Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh năm 2020

Trường Đại học Công nghệ Đông Á thông báo tuyển sinh năm 2020 với 3 phương thức xét tuyển, trong đó với hình thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT 70 - 75% tổng chỉ tiêu.

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

- Đối với hệ Đại học chính quy tập trung: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Đối với loại hình liên thông: Sinh viên tốt nghiệp các trường Cao đẳng.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:Trong phạm vi cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo hai phương thức:

a)     Xét tuyển dựa trên học bạ THPT

b)     Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.

c)     Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.

 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo tính theo hồ sơ năng lực)

Chỉ tiêu đào tạo đại học

a)     Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: 70-75% tổng chỉ tiêu

b)      Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia: 25-30% tổng chỉ tiêu.

STT

Loại chỉ tiêu

Khối ngành

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

1

Sau đại học

 

1.1

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thạc sĩ

 

 

128

 

 

 

 

2

Đại học

 

2.1

Chính quy

 

 

1526

 

1413

1461

215

2.2

Liên thông CQ

 

 

100

 

100

 

 

2.3

Bằng 2 CQ

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Liên thông VLVH

 

 

100

 

 

 

 

2.5

Bằng 2 VLVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6

VLVH

 

 

 

 

 

100

 

2.7

Từ xa

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  1. 1.      Phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT
  • Tính Điểm xét tuyển (ĐXT):

-         ĐXT được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) trong năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) và điểm ưu tiên (nếu có);

Hoặc: -    ĐXT được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

ĐXT = Môn 1 TB + Môn 2 TB + Môn 3 TB + Điểm ưu tiên

Trong đó:           

            + Môn 1, Môn 2, Môn 3 là các môn trong tổ hợp xét tuyển;

           + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2019. 

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với nhóm ngành III và V: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng thêm điểm ưu tiên nếu có) không nhỏ hơn 18 (theo thang điểm 10).
+ Đối với ngành Dược Học: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng thêm điểm ưu tiên nếu có) không nhỏ hơn 24 (theo thang điểm 10).
+ Đối với ngành Điều Dưỡng: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng thêm điểm ưu tiên nếu có) không nhỏ hơn 19.5 (theo thang điểm 10).

2.      Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

  • Tính ĐXT

+ Đối với nhóm ngành III và V: Sử dụng kết quả 3 bài thi/mônthi THPT, trong đó có ít nhất một trong hai bài thi Toán, Ngữ văn để xét tuyển.

+ Đối với nhóm ngành VI: Sử dụng kết quả 3 bài thi/môn thi THPT, trong đó có ít nhất một trong hai bài thi Toán, Hóa để xét tuyển.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi /môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2019.

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2020 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển (xem ở bảng 2 mục 2.6), gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng 15,0 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.

Điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:

- Tốt nghiệp THPT

- Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên

- Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

- Tốt nghiệp THPT

- Điểm xét tuyển: Tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2020 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trongcáctổhợpxéttuyển (xem ở bảng 2 mục 2.6), gồmcảđiểmưutiêntheokhuvực, đốitượng≥15,0điểmvàkhôngcóbàithi/mônthinàotrongtổhợpxéttuyểncókếtquảtừ 1,0 (một) điểmtrởxuống.

 - Xếploạihạnhkiểmkhátrởlên.

Nguyêntắcxéttuyểnvàđiềukiệnphụsửdụngtrongxéttuyển:

Lấyđiểmtừcaođếnthấp.

Đốivớicácthísinh ở cuốidanhsáchcóđiểmxéttuyểnbằngnhauthìxéttrúngtuyểntheocácđiềukiệnphụ: thísinhcóđiểm 2 mônToán+ Văn caohơn, nếuvẫnbằngnhauthìưutiêntheonguyệnvọng.

Quyđịnhvềđiểmchuẩngiữacáctổhợp: Bằngnhau

Bảng 1: Dựkiếncáctổhợpmônhọcxéttuyểnvàocácngànhđàotạo

TT

Tênngànhđàotạo

Mãngành

Chỉtiêu

(Dựkiến)

Tổhợpmônxéttuyển

CácngànhđàotạoĐạihọc

1740

 

1.

CôngnghệKỹthuậtNhiệt (Nhiệt – Điệnlạnh)

7510206

50

A00: Toán, Vậtlý, Hóahọc

A01: Toán, Vậtlý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vậtlý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2.

Côngnghệ KỹthuậtĐiềukhiển – Tựđộnghóa

7510303

70

3.

Côngnghệthông tin

7480201

300

4.

CôngnghệKỹthuật Điện  –Điệntử

7510301

70

5.

CôngnghệChếtạomáy

7510202

50

6.

KỹthuậtXâydựng

7580201

50

7.

CôngnghệThựcphẩm

7540101

50

A00: Toán, Vậtlý, Hóahọc

A01: Toán, Vậtlý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vậtlý, Sinhhọc

B00: Toán, Hoáhọc, Sinhhọc

C01: Ngữ Văn, Toán, Vậtlý

D08: Toán, Sinhhọc, Tiếng Anh

D13: Ngữ Văn, Sinhhọc, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóahọc, Tiếng Anh

C08: Ngữ Văn, Hóahọc, Sinhhọc

8.

Kếtoán

7340301

100

A00: Toán, Vậtlý, Hóahọc

A01: Toán, Vậtlý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: NgữVăn,  Lịchsử, Địalý

D14: Ngữvăn, Lịchsử, Tiếng Anh

D15: Ngữvăn, Địalý, Tiếng Anh

9.

TàichínhNgânhàng

7340201

50

10.

Quảntrịkinhdoanh

7340101

300

11

Dượchọc

7720201

150

A00: Toán, Vậtlý, Hóahọc

A02: Toán, Vậtlý, Sinhhọc

B00: Toán, Hoáhọc, Sinhhọc

D07: Toán, Hóahọc, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinhhọc, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinhhọc, Ngữvăn

12

Điềudưỡng

7720301

150

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

150

A00: Toán, Vậtlý, Hóahọc

A01: Toán, Vậtlý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vậtlý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vậtlý, Hóahọc

A01: Toán, Vậtlý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vậtlý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

100

A00: Toán, Vậtlý, Hóahọc

D14: Ngữvăn, Lịchsử, Tiếng Anh

D15: Ngữvăn, Địalý, Tiếng Anh

C00: NgữVăn,  Lịchsử, ĐịalýA01: Toán, Vậtlý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vậtlý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15

Quản trị khách sạn

7801201

100

2.6. Các thông tin cần thiết khác

  • Mã số trường: DDA
  • Mã số ngành: Bảng 1
  • Tổ hợp xét tuyển: Bảng 2

Phương thức đăng kí xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:

a. Hồ sơĐKXT và xét tuyển vào trường bao gồm:

- Phiếu ĐKXT

- Học bạ THPT (bản sao công chứng, có thể bổ sung sau)

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

- 02 ảnh màu cỡ 4x6 (chụp trong vòng 6 tháng)

- 02 phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (nhà/đường/khu phố xã quận/thị xã/tỉnh, thành phố, số điện thoại, email… để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển)

           Thí sinh có thể ĐKXT nhiều ngành

Nếu hồ sơ chưa đầy đủ trong đợt ĐKXT thứ nhất có thể tiếp tục bổ sung hoàn tất hồ sơ trong các đợt tiếp theo của năm tuyển sinh. 

b. Địa điểm nộp hồ sơ

Thí sinh ĐKXT gửi hồ sơ qua đường chuyển phát nhanh bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Trường ĐHCN Đông Á theo các địa chỉ sau:

+ Cơ sở chính: Phòng đào tạo, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Khu Xuân ổ A, Phường Võ Cường, Thành Phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

+ Cơ sở đào tạo thực hành: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực (Cụm Công nghiệp Từ Liêm), Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội

Điện thoại liên hệ: 024.6262.7797

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh năm 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH