TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

Xem chi tiết

Đại học Thủ Dầu Một công bố phương án tuyển sinh 2017

Trường ĐH Thủ Dầu Một xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017

Đại học Thủ Dầu Một

Ký hiệu: TDM

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định

🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
  • Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
  • Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay

 

    2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

    3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017

    4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

    Stt

    Ngành học

    Mã Ngành

    Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)

    Chỉ tiêu

    1

    Kế toán

     

    D340301

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    250

    2

    Quản trị Kinh doanh

    + Chuyên ngành 1: Ngoại thương

    + Chuyên ngành 2: Marketing

    + Chuyên ngành 3: Quản trị kinh doanh tổng hợp

    D340101

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    250

    3

    Tài chính - Ngân hàng

    D340201

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    150

    4

    Kỹ thuật Xây dựng

    + Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

    + Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường

    D580208

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

    -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

    100

    5

    Kỹ thuật Điện - Điện tử

    + Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp

    + Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động

    D520201

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

    -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

    200

    6

    Kỹ thuật Phần mềm

    D480103

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

    -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

    120

    7

    Hệ thống Thông tin

    D480104

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

    -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

    120

    8

    Kiến trúc

    + Chuyên ngành 1: Thiết kế nội thất

    + Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân dụng & Công nghiệp

    + Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ

    D580102

    -Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

    -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    80

    9

    Quy hoạch Vùng và Đô thị

    + Chuyên ngành 1: Quy hoạch vùng

    +Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng đô thị

    D580105

    -Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

    -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    80

    10

    Hóa học

    + Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm

    + Chuyên ngành 2: Hóa phân tích

    D440112

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

    -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    150

    11

    Sinh học Ứng dụng

    +Chuyên ngành 1: Nông nghiệp Đô thị

    + Chuyên ngành 2: Vi sinh thực phẩm

    + Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh

    D420203

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

    -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

    -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

    100

    12

    Khoa học Môi trường

    + Chuyên ngành 1: Quan trắc môi trường

    + Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường

    D440301

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

    -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

    -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

    125

    13

    Vật lý học

    + Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn

    + Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học

    D440102

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

    -Toán, Vật lí, KHXH (A17)

    75

    14

    Toán học

    + Chuyên ngành 1: Đại số - Giải tích

    + Chuyên ngành 2: Toán kinh tế - Thống kê

    D460101

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    80

    15

    Quản lý Tài nguyên và Môi trường

    D850101

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

    -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

    -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

    150

    16

    Quản lý Nhà nước

    +Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức & nhân sự

    + Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị

    + Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính

    D310205

    -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

    -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    200

    17

    Quản lý Công nghiệp

    + Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh nghiệp

    + Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp

     

    D510601

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    120

    18

    Sư phạm Ngữ văn

    + Chuyên ngành 1: Văn học

    + Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học

    D140217

    -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

    - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

    -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

    50

    19

    Sư phạm Lịch sử

    + Chuyên ngành 1: Lịch sử thế giới

    + Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam

    + Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng

    D140218

    -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

    -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

    -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

    50

    20

    Giáo dục học

    + Chuyên ngành 1: Quản lý trường học

    + Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục

    D140101

    -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

    -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

    -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

    50

    21

     Luật

    + Chuyên ngành 1: Luật Hành chính

    + Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp

    + Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế

    D380101

    -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

    -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    350

    22

    Ngôn ngữ Anh

    + Chuyên ngành 1: Tiếng Anh kinh doanh

    + Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi

    D220201

    -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)

    -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

    350

    23

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    + Chuyên ngành 1: Biên phiên dịch

    + Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh

    D220204

    -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)

    -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

    200

    24

    Công tác Xã hội

    D760101

     -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

    -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

    -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)

    -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

    100

    25

    Giáo dục Mầm non

    D140201

    -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

    100

    26

    Giáo dục Tiểu học

    D140202

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

    -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

    -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

    100

    27

    Địa lý học

    + Chuyên ngành 1: Địa lý Kinh tế - Xã hội

    + Chuyên ngành 2: Địa lý Du lịch

     

    52310501

    -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

    -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)

    -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)

    -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)

    75

    28

    Quản lý Đất đai

    + Chuyên ngành 1: Công nghệ Địa chính

    + Chuyên ngành 2: Quy hoạch Đất đai

     

    52850103

    -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

    -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

    -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

    -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

    75

    Theo Thethaohangngay

    2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

    • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
    • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
    • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

    LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

    • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
    • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
    • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    >> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

    Viết bình luận: Đại học Thủ Dầu Một công bố phương án tuyển sinh 2017

    •  
    Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025