Phương thức tuyển sinh1.1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh 3 chung của Bộ GD-ĐT + Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tuyển sinh 3 chung của Bộ GD-ĐT tổ chức và căn cứ vào điểm sàn do Bộ GD-ĐT qui định. + Kế hoạch tuyển sinh, phương pháp xét tuyển theo các văn bản qui định của Bộ GD-ĐT. 1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả của 3 năm học ở bậc trung học phổ thông. 1.2.1. Tiêu chí xét tuyển: Tiêu chí 1: Kiến thức + Dựa vào kết quả điểm tổng kết ba môn theo từng ngành dự tuyển của thí sinh trong 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) ở 3 năm học trung học phổ thông (học bạ THPT/BTVH), để đánh giá mặt kiến thức của thí sinh. + Ba môn xét tuyển theo từng ngành học như sau:
TT
|
Ngành
|
02 môn xét tuyển bắt buộc
|
01 môn tự chọn
(Chọn 1 trong
các môn sau)
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
|
Toán; Vật lý
|
Hóa, Tiếng Anh; Văn
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
4
|
Kế toán
|
Toán; Vật lý
|
Hóa, Tiếng Anh; Văn
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
6
|
Tài chính ngân hàng
|
7
|
Quản trị văn phòng
|
Văn; Tiếng Anh
|
Toán; Lịch sử; Địa lý
|
8
|
Ngôn Ngữ Anh
|
9
|
Điều dưỡng
|
Sinh; Hóa
|
Toán, Tiếng Anh; Văn
|
10
|
Việt Nam học
|
Văn; Tiếng Anh
|
Tóan; Lịch sử; Địa lý
|
11
|
Hệ thống thông tin
|
Toán; Vật lý
|
Hóa, Tiếng Anh; Văn
|
+ Đánh giá đạt Tiêu chí 1: * Đối với thí sinh xét tuyển vào Bậc Đại học có tổng điểm trung bình 3 môn trong 5 học kỳ đạt từ 6.00 điểm trở lên. * Đối với thí sinh xét tuyển bậc cao đẳng có tổng điểm trung bình 3 môn trong 5 học kỳ đạt từ 5.50 điểm trở lên.
+ Đối với thí sinh thuộc diện ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT sẽ được cộng điểm ưu tiên trước khi xét tuyển theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh nêu tại mục 3.2 “Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh” của Đề án này. Tiêu chí 2: Thái độ, đạo đức + Đánh giá thái độ tích cực của thí sinh qua kết quả về rèn luyện hạnh kiểm những năm học ở THPT/BTVH. Nhà trường chỉ xét tuyển những thí sinh có kết quả xếp loại đạo đức tốt, khá trong năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh kể cả thí sinh có sự tiến bộ theo hướng tốt dần qua thời gian và xếp loại đạo đức học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên. 1.2.2. Sàn xét tuyển và Phương thức xác định trúng tuyển - Sàn xét tuyển: Thí sinh phải đạt 2 Tiêu chí là Tiêu chí 1 và Tiêu chí 2 - Phương thức xác định trúng tuyển: Điểm trúng tuyển được xác định dựa trên điểm Tiêu chí 1 của những thí sinh trên sàn xét tuyển, lấy theo nguyên tắc điểm từ cao xuống thấp (có tính điểm ưu tiên) cho đến khi đủ chỉ tiêu. 1.2.3. Kế hoạch xét tuyển của Nhà trường
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh 3 chung của Bộ GD-ĐT: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD-ĐT. - Xét tuyển dựa trên kết quả của 3 năm học ở bậc THPT: + Ngay sau khi có kết quả của kỳ thi THPT. + Ngay sau khi thi xong kỳ thi đại học 3 chung của Bộ GD-ĐT + Ngay sau khi có kết quả thi đại học được công bố. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Đông Á năm 2013:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
|
Mã trường
DAD
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu 2013
2.300
|
63 Lê Văn Long (Lý Tự Trọng nối dài), Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
ĐT: 05113.519929 -05113.519991. Website: http://www.donga.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
800
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A,A1,
D1,2,3,4,5,6
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
|
D510103
|
A,A1,V
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A,A1,D D1,2,3,4,5,6
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A,A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
Điều dưỡng
|
|
D720501
|
B
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A,A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1.500
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A,A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
|
C510103
|
A,A1,V
|
|
Tin học ứng dụng
|
|
C480202
|
A,A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A,A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
Quản trị văn phòng
|
|
C340406
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A,A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
Việt Nam học
|
|
C220113
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
|
C340405
|
A,A1,C,
D1,2,3,4,5,6
|
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1
|
|
Điều dưỡng
|
|
C720504
|
B
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
|
C340201
|
A,A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
Theo DT
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|