Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Ký hiệu: LPS
1. Đối tượng tuyển sinh: Đối tượng tuyển sinh: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
a) Phương thức tuyển sinh: xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3 tiêu chí: điểm học bạ (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển), điểm trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 (chiếm tỷ trọng 50% điểm trúng tuyển) và điểm của bài kiểm tra đánh giá năng lực (chiếm tỷ trọng 40% điểm trúng tuyển);
b) Quy trình tuyển sinh, gồm 2 bước:
Bước 1: xét tuyển sơ bộ
- Căn cứ số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xét điểm trung bình ở 6 học kỳ THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, gọi tắt là điểm học bạ (tiêu chí 1: chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển) và điểm thi THPT quốc gia năm 2017 (tiêu chí 2: chiếm tỷ trọng 50% điểm trúng tuyển) từ cao xuống thấp để xác định những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển sơ bộ;
- Số lượng thí sinh được xét đạt yêu cầu xét tuyển sơ bộ không quá 300% so với chỉ tiêu dự kiến được phân bổ theo ngành và tổ hợp xét tuyển được quy định tại mục 2.4 và 2.6;
- Ngoài các tổ hợp xét tuyển truyền thống, năm 2017, Nhà trường có bổ sung 3 tổ hợp môn mới, đó là:
+ Văn, Sử và Ngoại ngữ (D14: tiếng Anh): xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh;
+ Văn, Giáo dục công dân và Ngoại ngữ (D66: tiếng Anh, D69: tiếng Nhật, D70: tiếng Pháp): xét tuyển ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh (chỉ xét tuyển D66);
+ Toán, Giáo dục công dân và Ngoại ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng Pháp, D88: tiếng Nhật): xét tuyển ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị - Luật, ngành Quản trị kinh doanh và ngành Ngôn ngữ Anh (chỉ xét tuyển D84).
Bước 2: xét trúng tuyển
- Chỉ những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển sơ bộ mới được Trường thông báo tham gia làm bài kiểm tra đánh giá năng lực (tiêu chí 3). Bài kiểm tra này chiếm tỷ trọng 40% điểm trúng tuyển vào Trường;
- Trường xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành và theo từng Tổ hợp môn xét tuyển được quy định tại mục 2.4 và 2.6;
- Diện trúng tuyển: thí sinh có đầy đủ các điều kiện sau đây thì thuộc diện trúng
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT |
Ngành học |
Tổ hợp môn |
Mã |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Theo xét KQ thi THPT QG |
1 |
Luật Ngành Luật
|
|
52380101 |
1150 |
1.1 |
Luật Ngành Luật |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
|
1.2 |
Luật Ngành Luật |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
1.3 |
Luật Ngành Luật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|
1.4 |
Luật Ngành Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
1.5 |
Luật Ngành Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
|
1.6 |
Luật Ngành Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
|
2 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT
|
|
52110101 |
100 |
2.1 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
2.2 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
2.3 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
|
2.4 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
|
2.5 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D66 |
|
2.6 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D69 |
|
2.7 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D70 |
|
2.8 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D84 |
|
2.9 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D87 |
|
2.10 |
Luật Thương mại quốc tế Luật TMQT |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D88 |
|
3 |
Quản trị - Luật QTL
|
|
52110103 |
200 |
3.1 |
Quản trị - Luật QTL |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
|
3.2 |
Quản trị - Luật QTL |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
3.3 |
Quản trị - Luật QTL |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
3.4 |
Quản trị - Luật QTL |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
|
3.5 |
Quản trị - Luật QTL |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
|
3.6 |
Quản trị - Luật QTL |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D84 |
|
3.7 |
Quản trị - Luật QTL |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D87 |
|
3.8 |
Quản trị - Luật QTL |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D88 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh QTKD
|
|
52340101 |
100 |
4.1 |
Quản trị kinh doanh QTKD |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
|
4.2 |
Quản trị kinh doanh QTKD |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
4.3 |
Quản trị kinh doanh QTKD |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
4.4 |
Quản trị kinh doanh QTKD |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
|
4.5 |
Quản trị kinh doanh QTKD |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
|
4.6 |
Quản trị kinh doanh QTKD |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D84 |
|
4.7 |
Quản trị kinh doanh QTKD |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D87 |
|
4.8 |
Quản trị kinh doanh QTKD |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D88 |
|
5 |
Ngôn ngữ Anh NNA
|
|
52220201 |
50 |
5.1 |
Ngôn ngữ Anh NNA |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
5.2 |
Ngôn ngữ Anh NNA |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|
5.3 |
Ngôn ngữ Anh NNA |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D66 |
|
5.4 |
Ngôn ngữ Anh NNA |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D84 |
|
Theo Thethaohangngay