Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Sư Phạm Đà Lạt năm 2019
03/04/2019 11:02 am
trường Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt tuyển 275 chỉ tiêu dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2019 và chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại Lâm Đồng.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2018-2019
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Nhóm ngành I: Tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại Lâm Đồng.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: - Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Riêng đối với các ngành có môn năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội) có kết hợp thi môn Năng khiếu theo đề thi của trường.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Môn chính
1
Các ngành đào tạo cao đẳng
1.1
Giáo dục Mầm non
51140201
70
M00
M01
M02
M03
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.2
Giáo dục Tiểu học
51140202
50
A00
A01
C00
D01
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.3
Giáo dục Công dân
51140204
15
C20
C23
D66
D84
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.4
Giáo dục Thể chất
51140206
15
T00
T01
T02
T03
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.5
Sư phạm Toán học
51140209
20
A00
A01
A02
D90
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.6
Sư phạm Tin học
51140210
20
A00
A01
A02
D90
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.7
Sư phạm Vật lý
51140211
15
A00
A01
A02
D90
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.8
Sư phạm Hoá học
51140212
15
A00
A15
B00
D90
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.9
Sư phạm Địa lý
51140219
15
C00
C20
D15
D78
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.1
Sư phạm Tiếng Anh
51140231
40
A01
D01
D14
D15
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
Mã ngành
Chỉ tiêu
C42
Nhóm ngành I
- Ngành 1: Sư phạm Toán học
51140209
20
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
- Ngành 2: Sư phạm Tin học
51140210
20
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
- Ngành 3: Sư phạm Vật lý (Lý -KTCN)
51140211
15
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
- Ngành 4: Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh)
51140212
15
Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Tổ hợp 3: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học Tự nhiên, Giáo dục công dân (A15)
- Ngành 5: Sư phạm Địa (Địa-Sử)
51140219
15
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20)
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
- Ngành 6: Sư phạm Tiếng Anh
51140231
40
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
- Ngành 7: Giáo dục Công dân (GDCD - Công tác đội)
51140204
15
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Công dân (C20)
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh (D66)
Tổ hợp 3: Toán, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh (D84)
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Khoa học Tự nhiên (C23)
- Ngành 8: Giáo dục Tiểu học
51140202
50
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngành 9: Giáo dục Mầm non
51140201
70
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, hát) (M00)
Tổ hợp 2: Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện-Đọc diễn cảm), NK2 (Hát-Nhạc) (M01)
Tổ hợp 3: Toán, Khoa học Xã hội, NK (M02)
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Khoa học Xã hội, NK (M03)
- Ngành 10: Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội)
51140206
15
Tổ hợp 1: Toán, Sinh học, NKTD TT (T00)
Tổ hợp 2: Toán, NKTD TT1, NKTD TT2 (T01)
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, NKTD TT (T02)
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Sinh, NKTD TT (T03)
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Riêng đối với các ngành có thi năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất thời gian thi năng khiếu 08,09/7/2019.
- Đối với nhóm ngành I: Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp…
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Xét tuyển thẳng: Được quy định tại Điểm b, c, d, đ, e Khoản 2, Điều 7 theo Thông tư số: 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Các ngành Sư phạm: Sinh viên không phải đóng học phí.
+ Các nhóm ngành còn lại Sinh viên đóng học phí như sau:
Ngành khoa học Tự nhiên: 6.160.000đ/SV/năm
Ngành khoa học Xã hội: 5.200.000đ/SV/năm
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo Nghị quyết của Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.