Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại Học Nông Lâm- Đại Học Huế năm 2015

Trường Đại Học nông lâm - Đại Học Huế công bố tuyển sinh 2400 chỉ tiêu vào năm học 2015, trong đó hệ ĐH là 2050 chỉ tiêu, CĐ là 250 chỉ tiêu, liên thông 100. Cụ thể như sau:

Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015

 Tên trường

 Ký hiệu trường

 Mã ngành

 Môn thi

 Chỉ tiêu 2015 (dự kiến)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DHL

 

 

 

2.400

Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

ĐT: (054) 3529138

Website: www.huaf.edu.vn

 

 

 

 

  Các ngành  đào tạo đại    học:

 

 

 

2.050

1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật

 

 

 

 

150

 

Công thôn

 

 

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

D510201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

 

Kỹ thuật cơ - điện tử

 

 

D520114

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

2. Nhóm ngành: Công

nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm

 

 

 

 

200

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

D540101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Công nghệ sau thu hoạch

 

 

D540104

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

3. Nhóm ngành: Quản  lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

250

 

Quản lý đất đai

 

 

D850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

4. Nhóm ngành: Trồng trọt

 

 

 

 

350

 

Khoa học đất

 

 

D440306

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Nông học

 

 

D620109

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Bảo vệ thực vật

 

 

D620112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Khoa học cây trồng

 

 

D620110

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

 

D620113

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y

 

 

 

 

350

Chăn nuôi (song ngành

Chăn nuôi - Thú y)

 

 

D620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Thú y

 

 

D640101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

6. Nhóm ngành: Thủy sản

 

 

 

250

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

D620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Quản lý nguồn lợi thủy sản

 

 

D620305

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp

 

 

 

 

300

 

Công nghệ chế biến lâm sản

 

 

D540301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

 

Lâm nghiệp

 

 

D620201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Lâm nghiệp đô thị

 

 

D620202

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Quản lý tài nguyên rừng

 

 

D620211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

8. Nhóm ngành: Phát  triển nông thôn

 

 

 

 

200

Khuyến nông (song ngành

Khuyến nông - Phát triển nông thôn)

 

 

D620102

 

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

 

Phát triển nông thôn

 

 

 

D620116

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

100

 

Khoa học cây trồng

 

 

D620110

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Chăn nuôi

 

 

D620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

D620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Quản lý đất đai

 

 

D850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

 

Công thôn

 

 

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

Các ngành  đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

250

 

Khoa học cây trồng

 

 

C620110

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

40

 

Chăn nuôi

 

 

C620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

60

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

C620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

60

 

Quản lý đất đai

 

 

C850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

60

 

Công thôn

 

 

C510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

30

Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết  quả  các  môn  thi.  Sau  khi  học  chung  năm  thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.

Nguồn Đại Học Huế

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại Học Nông Lâm- Đại Học Huế năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH