn Thái Bình 675 684 1,01 62
68 Nguyễn Hữu Huân 585 1399 2,39 2
69 Thủ Đức 810 1390 1,72 11
70 Tam Phú 585 761 1,30 37
71 Hiệp Bình 585 681 1,16 45
72 Đào Sơn Tây 675 542 0,80 81
73 Linh Trung 810 536 0,66 88
74 Bình Chiểu 720 589 0,82 79
75 Bình Chánh 810 801 0,99 65
76 Tân Túc 765 632 0,83 78
77 Vĩnh Lộc B 765 790 1,03 59
78 Phổ thông năng khiếu TDTT Bình Chánh 510 284 0,56 96
79 Phong Phú 675 251 0,37 105
80 Lê Minh Xuân 630 690 1,10 49
81 Đa Phước 495 341 0,69 85
82 Bình Khánh 360 238 0,66 89
83 Cần Thạnh 320 238 0,74 82
84 An Nghĩa 315 273 0,87 77
85 Củ Chi 720 736 1,02 61
86 Quang Trung 540 529 0,98 66
87 An Nhơn Tây 810 500 0,62 95
88 Trung Phú 675 887 1,31 35
89 Trung Lập 585 254 0,43 99
90 Phú Hòa 630 694 1,10 47
91 Tân Thông Hội 585 907 1,55 21
92 Nguyễn Hữu Cầu 630 1092 1,73 10
93 Lý Thường Kiệt 495 748 1,51 26
94 Bà Điểm 630 864 1,37 32
95 Nguyễn Văn Cừ 630 576 0,91 74
96 Nguyễn Hữu Tiến 585 955 1,63 17
97 Phạm Văn Sáng 675 1423 2,11 4
98 Hồ Thị Bi 540 894 1,66 13
99 Long Thới 360 437 1,21 44
100 Phước Kiến 480 310 0,65 90
101 Dương Văn Dương 630 350 0,56 97
102 Tây Thạnh 900 1457 1,62 18
103 Lê Trọng Tấn 650 680 1,05 56
104 Vĩnh Lộc 540 1150 2,13 3
105 Nguyễn Hữu Cảnh 630 970 1,54 24
106 Bình Hưng Hòa 720 1006 1,40 31
107 Bình Tân 720 680 0,94 71
108 An Lạc 675 836 1,24 42
109 Bình Trị Đông B (THPT Hoàng Thế Thiện) - 332 - -

(Theo Báo Vnexpress)

Số lượng thí sinh đăng nguyện vọng 1 vào các trường THPT Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025-2026.

1. Tổng số thí sinh đăng thi tuyển sinh 10 thường các trường THPT

STT

Tên trường

Tổng số lượng đăng (NV1)

1

THPT TRƯNG VƯƠNG

986

2

THPT BÙI THỊ XUÂN

975

3

THPT TEN LƠ MAN

580

4

THPT NĂNG KHIẾU TDTT

137

5

THCS THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA

830

6

THPT LƯƠNG THẾ VINH

300

7

THPT GIỒNG ÔNG TỐ

645

8

THPT THỦ THIÊM

366

9

THPT LÊ QUÝ ĐÔN

1023

10

THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

1259

11

THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM

172

12

THPT MARIE CURIE

1123

13

THPT NGUYỄN THỊ DIỆU

305

14

THPT NGUYỄN TRÃI

336

15

THPT NGUYỄN HỮU THỌ

624

16

TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN

191

17

THPT HÙNG VƯƠNG

1338

18

TRUNG HỌC THỰC HÀNH - ĐHSP

489

19

THPT TRẦN KHAI NGUYÊN

1046

20

THPT TRẦN HỮU TRANG

156

21

THPT MẠC ĐĨNH CHI

1661

22

THPT BÌNH PHÚ

965

23

THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

761

24

THPT PHẠM PHÚ THỨ

737

25

THPT LÊ THÁNH TÔN

864

26

THPT TÂN PHONG

343

27

THPT NGÔ QUYỀN

1102

28

THPT NAM SÀI GÒN

323

29

THPT LƯƠNG VĂN CAN

681

30

THPT NGÔ GIA TỰ

160

31

THPT TẠ QUANG BỬU

719

32

THPT NGUYỄN VĂN LINH

203

33

THPT VÕ VĂN KIỆT

558

34

PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU THỂ DỤC, THỂ THAO NGUYỄN THỊ ĐỊNH

289

35

THPT NGUYỄN HUỆ

706

36

THPT PHƯỚC LONG

514

37

THPT LONG TRƯỜNG

261

38

THPT NGUYỄN VĂN TĂNG

343

39

THPT DƯƠNG VĂN THÌ

563

40

THPT NGUYỄN KHUYẾN

867

41

THPT NGUYỄN DU

562

42

THPT NGUYỄN AN NINH

419

43

THCS VÀ THPT DIÊN HỒNG

123

44

THCS VÀ THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH

172

45

THPT NGUYỄN HIỀN

409

46

THPT TRẦN QUANG KHẢI

806

47

THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA

680

48

THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN

800

49

THPT TRƯỜNG CHINH

1171

50

THPT THẠNH LỘC

1252

51

THPT THANH ĐA

490

52

THPT VÕ THỊ SÁU

879

53

THPT GIA ĐỊNH

941

54

THPT PHAN ĐĂNG LƯU

485

55

THPT TRẦN VĂN GIÀU

619

56

THPT HOÀNG HOA THÁM

894

57

THPT GÒ VẤP

551

58

THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

1106

59

THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

1146

60

THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

1429

61

THPT PHÚ NHUẬN

1286

62

THPT HÀN THUYÊN

406

63

THPT TÂN BÌNH

892

64

THPT NGUYỄN CHÍ THANH

684

65

THPT TRẦN PHÚ

1238

66

THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

1107

67

THPT NGUYỄN THÁI BÌNH

684

68

THPT NGUYỄN HỮU HUÂN

1399

69

THPT THỦ ĐỨC

1390

70

THPT TAM PHÚ

761

71

THPT HIỆP BÌNH

681

72

THPT ĐÀO SƠN TÂY

542

73

THPT LINH TRUNG

536

74

THPT BÌNH CHIỂU

589

75

THPT BÌNH CHÁNH

801

76

THPT TÂN TÚC

632

77

THPT VĨNH LỘC B

790

78

PT NĂNG KHIẾU TDTT BÌNH CHÁNH

284

79

THPT PHONG PHÚ

251

80

THPT LÊ MINH XUÂN

690

81

THPT ĐA PHƯỚC

341

82

THPT BÌNH KHÁNH

238

83

THPT CẦN THẠNH

238

84

THPT AN NGHĨA

273

85

THPT CỦ CHI

736

86

THPT QUANG TRUNG

529

87

THPT AN NHƠN TÂY

500

88

THPT TRUNG PHÚ

887

89

THPT TRUNG LẬP

254

90

THPT PHÚ HÒA

694

91

THPT TÂN THÔNG HỘI

907

92

THPT NGUYỄN HỮU CẦU

1092

93

THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

748

94

THPT BÀ ĐIỂM

864

95

THPT NGUYỄN VĂN CỪ

576

96

THPT NGUYỄN HỮU TIẾN

955

97

THPT PHẠM VĂN SÁNG

1423

98

THPT HỒ THỊ BI

894

99

THPT LONG THỚI

437

100

THPT PHƯỚC KIỂN

310

101

THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG

350

102

THPT TÂY THẠNH

1457

103

THPT LÊ TRỌNG TẤN

680

104

THPT VĨNH LỘC

1150

105

THPT NGUYỄN HỮU CẢNH

970

106

THPT BÌNH HƯNG HÒA

1006

107

THPT BÌNH TÂN

680

108

THPT BÌNH TRỊ ĐÔNG B (THPT HOÀNG THẾ THIỆN)

332

109

THPT AN LẠC

836

Tổng

76.435

2. Tổng số thí sinh đăng thi tuyển sinh 10 loại hình chuyên tiếng Anh Tích hợp (theo Đề án 5695)

2.1. Tổng số thí sinh đăng vào các trường THPT chuyên

STT

Tên trường

Tổng số lượng đăng (NV1)

1

THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA

1.624

2

THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

3.926

Tổng

5.550

2.2. Tổng số thí sinh đăng vào các trường THPT chương trình tiếng Anh Tích hợp (theo Đề án 5695)

STT

Tên trường

Số lượng ĐK NV1

1

THPT BÙI THỊ XUÂN

87

2

THCS THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA

265

3

THPT LƯƠNG THẾ VINH

69

4

THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

127

5

TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN

54

6

THPT MẠC ĐĨNH CHI

59

7

THPT GIA ĐỊNH

117

8

THPT PHÚ NHUẬN

81

9

THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

187

10

THPT NGUYỄN HỮU HUÂN

123

Tổng

1.169

*Ghi chú: 5.550 thí sinh dự thi chuyên 1.169 thí sinh dự thi tiếng Anh Tích hợp (theo Đề án 5695) đã nằm trong số thí sinh dự thi tuyển sinh 10 tại mục 1.

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!

  • Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
  • Hoang mang không biết ôn thi và luyện đề vào 10 ra sao?
  • Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 và luyện đề theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?

Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:

- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn

- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10

- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

Viết bình luận: TPHCM công bố tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2025

  •  
Bứt Phá Lớp 9 - Tuyensinh247