2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
Trình độ đại học |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
2 |
Trình độ đại học |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
20 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
3 |
Trình độ đại học |
52340301 |
Kế toán |
80 |
120 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
4 |
Trình độ đại học |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
5 |
Trình độ đại học |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
28 |
42 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
6 |
Trình độ đại học |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
60 |
90 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
7 |
Trình độ đại học |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
220 |
330 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
8 |
Trình độ đại học |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
150 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
9 |
Trình độ đại học |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
20 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
10 |
Trình độ đại học |
52520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
20 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
11 |
Trình độ đại học |
52520601 |
Kỹ thuật mỏ |
40 |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
12 |
Trình độ đại học |
52520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
32 |
48 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán |
Theo thethaohangngay
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|