Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn đợt 1 năm 2016 1.Điểm trúng tuyển:
- Là tổng điểm các môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Điểm không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
a. Đào tạo tại Cơ sở Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
D720401 |
Dược học
|
A
|
23,0
|
B
|
23,5
|
2
|
D480101 |
Khoa học máy tính
|
A
|
19,75
|
A1
|
18,75
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,0
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
20,0
|
3
|
D460112 |
Toán ứng dụng
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,0
|
4
|
D460201 |
Thống kê
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,0
|
5
|
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
20,0
|
A1
|
19,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
6
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,0
|
7
|
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A
|
20,0
|
A1
|
19,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
8
|
D850201 |
Bảo hộ lao động
|
A
|
17,0
|
B
|
17,0
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
17,0
|
9
|
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
19,5
|
A1
|
19,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,0
|
10
|
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
11
|
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17,5
|
12
|
D580102 |
Kiến trúc
|
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
20,0
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
20,0
|
13
|
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)
|
A
|
17,5
|
B
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
18,0
|
14
|
D520301 |
Kỹ thuật hóa học
|
A
|
20,0
|
B
|
19,75
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
20,0
|
15
|
D440301 |
Khoa học môi trường
|
A
|
18,0
|
B
|
18,0
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
18,0
|
16
|
D420201 |
Công nghệ sinh học
|
A
|
21,25
|
B
|
20,5
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
21,0
|
17
|
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng
|
A
|
20,5
|
A1
|
19,5
|
D1
|
19,5
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,5
|
18
|
D340301 |
Kế toán
|
A
|
20,5
|
A1
|
19,75
|
D1
|
19,75
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,5
|
19
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)
|
A
|
21,25
|
A1
|
20,5
|
D1
|
20,5
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
21,5
|
20
|
D340107 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A
|
21,0
|
A1
|
20,0
|
D1
|
20,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
21,0
|
21
|
D340120 |
Kinh doanh quốc tế
|
A
|
21,75
|
A1
|
20,75
|
D1
|
20,75
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
21,5
|
22
|
D340408 |
Quan hệ lao động
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
D1
|
17,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
23
|
D310301 |
Xã hội học
|
A1
|
17,5
|
C
|
18,25
|
D1
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,25
|
24
|
D760101 |
Công tác xã hội
|
A1
|
18,0
|
C
|
17,75
|
D1
|
17,75
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,75
|
25
|
D220110 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch)
|
A1
|
19,0
|
C
|
19,5
|
D1
|
19,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
26
|
D220113 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Lữ hành)
|
A1
|
19,0
|
C
|
19,5
|
D1
|
19,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
27
|
D220201 |
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
20,5
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
20,5
|
28
|
D220204 |
|
D1
|
18,5
|
D4
|
18,5
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
18,5
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
18,5
|
29
|
D220215 |
Ngôn ngữ Trung quốc (chuyên ngành Trung – Anh)
|
D1
|
18,5
|
D4
|
18,5
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
18,5
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
18,5
|
30
|
D210402 |
Thiết kế công nghiệp
|
H
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17,5
|
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
17,5
|
31
|
D210403 |
Thiết kế đồ họa
|
H
|
18,25
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
18,25
|
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
18,25
|
32
|
D210404 |
Thiết kế thời trang
|
H
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17,5
|
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
17,5
|
33
|
D210405 |
Thiết kế nội thất
|
H
|
18,25
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
18,25
|
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
18,25
|
34
|
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
T
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
D1
|
17,0
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
|
17,0
|
35
|
D380101 |
Luật
|
A
|
20,5
|
A1
|
19,25
|
C
|
22,0
|
D1
|
19,0
|
b. Đào tạo tại Cơ sở Nha Trang (2 năm đầu)
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
N480101 |
Khoa học máy tính
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
15,0
|
2
|
N580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
3
|
N340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
N340107 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A
|
15,0
|
A1
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
15,0
|
4
|
N340301 |
Kế toán
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
5
|
N380101 |
Luật
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
C
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
6
|
N220201 |
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
16,0
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
16,0
|
c. Chương trình đào tạo Chất lượng cao tại Cơ sở Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
F220110
|
Việt Nam học (chuyên ngành DL&QLDL)
|
A1
|
16,0
|
C
|
16,0
|
D1
|
16,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
2
|
F220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
18,5
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
18,5
|
3
|
F340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)
|
A
|
19,0
|
A1
|
19,0
|
D1
|
19,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,0
|
F340107 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A
|
19,0
|
A1
|
19,0
|
D1
|
19,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,0
|
4
|
F340120 |
Kinh doanh quốc tế
|
A
|
19,5
|
A1
|
19,0
|
D1
|
19,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
5
|
F340201 |
Tài chính ngân hàng
|
A
|
18,5
|
A1
|
18,25
|
D1
|
18,25
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,5
|
6
|
F340301 |
Kế toán
|
A
|
18,25
|
A1
|
18,0
|
D1
|
18,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,25
|
7
|
F380101 |
Luật
|
A
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
C
|
19,0
|
D1
|
17,5
|
8
|
F420201 |
Công nghệ sinh học
|
A
|
17,0
|
B
|
17,0
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
18,0
|
9
|
F440301 |
Khoa học môi trường
|
A
|
16,0
|
B
|
16,5
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
16,5
|
10
|
F480101 |
Khoa học máy tính
|
A
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,5
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,5
|
11
|
F520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
12
|
F520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
13
|
F580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
2.Quy trình thủ tục nhập học:
2.1. Xác nhận nguyện vọng học: Thí sinh trúng tuyển đợt 1 (tra cứu kết quả trúng tuyển trên website: www.tdt.edu.vn) phải nộp bản chính Giấy nhứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 về Trường đại học Tôn Đức Thắng chậm nhất đến 17:00 ngày 19/8/2016; quá thời hạn trên xem như thí sinh từ chối nhập học; (trường hợp nộp qua bưu điện, thời hạn tính theo dấu bưu điện). Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi theo 01 trong 02 cách sau:
- Nộp trực tiếp tại Trường: Khu vực sảnh B, Trường đại học Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- Nộp qua bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh: Phòng đại học, Trường đại học Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08) 37755 052 - 37755 051 - Hot line: 0938 808 810
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển bằng tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu phải nộp bổ sung bản chính Giấy chứng nhận kết quả môn thi năng khiếu năm 2016.2.2. Thời gian nhận Giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học:
- Từ ngày 15/8 đến ngày 20/8/2016: Thí sinh nhận Giấy báo nhập học trực tiếp tại Khu vực sảnh B Trường đại học Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh (khi đến nộp bản chính Giấy nhứng nhận kết quả thi THPT quốc gia).
- Từ ngày 18/8 đến ngày 20/8/2016: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Khu vực tầng trệt Nhà thi đấu đa năng Trường đại học Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
Tuyensinh247.com
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|