Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đà Nẵng năm 2013

Trường Đại học Đà Nẵng vừa cho biết, tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2013 của các trường Đại học cao đẳng thành viên thuộc ĐH Đà Nẵng năm 2013 là 10.950 chỉ tiêu.

Trong đó, bậc Đại học có 8.080 chỉ tiêu (CT), gồm: ĐH Bách khoa: 2.940 CT, ĐH Kinh tế: 1.580 CT, ĐH Ngoại ngữ: 1.520 CT, ĐH Sư phạm: 1.740 CT, Phân hiệu tại Kon Tum: 300 CT.

Bậc Cao đẳng có 2.870 CT, gồm CĐ Sư phạm âm nhạc (thuộc ĐH Sư phạm): 50 CT, bậc CĐ tại Phân hiệu Kon Tum: 160 CT, CĐ Công nghệ: 1.900 CT, CĐ Công nghệ thông tin: 760 CT.

Theo ĐH Đà Nẵng cho biết trong tổng chỉ tiêu của ĐH Bách khoa, có 50 chỉ tiêu ngành Sư phạm kỹ thuật điện tử - tin học. Ngành này miễn học phí cả 4 năm đào tạo tại trường cho sinh viên (SV). Ngoài ra ĐH Bách khoa còn có các lớp đào tạo chất lượng cao (CLC) các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện, điện tử.

Trường ĐH Kinh tế có lớp CLC các ngành Kiểm toán, Ngân hàng, Ngoại thương Quản trị tài chính, với chỉ tiêu 40 SV/ngành. ĐH Ngoại ngữ có lớp CLC các ngành Ngôn ngữ Anh, tiếng Anh thương mại, Quốc tế học, với chỉ tiêu 30 SV/ngành.

SV học các lớp CLC sau khi tốt nghiệp sẽ được ưu tiên giưois thiệu học chuyển tiếp tại nước ngoài.

Các trường, ngành tuyển sinh bậc Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà chỉ xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐH của thí sinh thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT năm 2013.

Chỉ tiêu từng ngành vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2013 cụ thể như sau:

STT

Tên trường/ Ngành đào tạo

 Mã ngành  Khối thi  Khối thi 2013

CHỈ TIÊU 2013

 

 

 

 

 

     

 

 

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐẠI HỌC

 

ĐẠI HỌC

8.080

   

CAO ĐẲNG

 

CAO ĐẲNG

2.870

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DDK

   

2.940

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

A

50

 

(Chuyên ngành Sư phạm kỹ thuật điện tử - tin học)

       

2

Công nghệ sinh học

D420201

A

A

55

3

Công nghệ thông tin

D480201

A

A

230

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A

A

55

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A

A

145

6

Công nghệ vật liệu

D510402

A

A

60

7

Quản lý công nghiệp

D510601

A

A

55

8

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)

D520103

A

A

150

9

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A

A

95

10

Kỹ thuật nhiệt

D520115

A

A

140

 

(Gồm các ch. ngành: Nhiệt - điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng và môi trường)

       

11

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A

A

55

12

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A

A

245

 

(Gồm các ch. ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa, Điện công nghiệp)

       

13

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

A

230

 

(Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử;

       
 

Kỹ thuật Viễn thông; Kỹ thuật Máy tính)

       

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

A

135

15

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

A

55

16

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A

A

55

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

A

95

18

Kiến trúc

D580102

V

V

110

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A

A

230

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, (Gồm các chuyên ngành:

D580205

A

A

225

 

Đường & Giao thông đô thị; Chuyên ngành Xây dựng cầu đường bộ)

       

21

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

D580208

A

A

110

22

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

A

A

55

23

Kinh tế xây dựng

D580301

A

A

110

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A

A

55

25

Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế

 

A

A

140

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

     

1.580

1

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

D310101

     
 

* Kinh tế phát triển

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1-4

50

 

* Kinh tế lao động

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1-4

35

 

* Kinh tế và quản lý công

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1-4

35

 

* Kinh tế chính trị

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1-4

35

 

* Kinh tế đầu tư

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1-4

40

2

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

D340101

     
 

* Quản trị kinh doanh tổng quát

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

100

 

* Quản trị tài chính

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

90

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

70

4

Quản trị khách sạn

D340107

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

50

5

Marketing

D340115

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

60

6

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)

D340120

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

140

7

Kinh doanh thương mại

D340121

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

70

8

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

D340201

     
 

* Ngân hàng

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

100

 

* Tài chính doanh nghiệp

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

70

 

* Tài chính công

 

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

35

9

Kế toán

D340301

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

190

10

Kiểm toán

D340302

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

100

11

Quản trị nhân lực

D340404

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

40

12

Hệ thống thông tin quản lý, các chuyên ngành

D340405

A,A1,D1-4

A,A1,D1- 4

 
 

* Tin học quản lý

     

35

 

* Quản trị hệ thống thông tin

     

40

 

* Thương mại điện tử

     

35

13

Luật (Chuyên ngành Luật học)

D380101

A,A1,D1- 4

A,A1,D1- 4

50

14

Luật kinh tế (Ch. ngành Luật kinh doanh)

D380107

A,A1,D1- 4

A,A1,D1- 4

70

15

Thống kê (Chuyên ngành Thống kê KT-XH)

D460201

A,A1,D1- 4

A,A1,D1- 4

40

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

     

1.520

1

Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:

 

D1

   
 

* Sư phạm tiếng Anh

D140231

 

D1

70

 

* Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học

D140231

 

D1

70

2

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1, D3

D1, D3

35

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

D1, D4

D1, D4

35

4

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

 

D1

   
 

* Cử nhân tiếng Anh

D220201

 

D1

420

 

* Cử nhân tiếng Anh Thương mại

D220201

 

D1

180

 

* Cử nhân Tiếng Anh Du lịch

D220201

 

D1

105

5

Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành:

 

D1, D2, C

   
 

* Cử nhân tiếng Nga

D220202

 

D1, D2, C

35

 

* Cử nhân Tiếng Nga Du lịch

D220202

 

D1, D2, C

35

6

Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành:

 

D1, D3

   
 

* Cử nhân tiếng Pháp

D220203

 

D1, D3

35

 

* Cử nhân tiếng Pháp Du lịch

D220203

 

D1, D3

35

7

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:

 

D1, D4

   
 

* Cử nhân tiếng Trung

D220204

 

D1, D4

70

 

* Cử nhân tiếng Trung thương mại

D220204

 

D1, D4

35

8

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

D1, D6

105

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

D1

70

10

Quốc tế học

D220212

D1

D1

115

11

Ngôn ngữ Thái Lan

D220219

D1

D1

35

12

Đông phương học

D220213

 

A1, D1

35

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

     

1.790

A

Các ngành đào tạo đại học:

     

1.740

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

M

150

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

D1

150

3

Giáo dục Chính trị

D140205

C, D1

C, D1

50

4

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

A, A1

60

5

Sư phạm Tin học

D140210

A, A1

A, A1

60

6

Sư phạm Vật lý

D140211

A

A

60

7

Sư phạm Hoá học

D140212

A

A

60

8

Sư phạm Sinh học

D140213

B

B

60

9

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

C

60

10

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

C

60

11

Sư phạm Địa lý

D140219

C

C

60

12

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)

D220113

C, D1

C, D1

60

13

Văn học

D220330

C

C

60

14

Văn hoá học

D220340

C

C

50

15

Tâm lý học

D310401

B, C

B, C

50

16

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành.Địa lý Tài nguyên - Môi trường)

D310501

C

C

50

17

Báo chí

D320101

C, D1

C, D1

70

18

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành ứng dụng trong nông lâm, dược liệu, môi trường)

D420201

B

B

50

19

Vật lý học

D440102

A

A, A1

60

20

Hóa học

 

A

   
 

- Chuyên ngành Phân tích - Môi trường

D440112

 

A

60

 

- Chuyên ngành Hóa Dược

D440112

 

A

60

21

Địa lý tự nhiên

D440217

A, B

A, B

60

22

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý Môi trường)

D440301

A

A

50

23

Toán ứng dụng

D460112

A,A1

A, A1

60

24

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

A, A1

60

25

Công tác xã hội

D760101

C, D1

C, D1

50

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

B

B

60

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:

     

50

27

Sư phạm Âm nhạc

C140221

 

N

50

V

PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM

     

460

A

Các ngành đào tạo đại học:

     

300

1

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

A, A1, D1

50

2

Kiểm toán

D340302

 

A, A1, D1

50

3

Kế toán

D340301

A,A1,D1

A, A1, D1

50

4

Kinh doanh thương mại

D340121

 

A, A1, D1

50

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A

A, A1

50

6

Kinh tế xây dựng

D580301

A

A, A1

50

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:

     

160

1

Kinh doanh thương mại (Ch. ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)

C340121

A,A1,D1

A, A1, D1

40

2

Kế toán (Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp)

C340301

A,A1,D1

A, A1, D1

40

3

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

A, A1

40

4

Công nghệ sinh học

C420201

 

A, B

40

VI

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ

     

1.900

1

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A,A1,D1

A, A1, D1

80

2

Công nghệ sinh học

C420201

A, B

A,B

80

3

Công nghệ thông tin

C480201

A, D1

A, A1, D1

140

4

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

A, V

A,V

80

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

A

120

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A

A

180

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A

A

120

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

A

120

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A

A

100

10

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

C510205

A

A

120

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A

A

80

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A

A

200

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

C510302

A

A

120

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

C510401

A, B

A,B

80

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

A,B

120

16

Công nghệ thực phẩm

C540102

A, B

A,B

80

17

Quản lý xây dựng

C580302

A

A

80

VII

TRƯỜNG CĐCN THÔNG TIN

     

760

1

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành.Thương mại điện tử)

C340101

A, A1, D1

A, A1, D1

70

2

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - tin học)

C340301

A, A1, D1

A, A1, D1

190

3

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Công nghệ phần mềm)

C480101

A, A1, D1

A, A1, D1

70

4

Truyền thông và mạng máy tính (Chuyên ngành Công nghệ Mạng và Truyền thông)

C480102

A, A1, D1

A, A1, D1

70

5

Hệ thống thông tin

C480104

A, A1, D1

A, A1, D1

60

6

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

A, A1, D1

240

7

Tin học ứng dụng (Chuyên ngành Tin học - viễn thông)

C480202

A, A1, D1

A, A1, D1

60

Lưu ý:

*  Thí sinh cần ghi rõ tên Chuyên ngành (nếu có) trong phiếu đăng ký dự thi.

* ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG tuyển sinh trong cả nước. Các thí sinh dự thi vào ĐHĐN, hệ chính qui tập trung năm 2013 có tổng điểm thi 3 môn đạt từ 27 điểm (chưa nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên) sẽ được hưởng các chế độ ưu tiên sau đây:

1.      Được miễn học phí và tiền ký túc xá năm học thứ nhất;

2.      Được cấp học bổng năm học thứ nhất;

3.      Được chọn ngành học theo nguyện vọng trong cùng khối thi.

Các thí sinh trên sẽ tiếp tục được hưởng các chế độ ưu tiên này những năm tiếp theo, nếu kết quả học tập tại trường đạt loại giỏi.

* ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG tổ chức đào tạo và cho phép thí sinh hệ chính quy đăng ký học chương trình 2 giữa các trường thuộc ĐHĐN (QĐ số 384/QĐ-ĐHĐN-ĐT ngày 28/01/2011).

Tuyensinh247.com

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đà Nẵng năm 2013

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH