Cấu trúc thi vào lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi năm 2023

Sở GD Quảng Ngãi công bố nội dung và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập và THPT Chuyên năm học 2023 - 2024 tất cả các môn: Toán, Văn, Ngoại ngữ, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa.

NỘI DUNG VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2023

(KHÔNG CHUYÊN)

I. MÔN TOÁN

Đề thi gồm có 5 bài.

Bài 1. (2,0 điểm) Biến đổi đồng nhất và hàm số.

            Chọn một hoặc một số trong các chủ đề:

- Căn thức. Biến đổi đồng nhất các biểu thức chứa căn.

- Tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức; chứng minh đẳng thức.

- Hàm số và đồ thị: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b , bậc hai y = ax2 . Vị trí tương đối của hai đường thẳng, sự tương giao giữa đường thẳng và Parabol.

Bài 2. (2,0 điểm) Phương trình; hệ phương trình.

            Chọn một hoặc một số trong các chủ đề:

- Giải phương trình; giải hệ phương trình.

- Phương trình quy về phương trình bậc hai.

- Hệ thức Vi-et.

- Cực trị đại số.

Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình. Hoặc có thể thay bằng các bài toán thực tế khác.

            Chọn một hoặc một số trong các chủ đề:

- Dạng chuyển động.

- Dạng hoàn thành công việc.

- Dạng Số học.

- Dạng liên quan đến Hình học.

- Các bài toán thực tế, liên môn.

Bài 4. (3,5 điểm) Hình học.

            Chọn một hoặc một số trong các chủ đề:

            Vận dụng kiến thức cơ bản của Hình học phẳng để giải bài tập tổng hợp về: Tam giác; tứ giác; đường tròn; tứ giác nội tiếp; các loại góc liên quan đến đường tròn; tiếp tuyến với đường tròn; diện tích các hình; độ dài cung tròn, đường tròn; hệ thức lượng trong tam giác vuông; sự bằng nhau và đồng dạng của các hình; chứng minh quan hệ hình học; tính cực trị trong hình học.

Bài 5. (1,0 điểm) Bài toán tổng hợp.

            Bài tập nâng cao thuộc chương trình THCS.

II. MÔN NGỮ VĂN

            Đề thi gồm 2 phần:

Phần I. Đọc  hiểu  văn bản (3,0 điểm)

Hình thức: Cho sẵn một (hoặc vài) văn bản/ trích đoạn văn bản thuộc các thể loại (ngoài sách giáo khoa Ngữ văn 9).

  Yêu cầu: Học sinh trả lời các câu hỏi tự luận.

Phần II. Làm văn  (7,0 điểm)

Câu 1. Nghị luận xã hội (2,0 điểm)

Từ ngữ liệu ở phần Đọc hiểu, yêu cầu học sinh triển khai thành một đoạn văn nghị luận xã hội (từ 7 đến 10 câu) về một hiện tượng đời sống hoặc một vấn đề về tư tưởng, đạo lí được rút ra từ ngữ liệu đó.

Câu 2. Nghị luận văn học (5,0 điểm)

Hình thức: Cho sẵn một (hoặc vài) văn bản/ trích đoạn văn bản tác phẩm văn học; hoặc nêu lên một mặt, khía cạnh, vấn đề nào đó trong một văn bản tác phẩm văn học Việt Nam (trung đại hoặc hiện đại; thơ hoặc truyện).

Yêu cầu: Học sinh viết bài nghị luận văn học theo đúng yêu cầu đặt ra.

III. MÔN TIẾNG ANH

1. Hình thức đề thi: Đề thi gồm có hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.

2. Cấu trúc đề thi:

Đề thi gồm các phần sau:

PART A: PRONUNCIATION                                                                            (1.0 pt)  

5 questions

(Choose the word that has underlined letters pronounced differently from the others)

PART B:  STRUCTURES AND VOCABULARY                                       (2.0 pts)

2 sections/ 20 questions

Types of questions: MCQs/ Matching/ Gap-filling/ Word form

PART C:  READING COMPREHENSION                                                   (4.0 pts)

3 sections/ 20 questions

Types of questions: Read and tick/ complete/ select the correct option/ find the right information/ answer the questions, ...

PART D: WRITING (2 sections)                                                                    (3.0 pts)

- Sentence building/ Sentence completion/ Sentence transformation;

- Writing a paragraph/ a passage. 

3. Yêu cầu về nội dung chương trình:

Nội dung chương trình đảm bảo phù hợp với kiến thức, trình độ, năng lực tiếng Anh của học sinh khi hoàn thành chương trình tiếng Anh ở cấp THCS./.

NỘI DUNG VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN

I. MÔN TOÁN

Đề thi gồm có 5 bài.

Bài 1. (1,5 điểm) Biến đổi đồng nhất và hàm số.

            Chọn một hoặc một số trong các chủ đề:

            - Căn bậc hai, bậc ba; các phép tính về căn thức.

- Rút gọn; chứng minh đẳng thức.

            - Các bài toán về hàm số và đồ thị.

Bài 2. (1,5 điểm) Số học.

            Chọn một hoặc một số trong các chủ đề:

            - Số chính phương; số nguyên tố; hợp số.

- Phép chia hết; phép chia có dư.

            - Ước và bội của hai hay nhiều số.

- Phương trình nghiệm nguyên.

            - Lý thuyết đồng dư.

            - Nguyên tắc cực hạn; nguyên lý Di-rich-lê; các bài toán suy luận logic.

Bài 3. (2,5 điểm) Phương trình, hệ phương trình và bất đẳng thức.

            Chọn một hoặc một số trong các chủ đề:

            - Phương trình; hệ phương trình.

            - Phương trình quy về bậc hai.

            - Phương trình không mẫu mực.

            - Phương trình, hệ phương trình có chứa tham số.

            - Hệ thức Vi-et và các ứng dụng.

            - Bất đẳng thức; giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

Bài 4. (3,5 điểm) Hình học.

            Chọn một hoặc một số trong các chủ đề:

            - Các bài toán về chứng minh.

- Các bài toán về tính toán.

            - Xác định vị trí của điểm, của đường thỏa mãn tính chất cho trước.

            - Bất đẳng thức Hình học và cực trị Hình học.

            - Hình học tổ hợp (các bài toán rời rạc; cực hạn; Di-rich-lê và một số hình có tính chất đặc biệt).

Bài 5. (1,0 điểm) Bài toán tổng hợp.

            - Bài tập nâng cao thuộc chương trình toánTHCS.

- Các bài toán thực tế, liên môn.

II. MÔN NGỮ VĂN

Đề gồm 02 câu:

Câu 1. Nghị luận xã hội (3,0 điểm): Yêu cầu viết một bài văn hoàn chỉnh nghị luận về một hiện tượng đời sống hoặc một vấn đề về tư tưởng, đạo lí.

Câu 2. Nghị luận văn học (7,0 điểm): Nội dung, yêu cầu như đề thi vào lớp 10 không chuyên văn nhưng ở mức độ cao hơn, có cả các văn bản đọc thêm và văn bản văn học nước ngoài trong chương trình Ngữ văn THCS; có thêm dạng đề nghị luận về một ý kiến bàn về văn học.

III. MÔN TIẾNG ANH

1. Phần thi bài thi viết:  (7.5 pts)

1.1. Thời gian thi:  150 phút          

1.2. Hình thức đề thi: Đề thi gồm có hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan

1.3. Cấu trúc đề thi:

Đề thi gồm các phần sau:

PART A: LISTENING                                                                                                    (2.0 pts)

3 sections/ 20 questions

Types of questions: Listen and match/ number/ tick/ complete/ choose the correct option/ give short answers, …

PART B:  READING COMPREHENSION                                                                (3.0 pts)

3 sections/ 30 questions

Types of questions: Read and tick/ complete/ select the correct option/ rearrange the information/ find the right information/ answer the questions/summarize, …

PART C: WRITING (2 sections) (2.5 pts)

- Summarizing a paragraph/ a passage, ...;                       

- Writing an essay.                          

2.  Phần thi kỹ năng nói:  (2.5 pts)

Thời gian thi Nói: 8 phút/ thí sinh (05 phút chuẩn bị và 03 phút trình bày).

Thí sinh trình bày quan điểm/ ý kiến và đưa ra giải pháp đối với những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn liên quan các chủ đề trong chương trình Tiếng Anh THCS (không bao gồm các nội dung đã được giảm tải).

IV. MÔN VẬT LÝ

1. Cấu trúc đề

TT

Nội dung

  Số điểm

   Số câu

1

Cơ học

2,0

1

2

Nhiệt học

2,0

1

3

Điện học – Điện từ học

4,0

2

4

Quang học

2,0

1

Tổng

10 điểm

5

2. Những nội dung trọng tâm

2.1. Cơ học

2.1.1. Chuyển động cơ học

-  Chuyển động đều: Tính vận tốc, quãng đường, thời gian chuyển động.

- Chuyển động không đều: Tính vận tốc trung bình, quãng đường, thời gian chuyển động.

2.1.2. Áp suất, áp lực.

2.1.3. Áp suất chất lỏng, lực đẩy Ác-si-met trong chất lỏng, điều kiện nổi của vật, máy nén thủy lực.

2.1.4. Các máy cơ đơn giản.

2.1.5. Công cơ học, công suất.

2.2. Nhiệt học

2.2.1. Công thức tính nhiệt lượng: Bài tập vận dụng công thức tính nhiệt lượng.

2.2.2. Phương trình cân bằng nhiệt: Bài tập vận dụng phương trình cân bằng nhiệt.

2.3. Điện học- Điện từ học

2.3.1. Định luật Ôm cho một đoạn mạch.

2.3.2. Đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song, mạch điện hỗn hợp.

2.3.3. Mạch điện có biến trở.

2.3.4. Công suất điện: tính công suất tiêu thụ của dụng cụ điện, bài tập cực trị về công suất.

2.3.5. Công của dòng điện, hiệu suất của mạch điện.

2.3.6. Định luật Jun – Lenxơ.

2.3.7. Truyền tải điện năng đi xa.

2.3.8. Máy biến thế.

2.4. Quang học

2.4.1. Sự truyền thẳng của ánh sáng: vùng bóng tối, vùng nửa tối.

2.4.2. Sự phản xạ ánh sáng trên gương phẳng, hệ gương phẳng.

2.4.3. Bài tập về thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì, hệ thấu kính, hệ Thấu kính – Gương phẳng. 

V. MÔN HÓA HỌC

TT

Nội dung

Số điểm

1

Viết phương trình hóa học giải thích hiện tượng, tiến trình thí nghiệm

1,0

2

Bài tập về cấu tạo nguyên tử, tính theo công thức hóa học.

1,0

3

Điều chế chất vô cơ, thực hiện sơ đồ chuyển hóa chất vô cơ

1,0

4

Nhận biết, phân biệt, tách, tinh chế các chất vô cơ

1,0

5

Bài tập về độ tan, nồng độ dung dịch

1,0

6

Bài tập về kim loại, phi kim, các loại hợp chất vô cơ

1,0

7

Bài tập tổng hợp kiến thức hóa vô cơ

1,0

8

Bài tập nhận biết, điều chế chất hữu cơ, thực hiện sơ đồ chuyển hóa chất hữu cơ.

1,0

9

Bài tập hiđrocacbon

1,0

10

Bài tập tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ

1,0

 

Tổng

10 điểm

VI. MÔN SINH HỌC

TT

Nội dung

Số điểm

1

Tính quy luật của hiện tượng di truyền

2,0

2

Cơ chế di truyền và biến dị

             5,0

3

Di truyền người và ứng dụng di truyền học

1,0

4

Sinh thái

2,0

 

Tổng

10 điểm

VII. MÔN LỊCH SỬ

1. Nội dung, chương trình giáo dục phổ thông hiện hành môn Lịch sử 9.

2. Cấu trúc đề:

Câu 1 (1,5 điểm) Lịch sử thế giới (lớp 9).

Câu 2 (2,0 điểm) Lịch sử Việt Nam (lớp 9).

Câu 3 (2,0 điểm) Lịch sử Việt Nam (lớp 9).

Câu 4 (3,0 điểm) Lịch sử Việt Nam (lớp 9).

Câu 5 (1,5 điểm) Lịch sử thế giới (lớp 9).

VIII. MÔN ĐỊA LÝ

Câu

Nội dung

Số điểm

Ghi chú

Câu 1

Trái Đất

2,0

Địa lí 6

Câu 2

Địa lí tự nhiên Việt Nam

2,0

Địa lí 8

Câu 3

Địa lí dân cư Việt Nam

1,0

Địa lí 9

Câu 4

- Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam - Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam

2,0

Địa lí 9

Câu 5

Kĩ năng địa lí (bảng số liệu, biểu đồ)

3,0

Địa lí 9

 

Tổng

10

 

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!

  • Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
  • Hoang mang không biết học và ôn thi vào lớp 10 ra sao?
  • Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?

Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:

- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn

- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10

- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Viết bình luận: Cấu trúc thi vào lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi năm 2023

  •  
Bứt Phá Lớp 9 - Tuyensinh247