Đại học Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2016

Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2016, thông tin điểm chuẩn các ngành các ngành của trường được cập nhật chi tiết tại đây:

Đại học Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2016

Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
  • Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
  • Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay

 

    Trường ĐH Cần Thơ

    Mã ngành

    Điểm chuẩn

    Giáo dục Tiểu học

    D140202

    20.25

    Giáo dục công dân

    D140204

    18.00

    Giáo dục thể chất 

    D140206

    15.00

    Sư phạm Toán học 

    D140209

    22.25

    Sư phạm Tin học 

    D140210

    15.00

    Sư phạm Vật lý 

    D140211

    20.75

    Sư phạm Hóa học  

    D140212

    21.25

    Sư phạm Sinh học 

    D140213

    19.50

    Sư phạm Ngữ văn

    D140217

    21.25

    Sư phạm Lịch sử 

    D140218

    19.25

    Sư phạm Địa lý

    D140219

    20.50

    Sư phạm Tiếng Anh 

    D140231

    21.00

    Sư phạm Tiếng Pháp 

    D140233

    15.00

    Việt Nam học 

    D220113

    21.75

    Ngôn ngữ Anh 

    D220201

    19.50

    Ngôn ngữ Pháp 

    D220203

    15.00

    Triết học  

    D220301

    18.75

    Văn học

    D220330

    18.50

    Kinh tế 

    D310101

    19.75

    Chính trị học  

    D310201

    20.75

    Xã hội học

    D310301

    18.00

    Thông tin học 

    D320201

    15.50

    Quản trị kinh doanh 

    D340101

    20.25

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

    D340103

    19.00

    Marketing 

    D340115

    19.00

    Kinh doanh quốc tế  

    D340120

    17.25

    Kinh doanh thương mại 

    D340121

    15.00

    Tài chính Ngân hàng 

    D340201

    18.50

    Kế toán 

    D340301

    20.00

    Kiểm toán 

    D340302

    17.75

    Luật 

    D380101

    23.00

    Sinh học 

    D420101

    18.00

    Công nghệ sinh học 

    D420201

    21.00

    Sinh học ứng dụng

    D420203

    15.00

    Hóa học  

    D440112

    21.50

    Khoa học môi trường

    D440301

    18.25

    Khoa học đất

    D440306

    15.00

    Toán ứng dụng 

    D460112

    15.00

    Khoa học máy tính 

    D480101

    18.00

    Truyền thông và mạng máy tính 

    D480102

    18.00

    Kỹ thuật phần mềm 

    D480103

    18.75

    Hệ thống thông tin 

    D480104

    17.00

    Công nghệ thông tin 

    D480201

    19.25

    Công nghệ kỹ thuật hóa học 

    D510401

    20.50

    Quản lý công nghiệp  

    D510601

    17.75

    Kỹ thuật cơ khí 

    D520103

    19.00

    Kỹ thuật cơ - điện tử 

    D520114

    19.00

    Kỹ thuật điện, điện tử 

    D520201

    20.00

    Kỹ thuật điện tử, truyền thông 

    D520207

    17.50

    Kỹ thuật máy tính  

    D520214

    17.00

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

    D520216

    18.50

    Kỹ thuật môi trường 

    D520320

    18.25

    Vật lý kỹ thuật

    D520401

    17.50

    Công nghệ thực phẩm 

    D540101

    18.00

    Công nghệ sau thu hoạch

    D540104

    15.00

    Công nghệ chế biến thủy sản 

    D540105

    15.00

    Kỹ thuật công trình xây dựng 

    D580201

    20.00

    Kỹ thuật công trình thủy

    D580202

    15.00

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

    D580205

    15.00

    Kỹ thuật tài nguyên nước 

    D580212

    16.00

    Chăn nuôi 

    D620105

    19.25

    Nông học 

    D620109

    18.50

    Khoa học cây trồng  

    D620110

    15.00

    Bảo vệ thực vật 

    D620112

    18.25

    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 

    D620113

    16.25

    Kinh tế nông nghiệp  

    D620115

    17.25

    Phát triển nông thôn 

    D620116

    15.75

    Lâm sinh  

    D620205

    17.25

    Nuôi trồng thủy sản

    D620301

    15.00

    Bệnh học thủy sản 

    D620302

    16.00

    Quản lý nguồn lợi thủy sản  

    D620305

    17.75

    Thú y 

    D640101

    20.25

    Quản lý tài nguyên và môi trường 

    D850101

    18.75

    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

    D850102

    15.00

    Quản lý đất đai 

    D850103

    16.00

    Đào tạo tại khu Hòa An

     

    Việt Nam học 

    D220113

    18.50

    Ngôn ngữ Anh 

    D220201

    15.00

    Quản trị kinh doanh  

    D340101

    17.50

    Luật 

    D380101

    21.50

    Công nghệ thông tin 

    D480201

    17.25

    Kỹ thuật công trình xây dựng 

    D580201

    15.50

    Khuyến nông

    D620102

    16.00

    Nông học 

    D620109

    15.00

    Kinh doanh nông nghiệp

    D620114

    15.00

    Kinh tế nông nghiệp  

    D620115

    15.00

    Nuôi trồng thủy sản 

    D620301

    15.00

    Nguồn tuoitre.vn

    Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

    Trường ĐH Cần Thơ

    Mã ngành

    Điểm chuẩn

    Giáo dục Tiểu học

    D140202

    20.25

    Giáo dục công dân

    D140204

    18.00

    Giáo dục thể chất 

    D140206

    15.00

    Sư phạm Toán học 

    D140209

    22.25

    Sư phạm Tin học 

    D140210

    15.00

    Sư phạm Vật lý 

    D140211

    20.75

    Sư phạm Hóa học  

    D140212

    21.25

    Sư phạm Sinh học 

    D140213

    19.50

    Sư phạm Ngữ văn

    D140217

    21.25

    Sư phạm Lịch sử 

    D140218

    19.25

    Sư phạm Địa lý

    D140219

    20.50

    Sư phạm Tiếng Anh 

    D140231

    21.00

    Sư phạm Tiếng Pháp 

    D140233

    15.00

    Việt Nam học 

    D220113

    21.75

    Ngôn ngữ Anh 

    D220201

    19.50

    Ngôn ngữ Pháp 

    D220203

    15.00

    Triết học  

    D220301

    18.75

    Văn học

    D220330

    18.50

    Kinh tế 

    D310101

    19.75

    Chính trị học  

    D310201

    20.75

    Xã hội học

    D310301

    18.00

    Thông tin học 

    D320201

    15.50

    Quản trị kinh doanh 

    D340101

    20.25

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

    D340103

    19.00

    Marketing 

    D340115

    19.00

    Kinh doanh quốc tế  

    D340120

    17.25

    Kinh doanh thương mại 

    D340121

    15.00

    Tài chính Ngân hàng 

    D340201

    18.50

    Kế toán 

    D340301

    20.00

    Kiểm toán 

    D340302

    17.75

    Luật 

    D380101

    23.00

    Sinh học 

    D420101

    18.00

    Công nghệ sinh học 

    D420201

    21.00

    Sinh học ứng dụng

    D420203

    15.00

    Hóa học  

    D440112

    21.50

    Khoa học môi trường

    D440301

    18.25

    Khoa học đất

    D440306

    15.00

    Toán ứng dụng 

    D460112

    15.00

    Khoa học máy tính 

    D480101

    18.00

    Truyền thông và mạng máy tính 

    D480102

    18.00

    Kỹ thuật phần mềm 

    D480103

    18.75

    Hệ thống thông tin 

    D480104

    17.00

    Công nghệ thông tin 

    D480201

    19.25

    Công nghệ kỹ thuật hóa học 

    D510401

    20.50

    Quản lý công nghiệp  

    D510601

    17.75

    Kỹ thuật cơ khí 

    D520103

    19.00

    Kỹ thuật cơ - điện tử 

    D520114

    19.00

    Kỹ thuật điện, điện tử 

    D520201

    20.00

    Kỹ thuật điện tử, truyền thông 

    D520207

    17.50

    Kỹ thuật máy tính  

    D520214

    17.00

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

    D520216

    18.50

    Kỹ thuật môi trường 

    D520320

    18.25

    Vật lý kỹ thuật

    D520401

    17.50

    Công nghệ thực phẩm 

    D540101

    18.00

    Công nghệ sau thu hoạch

    D540104

    15.00

    Công nghệ chế biến thủy sản 

    D540105

    15.00

    Kỹ thuật công trình xây dựng 

    D580201

    20.00

    Kỹ thuật công trình thủy

    D580202

    15.00

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

    D580205

    15.00

    Kỹ thuật tài nguyên nước 

    D580212

    16.00

    Chăn nuôi 

    D620105

    19.25

    Nông học 

    D620109

    18.50

    Khoa học cây trồng  

    D620110

    15.00

    Bảo vệ thực vật 

    D620112

    18.25

    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 

    D620113

    16.25

    Kinh tế nông nghiệp  

    D620115

    17.25

    Phát triển nông thôn 

    D620116

    15.75

    Lâm sinh  

    D620205

    17.25

    Nuôi trồng thủy sản

    D620301

    15.00

    Bệnh học thủy sản 

    D620302

    16.00

    Quản lý nguồn lợi thủy sản  

    D620305

    17.75

    Thú y 

    D640101

    20.25

    Quản lý tài nguyên và môi trường 

    D850101

    18.75

    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

    D850102

    15.00

    Quản lý đất đai 

    D850103

    16.00

    Đào tạo tại khu Hòa An

     

    Việt Nam học 

    D220113

    18.50

    Ngôn ngữ Anh 

    D220201

    15.00

    Quản trị kinh doanh  

    D340101

    17.50

    Luật 

    D380101

    21.50

    Công nghệ thông tin 

    D480201

    17.25

    Kỹ thuật công trình xây dựng 

    D580201

    15.50

    Khuyến nông

    D620102

    16.00

    Nông học 

    D620109

    15.00

    Kinh doanh nông nghiệp

    D620114

    15.00

    Kinh tế nông nghiệp  

    D620115

    15.00

    Nuôi trồng thủy sản 

    D620301

    15.00

    2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

    • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
    • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
    • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

    LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

    • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
    • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
    • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

    Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

    Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

    Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

    Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

    • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
    • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
    • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

    Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

     

    >> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

    Viết bình luận: Đại học Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2016

    •  
    Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025