Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2024

Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ, xét tuyển kết hợp, ĐGNL HCM trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024 đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn học bạ của trường cao nhất là 28.51 điểm.

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy của Trường ĐH Giao thông vận tải năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển kết hợp (tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội), xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024 (tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) như sau:

I. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (ĐKTT)

1. Xét theo kết quả học bạ - Tuyến sinh và đào tạo tại Hà Nội (GHA):

TT Ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 27.84
2 Kế toán 7340301 A00, A01; D01; D07 27.80
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 28.23
4 Kinh tế 7310101 A00; A0 1; D01; D07 27.87
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D07 27.29
6 Khai thác vận tải 7840101 A00; A01; D01; D07 26.59
7 Kinh tế vận tải 7840104 A00; A01; D01; D07 27.20
8 Kinh tế xây dựng 7580301 A00; A0 1; D01; D07 26.75
9 Quản lý xây dựng 7580302 A00; A0 1; D01; D07 26.56
10 Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00; A01; D01; D07 26.65
11 Toán ứng dụng 7460112 A00; A0 1; D01; D07 26.89
12 Công nghệ kỳ thuật giao thông 7510104 A00; A01; D01; D07 26.68
13 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; B00; D01; D07 25.94
14 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00; A01, D01, D07 27.21
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00; A0 1; D01; D07 26.07
16 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00; A01; D01; D07 25.87
17 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; D07 27.45
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00; A01; D07 27.83
19 Kỹ thuật robot và ưí tuệ nhân tạo 7520218 A00; A01; D01; D07 27.88
20 Hệ thống giao thông thông minh 7520219 A00; A0 1; D01; D07 26.20
21 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01,D01,D07 25.56
22 Kiến trúc 7580101 A00; A01 26.27
23 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00; A0 1; D01; D07 25.53
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580202 A00; A01; D01; D07 24.80
25 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông 7580205 A00; A01; D01; D07 23.08
26 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00; A01; D07 28.51
27 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh) 7340101 QT A00; A01; D01; D07 27.04
28 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 7340301 QT A00; A01; D01; D07 26.17
29 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh) 7480201 QT A00; A01; D01; D07 27.94
30 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103 QT A00; A01; D01; D07 26.13
31 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201 QT A00; A01; D01; D07 24.96
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) 7580205 QT A00; A01; D01/D03; D07 24.62
33 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) 7580301 QT A00; A01; D01; D07 25.42
34 Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) 7580302 QT A00; A01; D01; D07 25.12
35 Ngôn ngừ Anh 7220201 D01; D09; D10 26.71
36 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedíordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) 7580302 LK A00, A01,D01,D07 20.95
37 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh) 7340101 LK A00, A01,D01,D07 20.09
38 Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc) 7580205 LK A00, A01,D01,D07 18.00

2. Xét tuyển kết hợp - Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (GHA):

TT Ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyên Tổ hợp xét tuyển Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 TLI, THI, TVI 28.80
2 Khoa học máy tính 7480101 TLI, THI 28.18
3 Công nghệ thông tin 7480201 TLI, THI 28.08
4 Kỹ thuật cơ điện tủ' 7520114 TLI, THI, TVI 27.58
5 Kỹ thuật ô tô 7520130 TLI, THI, TVI 27.22
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 TLI, THI 28.10

3. Xét theo kết quả học bạ - Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP. HCM (GSA)

TT Ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C01 26.20
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; C01 27.36
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; C01 27.13
4 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C01 26.40
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07 27.55
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; C01 27.99
7 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; D01; D07 26.24
8 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00; A01; D01; D07 25.21
9 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00; A01; D01; D07 26.82
10 Kỳ thuật điện 7520201 A00; A01; D01; C01 2589
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00; A01; D01; C01 25.40
12 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá 7520216 A00; A01; D01; C01 26.64
13 Kiến trúc 7580101 A00; A01 24.84
14 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; D01; D07 24.26
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00; A01; D01; D07 21.53
16 Kinh tế xây dựng 7580301 A00; A01; D01; C01 24.97
17 Quản lý xây dựng 7580302 A00; A01; D01; C01 24.87
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; C01 25.40
19 Khai thác vận tải 7840101 A00; A01; D01; C01 26.97

4. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2024 - Tuyển sinh và đào tạo ỏ Phân hiệu tại TP. HCM (GSA)

TT Ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo thang điểm 1200
1 Quản trị kinh doanh 7340101 760
2 Kế toán 7340301 735
3 Công nghệ thông tin 7480201 800
4 Logistics và Quản lý chuồi cung ứng 7510605 890
5 Kỹ thuật ô tô 7520130 760
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 815
7 Kỹ thuật xây dựng 7580201 690
8 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 660
9 Khai thác vận tải 7840101 785

II. Tra cứu kết quả xét tuyển:

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường theo địa chỉ: tuyensinh.utc.edu.vn (với mà tuyển sinh GHA-tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội) và tuyensinh.utc2.edu.vn (với mà tuyển sinh GSA-tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại Tp. HCM). Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được Nhà trường công bố chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT. Nhà trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2024

  •  
Đăng ký tư vấn khóa ĐGNL!