Điểm chuẩn chung vào trường
Cơ sở |
Điểm chuẩn |
Tại Hà Nội (TLA)-Đại học (ĐH) |
A=15; A1=15.5 |
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh (ĐH) |
13 |
Chuyển từ TLA về TLS (ĐH) |
13 |
Tại Hà Nội (TLA) (Cao đẳng) |
10 |
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận (Cao đẳng) |
10 |
Điểm trúng tuyển theo ngành bậc đại học
Tên ngành |
Điểm chuẩn TLA |
Điểm chuẩn TLS |
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
17.5 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
16 |
13 |
Quản lý xây dựng |
15 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15 |
13 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
15 |
|
Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo |
15 |
|
Kỹ thuật công trình biển |
15 |
|
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
15 |
|
Cấp thoát nước |
15 |
13 |
Kỹ thuật cơ khí |
15 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
|
Thuỷ văn |
15 |
|
Kỹ thuật môi trường |
15 |
|
Công nghệ thông tin-A |
15 |
|
Kinh tế-A |
16 |
|
Quản trị kinh doanh-A |
16 |
|
Kế toán-A |
17 |
|
Công nghệ thông tin-A1 |
15.5 |
|
Kinh tế-A1 |
15.5 |
|
Quản trị kinh doanh-A1 |
15.5 |
|
Kế toán-A1 |
16 |
|
Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký; Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu và cùng khối thi; Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường ĐH Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn vào Cơ sở 2 - Trường Đại học Thuỷ lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.