Mã trường DTZ 1. Chỉ tiêu tuyển sinh 1. Thông tin đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh
STT
|
Ngành
(Chuyên ngành)
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp xét tuyển)
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
Theo điểm thi THPTQG
|
Theo học bạ THPT
|
Theo phương thức khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Nhóm ngành III
|
1
|
Luật
Các chuyên ngành: Luật Hình sự; Luật Dân sự; Luật kinh tế; Luật Hiến pháp - Hành chính
|
7380101
|
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
120
|
80
|
|
|
2
|
Khoa học quản lý
Các chuyên ngành: Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội; Quản lý khoa học và CN; Quản lý nguồn nhân lực
|
7340401
|
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
30
|
20
|
|
|
3
|
Du lịch
Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện
|
7810101
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03)
Ngữ Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
50
|
40
|
|
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Các chuyên ngành: QT Lữ hành; QT Nhà hàng - Khách sạn
|
7810103
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03)
Ngữ Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
50
|
40
|
|
|
Nhóm ngành IV
|
5
|
Vật lý học
Các chuyên ngành: Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn; Vật lý môi trường; Vật lý y sinh
|
7440102
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ Văn, Toán, Vật lý (C01)
|
15
|
15
|
|
|
6
|
Hóa học
Các chuyên ngành: Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích; Hóa lý
|
7440112
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
15
|
15
|
|
|
7
|
Địa lý tự nhiên
Các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên - môi trường; Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất; Biến đổi khí hậu; Địa lý quy hoạch và tổ chức lãnh thổ
|
7440217
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
15
|
15
|
|
|
8
|
Khoa học môi trường
Các chuyên ngành: Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường; Kinh tế môi trường; Quản lý năng lượng bền vững
|
7440301
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
15
|
15
|
|
|
9
|
Sinh học
Các chuyên ngành: Sinh Dược; Sinh học thực nghiệm; Sinh học cơ thể và sinh thái
|
7420101
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)
|
15
|
10
|
|
|
10
|
Công nghệ sinh học
Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong Y Dược; Công nghệ sinh học trong Nông nghiệp
|
7420201
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)
|
15
|
10
|
|
|
Nhóm ngành V
|
11
|
Toán học
Các chuyên ngành: Đại số; Giải tích; Toán ứng dụng; Thống kê toán học;
|
7460101
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Vật lý (C01)
|
15
|
10
|
|
|
12
|
Toán ứng dụng
Các chuyên ngành: Toán - Tin ứng dụng; Thống kê toán học
|
7460112
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Vật lý (C01)
|
15
|
10
|
|
|
13
|
Toán tin
|
7460117
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Vật lý (C01)
|
15
|
15
|
|
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Các chuyên ngành: Hóa học vật liệu vô cơ; Hóa hữu cơ ứng dụng; Hóa học và môi trường; Công nghệ các quá trình hóa học
|
7510401
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
15
|
15
|
|
|
Nhóm ngành VI
|
15
|
Hóa dược
Các chuyên ngành: Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu
|
7720203
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
25
|
15
|
|
|
Nhóm ngành VII
|
16
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Các chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và MT khai thác khoáng sản; Quản lý Tài nguyên - Môi trường đất và nước; Quản lý tài nguyên và môi trường biển; Kinh tế tài nguyên và môi trường; Biến đổi khí hậu; An toàn sức khỏe nghề nghiệp và môi trường
|
7850101
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
40
|
20
|
|
|
17
|
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh Du lịch
|
7220201
|
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
25
|
15
|
|
|
18
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Vật lý (C01)
Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03)
|
60
|
40
|
|
|
19
|
Văn học
Chuyên ngành Văn học ứng dụng
|
7229030
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03)
Ngữ Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
15
|
15
|
|
|
20
|
Lịch sử
Các chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa; Lịch sử Việt Nam
|
7229010
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03)
Ngữ Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
15
|
15
|
|
|
21
|
Báo chí
|
7320101
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03)
Ngữ Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
30
|
30
|
|
|
22
|
Thông tin thư viện
Các chuyên ngành: Thư viện – TBTH, Quản lý văn thư
|
7320201
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03)
Ngữ Văn, Toán, Địa lý (C04)
|
15
|
15
|
|
|
Tổng chỉ tiêu
|
625
|
475
|
|
|
2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương). 3. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo hai phương thức: + Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. + Xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. 4. Tổ chức tuyển sinh: 4.1. Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018: Xét theo tổ hợp 3 bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2018, cụ thể: (a) Điều kiện tham gia xét tuyển: - + Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; - Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT Quốc gia năm 2018 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt từ 15,0 điểm trở lên; Không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. (b) Hồ sơ xét tuyển: - Đăng kí trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo. (c) Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2018 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên. Chi tiết xem tại http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
4.2. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: (a) Điều kiện tham gia xét tuyển: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; - Hạnh kiểm cả ba năm THPT không thuộc loại yếu; - Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ (Học kì 2 lớp 11 + Học kì 1 lớp 12; hoặc 2 học kì lớp 12) đạt từ 36,0 trở lên. (b) Hồ sơ xét tuyển gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại http://tuyensinh.tnus.edu.vn). - Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng). - Bản sao Học bạ THPT(có công chứng). (c) Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ đăng kí xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên. Chi tiết xem tại http://tuyensinh.tnus.edu.vn 4.3. Thời gian đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển - Thời gian đăng kí xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia 2018: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. - Thời gian đăng kí xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Từ ngày 01/02/2018.
- Thời gian kết thúc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: ngày 15/7/2018. - Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các đợt tiếp theo: mỗi đợt 10 ngày. Sau mỗi đợt xét tuyển, Trường Đại học Khoa học sẽ có thông báo các ngành, chỉ tiêu tuyển sinh cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnus.edu.vn. 4.4. Hình thức, địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển: (1). Thí sinh đăng ký qua hệ thống CNTT của Bộ GD&ĐT: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia tại Sở GD&ĐT (theo Quy định chung). (2). Thí sinh đăng ký online qua qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Khoa học - ĐHTN: http://tuyensinh.tnus.edu.vn. (3). Thí sinh đăng ký trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh tại Trường Đại học Khoa học bằng một trong hai cách sau: (+) Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (hạn tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. (+) Nộp trực tiếp tại phòng Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 0208.3758.899 - 0208.3757.799.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|