Đại học Thủ Dầu Một công bố phương án tuyển sinh 2019
10/01/2019 13:55 pm
Thông tin tuyển sinh vào trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019 với tổng 4000 chỉ tiêu, trường xét tuyển 4 phương thức.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường đại Học Thủ Dầu Một quy định.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển dựa trên 4 phương thức
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2019.
+ Phương thức 3: Tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước.
+ Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học năm lớp 12 (học bạ THPT).
*Đối với ngành có môn năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi.
- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa- Môn thi năng khiếu: Vẽ tĩnh vật.
- Ngành Giáo dục Mầm non - Môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
- Thời gian thi năng khiếu: 06/07/2019
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Giáo dục học
7140101
33
17
C00
C14
C15
D01
Giáo dục Mầm non
7140201
33
17
M00
Giáo dục Tiểu học
7140202
100
50
A00
A16
C00
D01
Thiết kế đồ họa
7210403
33
17
A00
A16
V00
V01
Ngôn ngữ Anh
7220201
230
120
A01
D01
D15
D78
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
160
90
A01
D01
D04
D78
Lịch sử
7229010
33
17
C00
C14
C15
D01
Văn học
7229030
33
17
C00
C15
D01
D14
Văn hoá học
7229040
33
17
C00
C14
C15
D01
Chính trị học
7310201
33
17
C00
C14
C15
D01
Quản lý nhà nước
7310205
130
70
A16
C00
C14
D01
Tâm lý học
7310401
33
17
B00
C00
D01
D14
Địa lý học
7310501
33
17
A07
C00
C24
D15
Quốc tế học
7310601
33
17
A00
C00
D01
D78
Quản trị kinh doanh
7340101
160
90
A00
A01
A16
D01
Tài chính – Ngân hàng
7340201
100
50
A00
A01
A16
D01
Kế toán
7340301
160
90
A00
A01
A16
D01
Luật
7380101
230
120
A16
C00
C14
D01
Sinh học ứng dụng
7420203
65
35
A00
A02
B00
B05
Vật lý học
7440102
33
17
A00
A01
A17
C01
Hoá học
7440112
100
50
A00
A16
B00
D07
Khoa học môi trường
7440301
100
50
A00
B00
B05
D01
Toán học
7460101
33
17
A00
A01
A16
D07
Kỹ thuật phần mềm
7480103
130
70
A00
A01
C01
D90
Hệ thống thông tin
7480104
65
35
A00
A01
C01
D90
Quản lý công nghiệp
7510601
65
35
A00
A01
A16
C01
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
40
20
A00
A01
C01
D90
Kỹ thuật điện
7520201
110
60
A00
A01
C01
D90
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
40
20
A00
A01
C01
D90
Công nghệ chế biến lâm sản
7549001
33
17
A00
A01
B00
D01
Kiến trúc
7580101
50
30
A00
A16
V00
V01
Quy hoạch vùng và đô thị
7580105
33
17
A00
A16
V00
V01
Kỹ thuật xây dựng
7580201
50
30
A00
A01
C01
D90
Công tác xã hội
7760101
33
17
C00
C14
D14
D78
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
65
35
A00
B00
B05
D01
Quản lý đất đai
7850103
33
17
A00
B00
B05
D01
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường đại Học Thủ Dầu Một quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- MÃ TRƯỜNG: TDM
- MÃ NGÀNH, CÁC NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2019
Stt
Ngành học
Mã Ngành
Tổ hợp môn ĐKXT
(Dành cho xét tuyển kết quả THPT Quốc gia và xét học bạ)
Chỉ tiêu
1
Kế toán
7340301
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
250
2
Quản trị Kinh doanh
7340101
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
250
3
Tài chính - Ngân hàng
7340201
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
150
4
Quản lý Công nghiệp
7510601
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
100
5
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
80
6
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
7520216
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
60
7
Kỹ thuật Điện
7520201
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
170
8
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
60
9
Kỹ thuật Phần mềm – Công nghệ Thông tin
7480103
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
200
10
Hệ thống Thông tin – Công nghệ Thông tin
7480104
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
100
11
Kiến trúc
7580101
-Toán, Vật lí, Năng khiếu (V00)
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
80
12
Thiết kế Đồ họa
7210403
-Toán, Vật lí, Năng khiếu (V00)
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
50
13
Công nghệ Chế biến Lâm sản
7549001
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
50
14
Quy hoạch Vùng và Đô thị
+ Quy hoạch Đô thị
+ Quản lý Đô thị
7580105
-Toán, Vật lí, Năng khiếu (V00)
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
50
15
Toán học
7460101
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
50
16
Vật lý học
7440102
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Vật lí, KHXH (A17)
50
17
Hóa học
7440112
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
150
18
Sinh học Ứng dụng
7420203
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
100
19
Khoa học Môi trường
7440301
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
150
20
Quản lý Nhà nước
7310205
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
200
21
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
7850101
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
100
22
Quản lý Đất đai
7850103
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
50
23
Luật
7380101
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
350
24
Ngôn ngữ Anh
7220201
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
350
25
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
250
26
Chính trị học
7310201
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
50
27
Quốc tế học
7310601
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
50
28
Tâm lý học
7310401
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
50
29
Công tác Xã hội
7760101
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
50
30
Văn hóa học
7229040
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
50
31
Văn học
7229030
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
50
32
Địa lý học
7310501
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)
-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)
-Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)
50
33
Lịch sử
7229010
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
50
34
Giáo dục học
7140101
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
50
35
Giáo dục Mầm non
7140201
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
50
36
Giáo dục Tiểu học
7140202
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
150
- Quy định chênh lệch giữa các tổ hợp môn: Không quy định
- Điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của ngành theo quy định, thì sử dụng tiêu chí phụ là xét trúng tuyển theo kết quả môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán), môn Ngữ văn (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn) và môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán và Ngữ văn) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu.
- Không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ
- Không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh
- Các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi:
- Thời gian thi năng khiếu: 06/07/2019
+ Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa - môn thi năng khiếu: Vẽ tĩnh vật.
+ Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Tổng chỉ tiêu: 4.100 chỉ tiêu
- Chỉ tiêu theo Ngành và theo từng Phương thức tuyển sinh. Xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
+Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. Chiếm 65% tổng chỉ tiêu của ngành.
+Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2019. Chiếm 20% tổng chỉ tiêu của ngành.
+Phương thức 3: Tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước. Chiếm 10% tổng chỉ tiêu của ngành.
+Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học năm lớp 12 (học bạ THPT). Chiếm 5% tổng chỉ tiêu của ngành.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào Tạo
2. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo các phương thức khác: Trường sẽ thông báo cụ thể tại website: https://tuyensinh.tdmu.edu.vn
3. Các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi:
- Thời gian thi năng khiếu: 06/07/2019
+ Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa - môn thi năng khiếu: Vẽ tĩnh vật.
+ Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
- Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: từ ngày 10/05/2019 đến 30/06/2019
- Hình thức nộp hồ sơ thi năng khiếu: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:
- Đối với các thi sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ ĐKXT phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.