Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Văn Lang 2017

Năm 2017, Trường Đại học Văn Lang xét tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, vào 20 ngành đào tạo.

Đại học Văn Lang

Ký hiệu: DVL

1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh: 

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 3 năm học THPT (điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,00 theo thang điểm 10).

- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa. Xét tuyển dựa vào kết quả 02 bài thi văn hóa (của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 hoặc ở cấp THPT), kết hợp với kết quả bài thi môn Vẽ do Trường Đại học Văn Lang hoặc 7 Trường: Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Mỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Tôn Đức Thắng, Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Nghệ thuật thuộc Đại học Huế, Đại học Kiến trúc Hà Nội và Đại học Mỹ thuật công nghiệp tổ chức.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 52210402 Thiết kế công nghiệp
(Xét theo học bạ và phương thức khác 10 chỉ tiêu)
30 10 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT Năng khiếu 1 Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT Năng khiếu 1 Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT Năng khiếu 1 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT Năng khiếu 1
2 52210403 Thiết kế đồ họa
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu)
125 30 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT Năng khiếu 1 Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT Năng khiếu 1 Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT Năng khiếu 1 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT Năng khiếu 1
3 52210404 Thiết kế thời trang
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu)
35 15 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT Năng khiếu 1 Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT Năng khiếu 1 Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT Năng khiếu 1 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT Năng khiếu 1
4 52210405 Thiết kế nội thất
(Xét theo học bạ và phương thức khác 25 chỉ tiêu)
80 25 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT Năng khiếu 1 Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT Năng khiếu 1 Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT Năng khiếu 1 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT Năng khiếu 1
5 52220201 Ngôn ngữ Anh
(Xét theo học bạ và phương thức khác 95 chỉ tiêu)
220 90 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh    
6 52220330 Văn học
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu)
15 15 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh  
7 52340101 Quản trị kinh doanh
(Xét theo học bạ và phương thức khác 80 chỉ tiêu)
180 80 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
8 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Xét theo học bạ và phương thức khác 20 chỉ tiêu)
80 30 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp  
9 52340107 Quản trị khách sạn
(Xét theo học bạ và phương thức khác 40 chỉ tiêu)
160 40 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp  
10 52340121 Kinh doanh thương mại
(Xét theo học bạ và phương thức khác 80 chỉ tiêu)
180 80 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Địa lí, Tiếng Anh  
11 52340201 Tài chính – Ngân hàng
(Xét theo học bạ và phương thức khác 50 chỉ tiêu)
130 50 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
12 52340301 Kế toán
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu)
150 40 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Địa lí, Tiếng Anh  
13 52360708 Quan hệ công chúng.
(Xét theo học bạ và phương thức khác 85 chỉ tiêu)
180 80 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
14 52380107 Luật kinh tế
(Xét theo học bạ và phương thức khác 30 chỉ tiêu)
70 30 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
15 52420201 Công nghệ sinh học
(Xét theo học bạ và phương thức khác 75 chỉ tiêu)
100 30 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lí, Sinh học   Toán, Hóa học, Sinh học    Toán, Sinh học, Tiếng Anh  
16 52480103 Kỹ thuật phần mềm
(Xét theo học bạ và phương thức khác 25 chỉ tiêu)
55 25 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Địa lí, Tiếng Anh  
17 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu)
45 15 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học    Toán, Hóa học, Tiếng Anh   Toán, Sinh học, Tiếng Anh  
18 52520115 Kỹ thuật nhiệt
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu)
35 15 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh      
19 52580102 Kiến trúc
(Xét theo học bạ và phương thức khác 50 chỉ tiêu)
170 50 Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT Năng khiếu 2 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 2 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 2    
20 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu)
75 35 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh          

Theo Thethaohangngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Văn Lang 2017

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH