Theo đó, toàn thành phố có 76.435 thí sinh dự tuyển sinh lớp 10 thường, 5.550 thí sinh dự tuyển vào lớp 10 chuyên, 1.169 thí sinh dự tuyển vào lớp 10 tích hợp năm học 2025-2026. Phụ huynh và học sinh sẽ cân nhắc, nếu có nhu cầu thì thay đổi nguyện vọng tuyển sinh lớp 10. Thời gian thay đổi nguyện vọng từ nay đến 17h ngày 19/5/2025. Mỗi thí sinh được phép đăng ký 3 nguyện vọng vào lớp 10 thường, 2 nguyện vọng vào lớp 10 chuyên, 3 nguyện vọng vào lớp 10 tích hợp trong năm học 2025-2026. Các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống, trúng tuyển nguyện vọng nào thí sinh phải học nguyện vọng đó và không được thay đổi thứ tự hay nội dung. Tỷ lệ chọi vào lớp 10 của 109 trường ở TP HCM năm 2025
STT |
Trường THPT |
Chỉ tiêu (không tính lớp tích hợp) |
Số NV1 |
Tỷ lệ chọi |
Xếp hạng |
1 |
Trưng Vương |
675 |
986 |
1,46 |
28 |
2 |
Bùi Thị Xuân |
630 |
975 |
1,55 |
23 |
3 |
Ten Lơ Man |
540 |
580 |
1,07 |
53 |
4 |
Năng khiếu TDTT |
280 |
137 |
0,49 |
98 |
5 |
THCS và THPT Trần Đại Nghĩa |
180 |
830 |
4,61 |
1 |
6 |
Lương Thế Vinh |
225 |
300 |
1,33 |
33 |
7 |
Giồng Ông Tố |
450 |
645 |
1,43 |
30 |
8 |
Thủ Thiêm |
540 |
366 |
0,68 |
86 |
9 |
Lê Quý Đôn |
525 |
1023 |
1,95 |
5 |
10 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
655 |
1259 |
1,92 |
6 |
11 |
Lê Thị Hồng Gấm |
405 |
172 |
0,42 |
101 |
12 |
Marie Curie |
1.000 |
1123 |
1,12 |
46 |
13 |
Nguyễn Thị Diệu |
765 |
305 |
0,40 |
103 |
14 |
Nguyễn Trãi |
540 |
336 |
0,62 |
94 |
15 |
Nguyễn Hữu Thọ |
765 |
624 |
0,82 |
80 |
16 |
Trung học thực hành Đại học Sài Gòn |
175 |
191 |
1,09 |
51 |
17 |
Hùng Vương |
1.035 |
1338 |
1,29 |
39 |
18 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm TP HCM |
310 |
489 |
1,58 |
20 |
19 |
Trần Khai Nguyên |
675 |
1046 |
1,55 |
22 |
20 |
Trần Hữu Trang |
360 |
156 |
0,43 |
100 |
21 |
Mạc Đĩnh Chi |
990 |
1661 |
1,68 |
12 |
22 |
Bình Phúc |
585 |
965 |
1,65 |
14 |
23 |
Nguyễn Tất Thành |
720 |
761 |
1,06 |
54 |
24 |
Phạm Phú Thứ |
675 |
737 |
1,09 |
50 |
25 |
Lê Thánh Tôn |
585 |
864 |
1,48 |
27 |
26 |
Tân Phong |
495 |
343 |
0,69 |
84 |
27 |
Ngô Quyền |
630 |
1102 |
1,75 |
9 |
28 |
Nam Sài Gòn |
225 |
323 |
1,44 |
29 |
29 |
Lương Văn Can |
630 |
681 |
1,08 |
52 |
30 |
Ngô Gia Tự |
630 |
160 |
0,25 |
108 |
31 |
Tạ Quang Bửu |
585 |
719 |
1,23 |
43 |
32 |
Nguyễn Văn Linh |
675 |
203 |
0,30 |
106 |
33 |
Võ Văn Kiệt |
585 |
558 |
0,95 |
68 |
34 |
Phổ thông Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
450 |
289 |
0,64 |
92 |
35 |
Nguyễn Huệ |
675 |
706 |
1,05 |
57 |
36 |
Phước Long |
540 |
514 |
0,95 |
69 |
37 |
Long Trường |
675 |
261 |
0,39 |
104 |
38 |
Nguyễn Văn Tăng |
810 |
343 |
0,42 |
102 |
39 |
Dương Văn Thì |
585 |
563 |
0,96 |
67 |
40 |
Nguyễn Khuyến |
675 |
867 |
1,28 |
40 |
41 |
Nguyễn Du |
595 |
562 |
0,94 |
70 |
42 |
Nguyễn An Ninh |
630 |
419 |
0,67 |
87 |
43 |
THCS và THPT Diên Hồng |
450 |
123 |
0,27 |
107 |
44 |
THCS và THPT Sương Nguyệt Anh |
270 |
172 |
0,64 |
93 |
45 |
Nguyễn Hiền |
455 |
409 |
0,90 |
75 |
46 |
Trần Quang Khải |
765 |
806 |
1,05 |
55 |
47 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
720 |
680 |
0,94 |
71 |
48 |
Võ Trường Toản |
450 |
800 |
1,78 |
8 |
49 |
Trường Chinh |
900 |
1171 |
1,30 |
36 |
50 |
Thạnh Lộc |
765 |
1252 |
1,64 |
16 |
51 |
Thanh Đa |
495 |
490 |
0,99 |
64 |
52 |
Võ Thị Sáu |
855 |
879 |
1,03 |
60 |
53 |
Gia Định |
855 |
941 |
1,10 |
48 |
54 |
Phan Đăng Lưu |
675 |
485 |
0,72 |
83 |
55 |
Trần Văn Giàu |
675 |
619 |
0,92 |
73 |
56 |
Hoàng Hoa Thám |
855 |
894 |
1,05 |
58 |
57 |
Gò Vấp |
630 |
551 |
0,87 |
76 |
58 |
Nguyễn Công Trứ |
855 |
1106 |
1,29 |
38 |
59 |
Nguyễn Trung Trực |
900 |
1146 |
1,27 |
41 |
60 |
Trần Hưng Đạo |
900 |
1429 |
1,59 |
19 |
61 |
Phú Nhuận |
720 |
1286 |
1,79 |
7 |
62 |
Hàn Thuyên |
630 |
406 |
0,64 |
91 |
63 |
Tân Bình |
675 |
892 |
1,32 |
34 |
64 |
Nguyễn Chí Thanh |
675 |
684 |
1,01 |
62 |
65 |
Trần Phú |
810 |
1238 |
1,53 |
25 |
66 |
Nguyễn Thượng Hiền |
675 |
1107 |
1,64 |
15 |
67 |
Nguyễn Thái Bình |
675 |
684 |
1,01 |
62 |
68 |
Nguyễn Hữu Huân |
585 |
1399 |
2,39 |
2 |
69 |
Thủ Đức |
810 |
1390 |
1,72 |
11 |
70 |
Tam Phú |
585 |
761 |
1,30 |
37 |
71 |
Hiệp Bình |
585 |
681 |
1,16 |
45 |
72 |
Đào Sơn Tây |
675 |
542 |
0,80 |
81 |
73 |
Linh Trung |
810 |
536 |
0,66 |
88 |
74 |
Bình Chiểu |
720 |
589 |
0,82 |
79 |
75 |
Bình Chánh |
810 |
801 |
0,99 |
65 |
76 |
Tân Túc |
765 |
632 |
0,83 |
78 |
77 |
Vĩnh Lộc B |
765 |
790 |
1,03 |
59 |
78 |
Phổ thông năng khiếu TDTT Bình Chánh |
510 |
284 |
0,56 |
96 |
79 |
Phong Phú |
675 |
251 |
0,37 |
105 |
80 |
Lê Minh Xuân |
630 |
690 |
1,10 |
49 |
81 |
Đa Phước |
495 |
341 |
0,69 |
85 |
82 |
Bình Khánh |
360 |
238 |
0,66 |
89 |
83 |
Cần Thạnh |
320 |
238 |
0,74 |
82 |
84 |
An Nghĩa |
315 |
273 |
0,87 |
77 |
85 |
Củ Chi |
720 |
736 |
1,02 |
61 |
86 |
Quang Trung |
540 |
529 |
0,98 |
66 |
87 |
An Nhơn Tây |
810 |
500 |
0,62 |
95 |
88 |
Trung Phú |
675 |
887 |
1,31 |
35 |
89 |
Trung Lập |
585 |
254 |
0,43 |
99 |
90 |
Phú Hòa |
630 |
694 |
1,10 |
47 |
91 |
Tân Thông Hội |
585 |
907 |
1,55 |
21 |
92 |
Nguyễn Hữu Cầu |
630 |
1092 |
1,73 |
10 |
93 |
Lý Thường Kiệt |
495 |
748 |
1,51 |
26 |
94 |
Bà Điểm |
630 |
864 |
1,37 |
32 |
95 |
Nguyễn Văn Cừ |
630 |
576 |
0,91 |
74 |
96 |
Nguyễn Hữu Tiến |
585 |
955 |
1,63 |
17 |
97 |
Phạm Văn Sáng |
675 |
1423 |
2,11 |
4 |
98 |
Hồ Thị Bi |
540 |
894 |
1,66 |
13 |
99 |
Long Thới |
360 |
437 |
1,21 |
44 |
100 |
Phước Kiến |
480 |
310 |
0,65 |
90 |
101 |
Dương Văn Dương |
630 |
350 |
0,56 |
97 |
102 |
Tây Thạnh |
900 |
1457 |
1,62 |
18 |
103 |
Lê Trọng Tấn |
650 |
680 |
1,05 |
56 |
104 |
Vĩnh Lộc |
540 |
1150 |
2,13 |
3 |
105 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
630 |
970 |
1,54 |
24 |
106 |
Bình Hưng Hòa |
720 |
1006 |
1,40 |
31 |
107 |
Bình Tân |
720 |
680 |
0,94 |
71 |
108 |
An Lạc |
675 |
836 |
1,24 |
42 |
109 |
Bình Trị Đông B (THPT Hoàng Thế Thiện) |
- |
332 |
- |
- |
(Theo Báo Vnexpress)
Số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào các trường THPT Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025-2026.
1. Tổng số thí sinh đăng ký thi tuyển sinh 10 thường ở các trường THPT
STT
|
Tên trường
|
Tổng số lượng đăng ký (NV1)
|
1
|
THPT TRƯNG VƯƠNG
|
986
|
2
|
THPT BÙI THỊ XUÂN
|
975
|
3
|
THPT TEN LƠ MAN
|
580
|
4
|
THPT NĂNG KHIẾU TDTT
|
137
|
5
|
THCS THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
|
830
|
6
|
THPT LƯƠNG THẾ VINH
|
300
|
7
|
THPT GIỒNG ÔNG TỐ
|
645
|
8
|
THPT THỦ THIÊM
|
366
|
9
|
THPT LÊ QUÝ ĐÔN
|
1023
|
10
|
THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
1259
|
11
|
THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM
|
172
|
12
|
THPT MARIE CURIE
|
1123
|
13
|
THPT NGUYỄN THỊ DIỆU
|
305
|
14
|
THPT NGUYỄN TRÃI
|
336
|
15
|
THPT NGUYỄN HỮU THỌ
|
624
|
16
|
TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
|
191
|
17
|
THPT HÙNG VƯƠNG
|
1338
|
18
|
TRUNG HỌC THỰC HÀNH - ĐHSP
|
489
|
19
|
THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
|
1046
|
20
|
THPT TRẦN HỮU TRANG
|
156
|
21
|
THPT MẠC ĐĨNH CHI
|
1661
|
22
|
THPT BÌNH PHÚ
|
965
|
23
|
THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
|
761
|
24
|
THPT PHẠM PHÚ THỨ
|
737
|
25
|
THPT LÊ THÁNH TÔN
|
864
|
26
|
THPT TÂN PHONG
|
343
|
27
|
THPT NGÔ QUYỀN
|
1102
|
28
|
THPT NAM SÀI GÒN
|
323
|
29
|
THPT LƯƠNG VĂN CAN
|
681
|
30
|
THPT NGÔ GIA TỰ
|
160
|
31
|
THPT TẠ QUANG BỬU
|
719
|
32
|
THPT NGUYỄN VĂN LINH
|
203
|
33
|
THPT VÕ VĂN KIỆT
|
558
|
34
|
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU THỂ DỤC, THỂ THAO NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
289
|
35
|
THPT NGUYỄN HUỆ
|
706
|
36
|
THPT PHƯỚC LONG
|
514
|
37
|
THPT LONG TRƯỜNG
|
261
|
38
|
THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
|
343
|
39
|
THPT DƯƠNG VĂN THÌ
|
563
|
40
|
THPT NGUYỄN KHUYẾN
|
867
|
41
|
THPT NGUYỄN DU
|
562
|
42
|
THPT NGUYỄN AN NINH
|
419
|
43
|
THCS VÀ THPT DIÊN HỒNG
|
123
|
44
|
THCS VÀ THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH
|
172
|
45
|
THPT NGUYỄN HIỀN
|
409
|
46
|
THPT TRẦN QUANG KHẢI
|
806
|
47
|
THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
680
|
48
|
THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
800
|
49
|
THPT TRƯỜNG CHINH
|
1171
|
50
|
THPT THẠNH LỘC
|
1252
|
51
|
THPT THANH ĐA
|
490
|
52
|
THPT VÕ THỊ SÁU
|
879
|
53
|
THPT GIA ĐỊNH
|
941
|
54
|
THPT PHAN ĐĂNG LƯU
|
485
|
55
|
THPT TRẦN VĂN GIÀU
|
619
|
56
|
THPT HOÀNG HOA THÁM
|
894
|
57
|
THPT GÒ VẤP
|
551
|
58
|
THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
|
1106
|
59
|
THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
|
1146
|
60
|
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
|
1429
|
61
|
THPT PHÚ NHUẬN
|
1286
|
62
|
THPT HÀN THUYÊN
|
406
|
63
|
THPT TÂN BÌNH
|
892
|
64
|
THPT NGUYỄN CHÍ THANH
|
684
|
65
|
THPT TRẦN PHÚ
|
1238
|
66
|
THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
|
1107
|
67
|
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
|
684
|
68
|
THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
|
1399
|
69
|
THPT THỦ ĐỨC
|
1390
|
70
|
THPT TAM PHÚ
|
761
|
71
|
THPT HIỆP BÌNH
|
681
|
72
|
THPT ĐÀO SƠN TÂY
|
542
|
73
|
THPT LINH TRUNG
|
536
|
74
|
THPT BÌNH CHIỂU
|
589
|
75
|
THPT BÌNH CHÁNH
|
801
|
76
|
THPT TÂN TÚC
|
632
|
77
|
THPT VĨNH LỘC B
|
790
|
78
|
PT NĂNG KHIẾU TDTT BÌNH CHÁNH
|
284
|
79
|
THPT PHONG PHÚ
|
251
|
80
|
THPT LÊ MINH XUÂN
|
690
|
81
|
THPT ĐA PHƯỚC
|
341
|
82
|
THPT BÌNH KHÁNH
|
238
|
83
|
THPT CẦN THẠNH
|
238
|
84
|
THPT AN NGHĨA
|
273
|
85
|
THPT CỦ CHI
|
736
|
86
|
THPT QUANG TRUNG
|
529
|
87
|
THPT AN NHƠN TÂY
|
500
|
88
|
THPT TRUNG PHÚ
|
887
|
89
|
THPT TRUNG LẬP
|
254
|
90
|
THPT PHÚ HÒA
|
694
|
91
|
THPT TÂN THÔNG HỘI
|
907
|
92
|
THPT NGUYỄN HỮU CẦU
|
1092
|
93
|
THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
|
748
|
94
|
THPT BÀ ĐIỂM
|
864
|
95
|
THPT NGUYỄN VĂN CỪ
|
576
|
96
|
THPT NGUYỄN HỮU TIẾN
|
955
|
97
|
THPT PHẠM VĂN SÁNG
|
1423
|
98
|
THPT HỒ THỊ BI
|
894
|
99
|
THPT LONG THỚI
|
437
|
100
|
THPT PHƯỚC KIỂN
|
310
|
101
|
THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG
|
350
|
102
|
THPT TÂY THẠNH
|
1457
|
103
|
THPT LÊ TRỌNG TẤN
|
680
|
104
|
THPT VĨNH LỘC
|
1150
|
105
|
THPT NGUYỄN HỮU CẢNH
|
970
|
106
|
THPT BÌNH HƯNG HÒA
|
1006
|
107
|
THPT BÌNH TÂN
|
680
|
108
|
THPT BÌNH TRỊ ĐÔNG B (THPT HOÀNG THẾ THIỆN)
|
332
|
109
|
THPT AN LẠC
|
836
|
Tổng
|
|
76.435
|
2. Tổng số thí sinh đăng ký thi tuyển sinh 10 loại hình chuyên và tiếng Anh Tích hợp (theo Đề án 5695)
2.1. Tổng số thí sinh đăng ký vào các trường THPT chuyên
STT
|
Tên trường
|
Tổng số lượng đăng ký (NV1)
|
1
|
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
|
1.624
|
2
|
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
|
3.926
|
Tổng
|
5.550
|
2.2. Tổng số thí sinh đăng ký vào các trường THPT có chương trình tiếng Anh Tích hợp (theo Đề án 5695)
STT
|
Tên trường
|
Số lượng ĐK NV1
|
1
|
THPT BÙI THỊ XUÂN
|
87
|
2
|
THCS THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
|
265
|
3
|
THPT LƯƠNG THẾ VINH
|
69
|
4
|
THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
127
|
5
|
TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
|
54
|
6
|
THPT MẠC ĐĨNH CHI
|
59
|
7
|
THPT GIA ĐỊNH
|
117
|
8
|
THPT PHÚ NHUẬN
|
81
|
9
|
THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
|
187
|
10
|
THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
|
123
|
Tổng
|
1.169
|
*Ghi chú: 5.550 thí sinh dự thi chuyên và 1.169 thí sinh dự thi tiếng Anh Tích hợp (theo Đề án 5695) đã nằm trong số thí sinh dự thi tuyển sinh 10 tại mục 1.
Theo TTHN
📍 KHOÁ ÔN THI VÀO 10 CẤP TỐC & LUYỆN ĐỀ TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình LIVE UP10 - Học tương tác với giáo viên - Xem ngay - Lộ trình UP10 - Học qua video bài giảng - Xem ngay
DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!
- Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
- Hoang mang không biết ôn thi và luyện đề vào 10 ra sao?
- Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 và luyện đề theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn
- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

|