1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đang học lớp 12 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước) cần dự thi kỳ thi THPT quốc gia để lấy kết quả xét tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2018 Phân hiệu tiếp tục chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:
- Xét tuyển thẳng: những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018, xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo (mục 2.4), việc xét tuyển được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT vào các ngành đào tạo (mục 2.4) trừ ngành Giáo dục Tiểu học
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT
|
TT
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
theo xét KQ thi THPT QG
|
theo KQ học tập THPT
|
1
|
7140202
|
Giáo dục tiểu học
|
40
|
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
25
|
25
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
30
|
30
|
4
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
40
|
40
|
5
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
20
|
20
|
6
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
25
|
25
|
7
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
30
|
30
|
8
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
20
|
9
|
7480201ĐT
|
Công nghệ thông tin
|
25
|
25
|
10
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
25
|
25
|
11
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
25
|
25
|
12
|
7580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
25
|
25
|
13
|
7810103
|
Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành
|
30
|
30
|
14
|
7810103ĐT
|
Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành
|
25
|
25
|
15
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
30
|
30
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: sẽ bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Điều kiện xét tuyển như sau
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn học trong năm lớp 12 (2 học kỳ) của thí sinh không nhỏ hơn 5,0.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Mã trường DDP, điểm xét tuyển bằng nhau giữa các tổ hợp
6.1. Xét điểm thi THPT Quốc gia
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
1
|
7140202
|
Giáo dục tiểu học
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
4
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
5
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
6
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
7
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
A01
|
A04
|
B00
|
8
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00
|
A01
|
A04
|
B00
|
9
|
7480201ĐT
|
Công nghệ thông tin
|
A00
|
A01
|
A04
|
B00
|
10
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00
|
A01
|
A04
|
B00
|
11
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
12
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00
|
A01
|
A04
|
B00
|
13
|
7810103
|
Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
14
|
7810103ĐT
|
Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
15
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
A00
|
A09
|
C00
|
D01
|
6.2. Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
2
|
7340301
|
Kế toán
|
1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
3
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
4
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
5
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
6
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Vật lí, Địa lí
4. Toán, Sinh học, Địa lí
|
7
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Vật lí, Địa lí
4. Toán, Sinh học, Địa lí
|
8
|
7480201ĐT
|
Công nghệ thông tin
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Vật lí, Địa lí
4. Toán, Sinh học, Địa lí
|
9
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Vật lí, Địa lí
4. Toán, Sinh học, Địa lí
|
10
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
11
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Vật lí, Địa lí
4. Toán, Sinh học, Địa lí
|
12
|
7810103
|
Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành
|
1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
13
|
7810103ĐT
|
Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành
|
1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
14
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
7.1. Đăng ký thi tuyển, xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học THPT theo hình thức trực tuyến tại địa chỉ http://ts.udn.vn
Xét tuyển theo kết quả học THPT: Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Bằng tốt nghiệp THPT bản sao hợp lệ hoặc tương đương
- Đơn đăng ký xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng vào Đại học Đà Nẵng
- Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên.
- Lệ phí xét tuyển.
7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành sử dụng kết quả học THPT:
+ Đợt 1 từ ngày 02/07/2018 đến hết ngày 31/07/2018
+ Các đợt bổ sung: cùng thời gian với các đợt xét tuyển bổ sung sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
+ Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến, qua hình thức chuyển phát nhanh, thư bảo đảm.
- Địa điểm nhận hồ sơ
Địa điểm số 1:
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - Ban Đào tạo
41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng
Địa điểm số 2:
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Các đối tượng ưu tiên chính sách hay khu vực được cộng điểm ưu tiên theo qui định hiện hành.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ
Lệ phí xử lý hồ sơ và xét tuyển theo kết quả học THPT: 30.000 VNĐ/hồ sơ.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Phân hiệu ĐHHĐN tại Kon Tum đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
Tuyển sinh kỳ I: Từ tháng 7-9/2018
Tuyển sinh kỳ II: Từ tháng 11-12/2018
Theo TTHN