Thông báo đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 các ngành trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang Thông báo về việc đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 các ngành trình độ ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2016 như sau:
1. Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 17 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào). Các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu trong tỉnh Tiền Giang.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phương thức và điểm xét tuyển các ngành ĐH, CĐ:
a. Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016:
* Trình độ đại học:
Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp môn cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (điểm xét tuyển) lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển dưới đây thì được nộp hồ sơ đăng ký:
- Điểm xét tuyển: 15.0 điểm, đối với thí sinh không thuộc diện Tây Nam bộ.
- Điểm xét tuyển: 14.0 điểm, đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ (gồm các tỉnh: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Đồng Tháp, Trà Vinh, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cà Mau).
* Trình độ cao đẳng:
- Điểm xét tuyển: 10.0 điểm
Lưu ý: Trong tổ hợp xét tuyển các ngành ĐH, CĐ không có môn thi nào có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
b. Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT:
* Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên;
+ Điều kiện xét tuyển các tổ hợp môn không có môn năng khiếu: điểm trung bình (TB) của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm TB chung của các môn học tương ứng theo từng nhóm ngành xét tuyển của 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 không nhỏ hơn 6.0 đối với các ngành trình độ đại học. Các ngành trình độ cao đẳng thí sinh tốt nghiệp THPT.
* Chỉ tiêu xét tuyển:
Trường dành 15% chỉ tiêu được xác định để tuyển sinh theo phương thức này cho các đợt xét tuyển bổ sung.
3. Các ngành ĐH, CĐ xét tuyển theo tổ hợp môn và học bạ THPT:
TT |
Ngành đăng ký xét tuyển |
Mã ngành |
Tổ hợp các môn xét tuyển |
Chỉ tiêuxét tuyển
|
I |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
615 |
1 |
Kế toán |
D340301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
20 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
15 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
40 |
4 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
D510103 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
65 |
6 |
Công nghệ Thực phẩm |
D540101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Sinh học, Hóa học; D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
40 |
7 |
Nuôi trồng Thủy sản |
D620301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Sinh học, Hóa học; D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
55 |
8 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Sinh học, Hóa học; D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
60 |
9 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Sinh học, Hóa học; D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
60 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
11 |
Văn học |
D220330 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. |
30 |
12 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
45 |
13 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
55 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
50 |
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
425 |
A |
Ngành học ngoài sư phạm |
|
|
350 |
1 |
Kế toán |
C340301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
15 |
2 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
3 |
Công nghệ Thực phẩm |
C540102 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Sinh học, Hóa học; D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
25 |
4 |
Công nghệ May |
C540204 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; B00: Toán, Sinh học, Hóa học. |
25 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
C510103 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
C510301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
30 |
7 |
Nuôi trồng Thủy sản |
C620301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Sinh học, Hóa học; D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
40 |
8 |
Dịch vụ Thú y |
C640201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Sinh học, Hóa học; D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
10 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
C510201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
35 |
10 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
40 |
11 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
C340103 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
30 |
12 |
Dịch vụ Pháp lý |
C380201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
20 |
B |
Ngành học sư phạm |
|
|
75 |
13 |
Giáo dục thể chất |
C140206 |
TC1: Toán, Năng khiếu, Thể lực; TC2: Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực; |
25 |
14 |
Sư phạm Sinh - Hóa |
C140213 |
B00: Toán, Sinh học, Hóa học; D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học; D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
10 |
15 |
Sư phạm Sử - Địa |
C140218 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý. |
10 |
16 |
Sư phạm KT NN – Công nghiệp |
C140215 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; B00: Toán, Sinh học, Hóa học; D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học; D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học. |
30 |
Lưu ý: Đối với ngành Giáo dục thể chất trình độ cao đẳng thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu tại Trường. Dự kiến ngày thi năng khiếu: 30/8/2016.
4. Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả:
- Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8 đến 31/8/2016.
- Trường công bố kết quả trúng tuyển trước ngày 04/9/2016.
- Nộp giấy Chứng nhận kết quả thi (bảng chính) đến hết ngày 09/9/2016.
- Phương thức và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
1) Đăng ký trực tuyến : chỉ dành cho thí sinh xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016.
2) Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên, hồ sơ gồm: phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) + bảng photocopy giấy chứng nhận kết quả thi (hoặc bản sao học bạ THPT dùng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT).
3) Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm: phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) + bảng photocopy giấy chứng nhận kết quả thi (hoặc bản sao học bạ THPT dùng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT).
Thí sinh tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây: Phiếu đăng ký xét tuyển bằng giấy chứng nhận kết quả THPT; Phiếu đăng ký xét tuyển bằng học bạ.
Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT phải nộp thêm giấy photocopy CMND.
- Cách thu lệ phí xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển nộp lệ phí theo các cách sau:
Phương thức đăng ký xét tuyển
|
Cách thu lệ phí xét tuyển
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
|
Thí sinh nộp lệ phí tại trường
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên)
|
Thí sinh chuyển lệ phí qua đường bưu điện
|
Đăng ký trực tuyến (online)
|
Thí sinh chuyển lệ phí qua đường bưu điện
|
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,
ĐT: 073.3860606; 0733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn
Theo ĐH Tiền Giang
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|