Mã trường: TDM
1. Phương thức tuyển sinh:
- Phươg thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 theo quy định, quy trình hiện hành của Bộ GD-ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HỒ Chí Minh năm 2018.
2. Vùng tuyến sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Phương thức 1: Tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên, đối với các ngành khác thì đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường đại học Thủ Dầu Một quy định.
* Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ họp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số.
* Các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi:
+ Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị - môn thi năng khiếu:Vễ tĩnh vật.
+ Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa, đọc, kể chuyện diễn cảm.
- Phương thức 2: Tốt nghiệp THPT và có tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM (sử dụng bản chính kết quả thi do ĐHQG-TP.HCM cấp).
II. CÁC NGÀNII TUYỂN SINII ĐẠI HỌC NĂM 2018
stt
|
Ngành học
|
Mã Ngành
|
Tổ họp môn ĐKXT (Mã tổ họp)
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, K.HTN (A 16)
|
250
|
2
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngũ' văn, K.HTN (AI6)
|
250
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DO 1) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)
|
150
|
4
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (AO 1) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (CO 1) -Toán, tiểng Anh, KHTN (D90)
|
100
|
5
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (COI) -Toán, tiểng Anh, KHTN (D90)
|
150
|
6
|
KỶ thuật Phần mềm
|
7480103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) , -Toán, tiêng Anh, KHTN (D90)
|
130
|
7
|
Hệ thống Thông tin
|
7480104
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
130
|
8
|
Kiến trúc
|
7580101
|
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (VOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, K.HTN (AI6)
|
100
|
9
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
7580105
|
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (VOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngũ' văn, KHTN (A 16)
|
50
|
10
|
Hóa học
|
7440112
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
150
|
11
|
Sinh học ủng dụng
|
7420203
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, K.HXH (B05)
|
100
|
12
|
Khoa học Môi trường
|
7440301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngũ' văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
150
|
13
|
Vật lý học
|
7440102
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, Vạt lí, KHXH (À 17)
|
50
|
14
|
Toán học •
|
7460101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiêng Anh (D07) -Toán, Ngũ' văn, KHTN (AI6)
|
100
|
15
|
Quản lý Tài nguyên và Môi
|
7850101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI)
|
100
|
|
trường
|
|
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, K.HXH (B05)
|
|
16
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C0O) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01 ) -Toán, Ngữ văn, KHTN ( A16)
|
200
|
17
|
Quản lý Công nghiệp
|
7510601
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anil (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)
|
150
|
18
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ’ văn, tiếng Anh (DOI)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (DI 4) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
|
45
|
19
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ' văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
|
20
|
20
|
Giáo dục học
|
7140101
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anil (DOI) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (CI 5)
|
50
|
21
|
Luật
|
7380101
|
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngũ' văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ' văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)
|
350
|
22
|
Ngôn ngũ' Anh
|
7220201
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DO 1 ) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01 ) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (DI 5) -Ngữ văn, tiểng Anh, K.HXH (D78)
|
|
550
|
23
|
Ngôn ngũ' Trung Quốc
|
7220204
|
-Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (DOI) -Toán, Ngũ’ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
|
75
|
24
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
|
00
|
25
|
Địa lý học
|
7310501
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)
-Ngữ văn, ICHXh’ Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (DI 5)
|
|
50
|
26
|
Ọuản lý Đất đai
|
7850103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngũ' văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
1
|
00
|
27
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
-Toán, Ngũ' văn, Năng khiếu (M00)
|
100
|
28
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngũ' văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A ! 6)
|
100
|
29
|
Chính trị học
|
7310201
|
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI)
|
50
|
|
|
|
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
|
30
|
Văn hóa học
|
7229040
|
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngũ' văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ' văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
III. THỦ TỤC, THỜI GIAN VÀ HỒ so ĐĂNG ICÍ XÉT TUYỂN 1. Phưoìig thức 1 (Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018): Theo văn bản hướng dẫn công tác tuyển sinh năm 2018 của Bộ GDĐT. + Thi năng khiếu: - Mã tổ hợp voo (Toán, Vật lí, Năng khiếu) và VOI (Toán, Ngũ' văn, Năng khiếu), của ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng & Đô thị thi năng khiếu: Vẽ tĩnh vật. - Mã tổ hợp M00 (Toán, Ngữ văn, Năng khiếu) của ngành Giáo dục Mầm non thi năng khiếu: Hát, múa, đọc, kể chuyện diễn cảm. • - Thời gian nộp hồ SO’ thi năng khiếu: từ ngày 10/05/2018 đến 30/06/2018 - Hình thức nộp hồ SO’ thi năng khiếu: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyến phát nhanh qua đường bưu điện: - IIỒ SO' thi năng khiếu bao gồm: + Phiếu đăng ký dự thi: (theo mẫu đính kèm của trường Đại học Thủ Dầu Một);
+ 02 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng); + 02 bản phôtô giấy CMND; + 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh). - Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ - Thòi gian thi năng khiếu: 08/7/2018 - Đối với các thi sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ ĐKXT phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển. 2ề Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HỒ Chí Minh năm 2018): ' + Hồ SO' đăng ký dự thi: thí sinh hoàn thành dầy đủ. đúng các thòng tin tro nu Phiếu DKDT được đăng tải trên trang thông tin điện tứ của ĐHQG-HCM. Phương thức ĐKDT: đăng ký trực tuyến (online) hoặc đăng ký trực tiếp tại các địa điểm thi theo thông báo của ĐHQG.HCM. Thời gian đăng ký dự thi: 02/5 - 30/5/2018. Thòi gian nhận giấy báo dự thi: trước ngày 25/6/2018.
Ngày tố chức thi: 07/7/2018. Công bố kết quả thi: trước 17h00 ngày 15/7/2018. Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực cùa ĐHỌG-HCM chi được cấp một (01) bản chính phiếu kết quả thi. (Thí sinh xem thông báo chi tiết trên Website của Đại học Quốc gia TP.HỒ Chí Minh). + Đăng ký xét tuyển. - Phương thức xét tuyển: thí sinh sư dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực cùa ĐHQG-.HCM đế đăng ký xét tuyển vào các ngành tuvển sinh của trường Đại học Thả Dầu Một. - Thời gian đăng ký xét tuyển vào: từ ngàv 24/7 - 27/7/2018. - Hình thức và địa điểm đăng ký: đăng ký online trên website hoặc đăng kv trực tiêp tại Trụng tâm tuyên sinh Trường Đại học Thủ Dâu Một. - Sô lượng nguyện vọng: Thí sinh được đăng kv xét tuyến vào tối đa hai (2) ngành học. - Công bố kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngàv 28/7/2018. - Ngày 29/7 - 30/7/2018: Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2018 của ĐHQG-HCM và bản chính phiếu kết quả thi THPT QG (đổi với thí sinh thi THPT QG năm 2018)
III. HỌC PHÍ: - Khối ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật - Công nghệ: 320.000đ/ tín chỉ - Khối ngành Khoa học xã hội - Nhân văn, Kinh tế, Luật: 270.000đ/ tín chỉ - Khối ngành đào tạo giáo viên (bao gồm Sư phạm Ngũ' văn, Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Tiếu học, Giáo dục Mầm non): Không thu học phí. Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một Số 6, Trần Văn ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|